Servant | Ngoại truyện |
---|
Tên tiếng Nhật: 諸葛孔明〔エルメロイⅡ世〕 |
Tên khác: Waver Velvet, "El-Melloi II", Shokatsu Koumei, 諸葛亮, Zhuge Liang, Gia Cát Lượng, Lượng, Wave Tàu, xe Wave |
ID: 37 | Cost: 16 |
ATK: 1,637/10,598 | HP: 2,091/14,259 |
ATK Lv. 100: 11,601 | HP Lv.100: 15,621 |
Lồng tiếng: Namikawa Daisuke | Minh họa: Takeuchi Takashi |
Thuộc tính ẩn: Nhân | Đường tăng trưởng: S |
Hút sao: 50 | Tạo sao: 10.8% |
Sạc NP qua ATK: 1.64% | Sạc NP qua DEF: 3% |
Tỉ lệ tử: 34.5% | Thuộc tính: Trung lập・Thiện |
Giới tính: Nam |
Đặc tính: Được Brynhildr yêu, Hình người, Nam, Nghi Tự Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
![]() |
---|
![]() ![]() ![]() ![]() |
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |
Tiến hóa
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Lần 1 | ![]() |
![]() | |||
Lần 2 | ![]() |
![]() |
![]() | ||
Lần 3 | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
Lần 4 | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Nâng cấp kĩ năng
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Cấp 1 | ![]() |
![]() | |||
Cấp 2 | ![]() |
![]() | |||
Cấp 3 | ![]() |
![]() | |||
Cấp 4 | ![]() |
![]() |
![]() | ||
Cấp 5 | ![]() |
![]() |
![]() | ||
Cấp 6 | ![]() |
![]() |
![]() | ||
Cấp 7 | ![]() |
![]() |
![]() | ||
Cấp 8 | ![]() |
![]() |
![]() | ||
Cấp 9 | ![]() |
![]() |
Chỉ số
Sức mạnh: E![]() |
Sức bền: E![]() |
Nhanh nhẹn: D![]() |
Ma lực: A+![]() |
May mắn: B+![]() |
Bảo Khí: A![]() |
Mức độ gắn bó
Mức gắn bó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm gắn bó cần | 5,000 | 15,000 | 10,000 | 2,000 | 18,000 | 150,000 | 430,000 | 340,000 | 320,000 | 405,000 |
Tổng điểm gắn bó | 5,000 | 20,000 | 30,000 | 32,000 | 50,000 | 200,000 | 630,000 | 970,000 | 1,290,000 | 1,695,000 |
Thưởng gắn bó mức 10 | ![]() |
Di Vật Của Đại Đế Khi trang bị cho Gia Cát Khổng Minh, Tăng tính năng thẻ Buster toàn đội thêm 15% khi ông ở trên sân. |
Tiểu sử
Mở khóa | Mô tả | Dịch |
---|---|---|
Mặc định | ||
Gắn bó mức 1 | ||
Gắn bó mức 2 | ||
Gắn bó mức 3 | ||
Gắn bó mức 4 | ||
Gắn bó mức 5 | ||
Phụ lục |
Thông tin bên lề
- Ông có cùng chỉ số ATK và lượng HP (cả tối thiểu lẫn tối đa) với Leonardo Da Vinci.
- Ông có cùng lượng HP (cả tối thiểu lẫn tối đa) với Tamamo no Mae, Merlin và Anastasia Nikolaevna Romanova.
- Ông có cùng lượng HP tối thiểu với Medea (Lily).
- Ông được cập nhật hoạt ảnh chiến đấu vào FGO Summer Festival 2016 ~1st Anniversary~, Cập nhật 30/07/2016.
- Shokatsu Koumei (諸葛 孔明), là tên của Khổng Minh trong tiếng Nhật. Còn Zhuge Liang là tiếng Anh.
- Mashu được coi là Bán Anh Linh (Demi-Servant, hoặc Bán-Servant, デミ・サーヴァント), còn Lord El-Melloi II là Nghi Tự Anh Linh (Psuedo-Servant, hoặc Nghi Tự Servant, 疑似サーヴァント).
Hình ảnh
Dạng 3 (không có áo choàng của Iskandar)