Wikia Fate Grand Order Việt Nam
Register
Advertisement
Bryn2 Servant này là một servant giới hạn, chỉ có thể triệu hồi được trong gacha giới hạn. Không có thông báo gì về việc servant này sẽ được đưa vào gacha cốt truyện.

Đây là thông tin về 5★ Archericon Gilgamesh. Về 3★ Class-Archer-Silver, xem Ko-Gil, về 4★ Castericon, xem Gilgamesh (Caster).

Servant Ngoại truyện Lời thoại


Archericon

Gilgamesh

★ ★ ★ ★ ★


Tên tiếng Nhật: ギルガメッシュ
Tên khác: Vua Anh Hùng, Quân Vương Tàn Bạo Của Uruk, AUO
ID: 12 Cost: 16
ATK: 1,897/12,280 HP: 1,920/13,097
ATK Lv. 100: 13,442 HP Lv.100: 14,348
Lồng tiếng: Seki Tomokazu Minh họa: Takeuchi Takashi
Thuộc tính ẩn: Thiên Đường tăng trưởng: S ngang
Hút sao: 153 Tạo sao: 7.9%
Sạc NP qua ATK: 0.34% Sạc NP qua DEF: 3%
Tỉ lệ tử: 31.5% Thuộc tính: Hỗn độn・Thiện
Giới tính: Nam
Đặc tính: Servant, Hình người, Thần tính, Yếu thế trước Enuma Elish, Thiên hoặc Địa, Vua
QAABB
Quick Hits5  |  Arts Hits5  |  Buster Hits5  |  Extra Hits8

Kĩ năng chủ động Kĩ năng bị động Bảo Khí Tiến hóa Nâng cấp kĩ năng Mức độ gắn bó Tiểu sử Thông tin bên lề


Kĩ năng chủ động

Sở hữu từ ban đầu
Dmg up
Uy Tín Lãnh Đạo A+
Tăng sức tấn công toàn đội trong 3 lượt.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Attackup Tấn công + 10.5% 11.6% 12.6% 13.7% 14.7% 15.8% 16.8% 17.9% 18.9% 21%
Thời gian chờ 7 6 5

Mở khóa sau Tiến hóa lần 1
Npacqui
Quy Luật Vàng A
Tăng khả năng sạc NP bản thân trong 3 lượt.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Npchargeup Khả năng sạc NP + 20% 23% 26% 29% 32% 35% 38% 41% 44% 50%
Thời gian chờ 8 7 6

Mở khóa sau Tiến hóa lần 3
Starzoom
Kẻ Sưu Tầm EX
Tăng khả năng hút sao của bản thân trong 3 lượt.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Critabsup Hút sao + 300% 330% 360% 390% 420% 450% 480% 510% 540% 600%
Thời gian chờ 7 6 5

Nâng cấp sau khi hoàn thành Ngoại truyện 3, thay thế kĩ năng Kẻ Sưu Tầm
Starzoom
Kho Tàng Babylon EX
Tăng khả năng hút sao của bản thân trong 3 lượt.
Sạc thanh NP của bản thân. UpgradeIconText
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Critabsup Hút sao + 300% 330% 360% 390% 420% 450% 480% 510% 540% 600%
NpCharge NP + 20% 21% 22% 23% 24% 25% 26% 27% 28% 30%
Thời gian chờ 7 6 5

Kĩ năng bị động

1
Independent action
Hành Động Độc Lập A+
Tăng sát thương chí mạng của bản thân thêm 11%.
2
Anti magic
Kháng Ma Lực E
Tăng kháng debuff của bản thân thêm 10%.
3
Divinity
Thần Tính B
Tăng sát thương của bản thân thêm 175.

Bảo Khí

Enûma Eliš
Tinh Tú Khai Tịch Phân Rẽ Đất Trời
Hạng Phân loại Loại thẻ Số đòn đánh
A++ Diệt Thế Buster 1
Tác dụng chính Gây sát thương lên toàn bộ kẻ địch. PreUpgradeIconTitle
Cấp 1 2 3 4 5
Powerup Sát thương + 300% 400% 450% 475% 500%
Tác dụng phụ Gây thêm sát thương cho kẻ địch là Servant NGOẠI TRỪ:
Ryougisabericon

Sabericon

Shiki Ryougi (Saber)

5✪


Ryougisabericon
Tên tiếng Nhật
両儀式〔セイバー〕
ATK HP
1656/10721 2266/15453
ATK lvl 100 HP lvl 100
11736 16929
Thuộc tính ẩn Thuộc tính
Nhân Trung lập ・ Trung dung
Đặc tính: Tác dụng chính của Bảo Khí
Nữ, Hình người, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish Gây sát thương bỏ qua phòng thủ lên toàn bộ địch.
Xóa debuff lên toàn đội.
(Hiệu ứng phụ) Có cơ hội gây đột tử toàn bộ địch.
Thẻ mệnh lệnh: QAABB
Loại thẻ Bảo Khí :
Arts
Teslaicon
Bản mẫu:Tooltip Nikola Tesla
Icon Servant 197
Bản mẫu:Tooltip Attila the San(ta)
Icon Servant 200

Archericon

Asagami Fujino

4✪


Icon Servant 200
Tên tiếng Nhật
浅上藤乃
ATK HP
1,716/10,299 1,764/11,025
ATK lvl 100 HP lvl 100
12,470 13,368
Thuộc tính ẩn Thuộc tính
Nhân Trật tự・Ác
Đặc tính: Tác dụng chính của Bảo Khí
Nữ, Hình người, Servant Gây sát thương lên 1 kẻ địch.
Ngăn kẻ đó nhận buff 1 lần, trong 3 lượt.
(Tác dụng phụ) Giảm sức tấn công của kẻ đó trong 3 lượt.
Thẻ mệnh lệnh: QAABB
Loại thẻ Bảo Khí :
Buster
Romulusicon
Bản mẫu:Tooltip Romulus
Drakeicon
Bản mẫu:Tooltip Francis Drake
Mozarticon
Bản mẫu:Tooltip Wolfgang Amadeus Mozart
Heroinexicon

Assassinicon

Mysterious Heroine X

5✪


Heroinexicon
Tên tiếng Nhật
謎のヒロインX
ATK HP
1817/11761 1862/12696
ATK lvl 100 HP lvl 100
12874 13909
Thuộc tính ẩn Thuộc tính
Ngôi sao Cuồn chiến・ Tốt
Đặc tính: Tác dụng chính của Bảo Khí
Artoria, Rồng, Nữ, Humanoid, Vua, Riding, Saberface, Servant Tấn công toàn bộ.
(OC) Gây thêm sát thương lên Saberface.
Thẻ mệnh lệnh: QQAAB
Loại thẻ Bảo Khí :
Quick
Ryougiassassinicon

Assassinicon

Ryougi Shiki (Assassin)

4✪


Ryougiassassinicon
Tên tiếng Nhật
両儀式〔アサシン〕
ATK HP
1477/8867 1768/11055
ATK lvl 100 HP lvl 100
10736 13404
Thuộc tính ẩn Thuộc tính
Nhân Chaotic・Good
Đặc tính: Tác dụng chính của Bảo Khí
Nữ, Hình người, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish Gây sát thương bỏ qua phòng ngự lên 1 mục tiêu.
(OC) Có khả năng gây hiệu ứng Tức Tử lên mục tiêu.
Thẻ mệnh lệnh: QQAAB
Loại thẻ Bảo Khí :
Arts
MHX(Alter)icon

Berserkericon

Mysterious Heroine X (Alter)

5✪


140
Tên tiếng Nhật
謎のヒロインX〔オルタ〕
ATK HP
1717 / 11113 2079 / 14175
ATK lvl 100 HP lvl 100
12165 15529
Thuộc tính ẩn Thuộc tính
Ngôi sao Trung lập · Tà ác
Đặc tính: Tác dụng chính của Bảo Khí
Artoria, Rồng, Nữ, Humanoid, Vua, Saberface, Servant Gây sát thương cho một mục tiêu.
(OC) Gây sát thêm sát thương cho Sabericon lớp Saber.
Thẻ mệnh lệnh: QQABB
Loại thẻ Bảo Khí :
Quick
S173
Bản mẫu:Tooltip Sherlock Holmes
KiaraIcon
Bản mẫu:Tooltip Sessyoin Kiara
Icon Servant 195

Class-Foreigner-Gold

Abigail Williams

5✪


Icon Servant 195
Tên tiếng Nhật
アビゲイル・ウィリアムズ
ATK HP
1870/12100 2019/13770
ATK lvl 100 HP lvl 100
13245 15086
Thuộc tính ẩn Thuộc tính
Địa Hỗn độn・Ác
Đặc tính: Tác dụng chính của Bảo Khí
Thần tính, Địa hoặc Thiên, Nữ, Hình người, Servant Xóa buff của một kẻ địch. [Hiệu ứng này kích hoạt trước]
Gây sát thương lên kẻ địch đó.
(Tác dụng phụ) Giảm tỉ lệ chí mạng của kẻ địch đó trong 1 lượt.
Thẻ mệnh lệnh: QAAAB
Loại thẻ Bảo Khí :
Buster
Thang NP 100% 200% 300% 400% 500%
Powerup Sát thương thêm + 150% 162.5% 175% 187.5% 200%

Nâng cấp sau khi hoàn thành Ngoại truyện 2
Enûma Eliš
Tinh Tú Khai Tịch Phân Rẽ Đất Trời
Hạng Phân loại Loại thẻ Số đòn đánh
EX Diệt Thế Buster 1
Tác dụng chính Nppowerup Tăng sát thương NP của bản thân thêm 30%. UpgradeIconText (Kích hoạt trước)
Gây sát thương lên toàn bộ kẻ địch. UpgradeIconText
Cấp 1 2 3 4 5
Powerup Sát thương + 400% 500% 550% 575% 600%
Tác dụng phụ Gây thêm sát thương cho kẻ địch là Servant NGOẠI TRỪ:
Ryougisabericon

Sabericon

Shiki Ryougi (Saber)

5✪


Ryougisabericon
Tên tiếng Nhật
両儀式〔セイバー〕
ATK HP
1656/10721 2266/15453
ATK lvl 100 HP lvl 100
11736 16929
Thuộc tính ẩn Thuộc tính
Nhân Trung lập ・ Trung dung
Đặc tính: Tác dụng chính của Bảo Khí
Nữ, Hình người, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish Gây sát thương bỏ qua phòng thủ lên toàn bộ địch.
Xóa debuff lên toàn đội.
(Hiệu ứng phụ) Có cơ hội gây đột tử toàn bộ địch.
Thẻ mệnh lệnh: QAABB
Loại thẻ Bảo Khí :
Arts
Teslaicon
Bản mẫu:Tooltip Nikola Tesla
Icon Servant 197
Bản mẫu:Tooltip Attila the San(ta)
Icon Servant 200

Archericon

Asagami Fujino

4✪


Icon Servant 200
Tên tiếng Nhật
浅上藤乃
ATK HP
1,716/10,299 1,764/11,025
ATK lvl 100 HP lvl 100
12,470 13,368
Thuộc tính ẩn Thuộc tính
Nhân Trật tự・Ác
Đặc tính: Tác dụng chính của Bảo Khí
Nữ, Hình người, Servant Gây sát thương lên 1 kẻ địch.
Ngăn kẻ đó nhận buff 1 lần, trong 3 lượt.
(Tác dụng phụ) Giảm sức tấn công của kẻ đó trong 3 lượt.
Thẻ mệnh lệnh: QAABB
Loại thẻ Bảo Khí :
Buster
Romulusicon
Bản mẫu:Tooltip Romulus
Drakeicon
Bản mẫu:Tooltip Francis Drake
Mozarticon
Bản mẫu:Tooltip Wolfgang Amadeus Mozart
Heroinexicon

Assassinicon

Mysterious Heroine X

5✪


Heroinexicon
Tên tiếng Nhật
謎のヒロインX
ATK HP
1817/11761 1862/12696
ATK lvl 100 HP lvl 100
12874 13909
Thuộc tính ẩn Thuộc tính
Ngôi sao Cuồn chiến・ Tốt
Đặc tính: Tác dụng chính của Bảo Khí
Artoria, Rồng, Nữ, Humanoid, Vua, Riding, Saberface, Servant Tấn công toàn bộ.
(OC) Gây thêm sát thương lên Saberface.
Thẻ mệnh lệnh: QQAAB
Loại thẻ Bảo Khí :
Quick
Ryougiassassinicon

Assassinicon

Ryougi Shiki (Assassin)

4✪


Ryougiassassinicon
Tên tiếng Nhật
両儀式〔アサシン〕
ATK HP
1477/8867 1768/11055
ATK lvl 100 HP lvl 100
10736 13404
Thuộc tính ẩn Thuộc tính
Nhân Chaotic・Good
Đặc tính: Tác dụng chính của Bảo Khí
Nữ, Hình người, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish Gây sát thương bỏ qua phòng ngự lên 1 mục tiêu.
(OC) Có khả năng gây hiệu ứng Tức Tử lên mục tiêu.
Thẻ mệnh lệnh: QQAAB
Loại thẻ Bảo Khí :
Arts
MHX(Alter)icon

Berserkericon

Mysterious Heroine X (Alter)

5✪


140
Tên tiếng Nhật
謎のヒロインX〔オルタ〕
ATK HP
1717 / 11113 2079 / 14175
ATK lvl 100 HP lvl 100
12165 15529
Thuộc tính ẩn Thuộc tính
Ngôi sao Trung lập · Tà ác
Đặc tính: Tác dụng chính của Bảo Khí
Artoria, Rồng, Nữ, Humanoid, Vua, Saberface, Servant Gây sát thương cho một mục tiêu.
(OC) Gây sát thêm sát thương cho Sabericon lớp Saber.
Thẻ mệnh lệnh: QQABB
Loại thẻ Bảo Khí :
Quick
S173
Bản mẫu:Tooltip Sherlock Holmes
KiaraIcon
Bản mẫu:Tooltip Sessyoin Kiara
Icon Servant 195

Class-Foreigner-Gold

Abigail Williams

5✪


Icon Servant 195
Tên tiếng Nhật
アビゲイル・ウィリアムズ
ATK HP
1870/12100 2019/13770
ATK lvl 100 HP lvl 100
13245 15086
Thuộc tính ẩn Thuộc tính
Địa Hỗn độn・Ác
Đặc tính: Tác dụng chính của Bảo Khí
Thần tính, Địa hoặc Thiên, Nữ, Hình người, Servant Xóa buff của một kẻ địch. [Hiệu ứng này kích hoạt trước]
Gây sát thương lên kẻ địch đó.
(Tác dụng phụ) Giảm tỉ lệ chí mạng của kẻ địch đó trong 1 lượt.
Thẻ mệnh lệnh: QAAAB
Loại thẻ Bảo Khí :
Buster
Thang NP 100% 200% 300% 400% 500%
Powerup Sát thương thêm + 150% 162.5% 175% 187.5% 200%

Tiến hóa

Vật phẩm 1 Vật phẩm 2 Vật phẩm 3 Vật phẩm 4 QP
Lần 1 Archer piece5 Qp100,000
Lần 2 Archer piece12 Snake jewel6 Qp300,000
Lần 3 Archer monument5 Heros proof29 Dragons reverse scale2 Qp1,000,000
Lần 4 Archer monument12 Dragons reverse scale4 Heart of a foreign god5 Qp3,000,000

Nâng cấp kĩ năng

Vật phẩm 1 Vật phẩm 2 Vật phẩm 3 Vật phẩm 4 QP
Cấp 1 Shiningarcher5 Qp200,000
Cấp 2 Shiningarcher12 Qp400,000
Cấp 3 Magicarcher5 Qp1,200,000
Cấp 4 Magicarcher12 Heros proof15 Qp1,600,000
Cấp 5 Secretarcher5 Heros proof29 Qp4,000,000
Cấp 6 Secretarcher12 Snake jewel4 Qp5,000,000
Cấp 7 Snake jewel8 Voids refuse12 Qp10,000,000
Cấp 8 Voids refuse36 Heart of a foreign god10 Qp12,000,000
Cấp 9 Crystallized lore1 Qp20,000,000

Chỉ số

Sức mạnh: B
Stats4
Sức bền: C
Stats3
Nhanh nhẹn: C
Stats3
Ma lực: B
Stats4
May mắn: A
Stats5
Bảo Khí: EX
Stats6

Mức độ gắn bó

Mức gắn bó 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Điểm gắn bó cần 5,000 15,000 10,000 2,000 18,000 150,000 430,000 340,000 320,000 405,000
Tổng điểm gắn bó 5,000 20,000 30,000 32,000 50,000 200,000 630,000 970,000 1,290,000 1,695,000
Thưởng gắn bó mức 10 Key2KingsLaw Chìa Khóa Vương Luật
Khi trang bị cho Gilgamesh,
Tăng sát thương NP của bản thân thêm 30%.
Có 30% khả năng tăng sát thương chí mạng của bản thân thêm 10% trong 3 lượt khi tấn công.



Tiểu sử

Mở khóa Mô tả Dịch
Mặc định 紀元前、シュメールの都市国家ウルクを治めていた半神半人の王。

伝説だけでなく実在したとされる、人類最古の叙事詩『ギルガメッシュ叙事詩』に記された王。

Vị vua á thần từng cai trị thành bang Uruk của Sumer trước Công Nguyên.

Là vị vua được ghi chép trong bộ sử thi lâu đời nhất của nhân loại - "Sử thi Gilgamesh", anh được cho là nhân vật có thật chứ không phải chỉ có trong truyền thuyết.

Gắn bó mức 1 身長/体重:182cm・68kg

出典:シュメール文明、ギルガメシュ叙事詩
地域:バビロニア、ウルク
属性:混沌・善  性別:男性

Chiều cao/Cân nặng: 182cm・68kg

Nguồn gốc: Văn minh Sumer, Sử thi Gilgamesh
Khu vực: Babylonia, Uruk
Thuộc tính: Hỗn độn・Thiện
Giới tính: Nam

Gắn bó mức 2 性酷薄にして無情。

人の意見を聞き届けず、己の基準のみを絶対とする暴君。
華美きわまりない黄金の甲冑を誇示し、ありあまる財宝を湯水のように放出する破格の英霊。
一人称は『我』と書いて『オレ』と読む。

Một kẻ tàn nhẫn và vô tâm.

Một bạo chúa không bao giờ chịu lắng nghe ý kiến từ người khác, luôn cho rằng tiêu chuẩn của bản thân là tuyệt đối.
Một Anh Linh lạ thường, luôn phô trương bộ giáp vàng lộng lẫy và phóng kho báu dư thừa của mình vào kẻ địch như một con thác dữ.
Đại từ tự xưng của anh viết là "Ware" (我) còn đọc là Ore (オレ) .

Gắn bó mức 3 神性:B(A+)

最大の神性適正を持つのだが、本人が神を嫌っているのでランクダウンしている。
三分の二が神、三分の一が人という高い神格を持ち、この世で彼に敵う存在はなく、この世のすべてを手に入れた超越者として完成している。

Thần Tính: B (A+)

Mặc dù có Thần Tính cao bậc nhất, nhưng do bản thân anh khoog ưa các vị thần, nên hạng của nó bị giảm xuống.
2/3 là thần, 1/3 lại là người - sở hữu thần tính cao, trên thế giới này, không tồn tại nào có thể sánh ngang anh ta được. Điều đó khiến cho Gilgamesh trở thành một con người siêu việt, và mọi thứ trên thế giới đều thuộc về anh.

Gắn bó mức 4 『王の財宝』

ランク:E~A++ 種別:対人宝具
ゲート・オブ・バビロン
黄金の都へ繋がる鍵剣。空間を繋げ、宝物庫の中にある道具を自由に取り出せるようになる。
使用者の財があればあるほど強力な攻撃となる。
今作では通常攻撃の一つとして使用する。

Kho Báu Đế Vương

Hạng: E~A++
Loại: Kháng Nhân
Gate of Babylon
Một thanh kiếm được sử dụng như một chiếc chìa khóa dẫn thẳng đến thủ đô vàng. Nó kết nối không gian, khiến cho các công cụ bên trong kho bảo vật có thể tự do phóng ra bên ngoài.
Người sử dụng càng có nhiều của cải, đòn tấn công sẽ càng mạnh mẽ.
Trong tác phẩm này, nó được dùng như đòn đánh thông thường của anh.

Gắn bó mức 5 『天地乖離す開闢の星』

ランク:EX 種別:対界宝具
エヌマ・エリシュ
メソポタミア神話における神の名を冠した剣、乖離剣エアによる空間切断。
数ある宝具の中でも頂点の一つとされる、“世界を切り裂いた”剣である。

Tinh Tú Khai Tịch Phân Rẽ Đất Trời

Hạng: EX
Loại: Diệt Thế
Enuma Elish.
Chia cắt không gian bởi Khai Tịch Kiếm Ea, thanh kiếm mang tên của một vị thần trong Thần thoại Mesopotamia.
Thanh kiếm "chia cắt thế giới", một trong những thứ tuyệt đỉnh giữa vô vàn Bảo Khí.

Phụ lục ギルガメッシュは財宝のコレクターでもある。

“地上の宝はすべて集めた”彼の口癖だが、それは比喩でも何でもない。
彼は彼の時代において発生した、あらゆる技術の雛形を集め、納め、これを封印した。
『人間は愚かだが人間が生み出す道具、文明には価値がある』とは本人の弁。

Gilgamesh cũng là một người sưu tầm các báu vật.

Câu nói quen thuộc của anh là "Ta đã tập hợp tất cả báu vật trên thế giới", nhưng điều đó hoàn toàn không phải một cách ví von.
Anh tập trung, lưu trữ và phong ấn mọi nguyên mẫu của các kĩ thuật sản sinh trong thời đại của mình.
Anh cho rằng "Nhân loại là lũ khờ dại, nhưng những công cụ, nền văn minh do loài người tạo ra, thì lại có giá trị".



Triệu hồi

Gilgamesh có thể được triệu hồi trong các sự kiện:

3M Downloads Campaign Happy New Year 2016 Fate/Accel Zero Order (Pre-Event)
New Year 2017 Summoning Campaign Fate/EXTRA CCC×Fate/Grand Order Fes.2017~2nd Anniversary~Lucky Bag
2018 New Year Campaign Lucky Bag 2018 New Year Campaign

Thông tin bên lề

Hình ảnh

Thực hiện

  • Dịch: Văn phòng lưu trữ Chaldea
  • PR: Hoàng Ngọc
  • Trình bày: FGO Wikia Eng, Nhạn Giấy, Trái Tim Mùa Đông
Advertisement