Wikia Fate Grand Order Việt Nam
(Tạo trang mới với nội dung “__NOTOC__{{Interludeheader}} {{CharactersNew |image = <gallery> finn1.png|Dạng 1 finn2.png|Dạng 2 finn3.png|Dạng 3 finn4.png|Dạng 4 Finnaf.png|Cá…”)
 
n (Đã khóa “Fionn mac Cumhaill” (‎[edit=sysop] (vô thời hạn) ‎[move=sysop] (vô thời hạn)) [khóa theo tầng])
 
(Không hiển thị 17 phiên bản của 3 người dùng ở giữa)
Dòng 1: Dòng 1:
__NOTOC__{{Interludeheader}}
+
__NOTOC__
  +
  +
{{Interludeheader}}
 
{{CharactersNew
 
{{CharactersNew
 
|image = <gallery>
 
|image = <gallery>
Dòng 11: Dòng 13:
 
CumhailSprite3.png|Hoạt ảnh 3
 
CumhailSprite3.png|Hoạt ảnh 3
 
</gallery>
 
</gallery>
|aka = Finn MacCool, Finn MacCoul
+
|aka = Finn MacCool, Finn MacCoul, Cá hồi
 
|jname = フィン・マックール
 
|jname = フィン・マックール
 
|voicea = Miki Shinichirō
 
|voicea = Miki Shinichirō
Dòng 22: Dòng 24:
 
|stars = 4
 
|stars = 4
 
|cost = 12
 
|cost = 12
|growthc = Reverse S
+
|growthc = S ngang
 
|cc = QQAAB
 
|cc = QQAAB
 
|mlevel = 80
 
|mlevel = 80
Dòng 36: Dòng 38:
 
|npchargeatk = 0.55%
 
|npchargeatk = 0.55%
 
|npchargedef = 4%
 
|npchargedef = 4%
|traits = Thần tính, Hình người, Nam, Servant, yếu thế trước Enuma Elish
+
|traits = Thần tính, Hình người, Nam, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish
 
|gender = m
 
|gender = m
|alignment = Trung LậpÔn Hòa
+
|alignment = Trung lậpTrung dung
 
}}
 
}}
 
 
<div class="Servant" style="overflow: hidden;">
 
<div class="Servant" style="overflow: hidden;">
 
== Kĩ năng chủ động ==
 
== Kĩ năng chủ động ==
Dòng 46: Dòng 47:
 
Kĩ năng 1=
 
Kĩ năng 1=
 
{{#tag:tabber|
 
{{#tag:tabber|
Thiên Nhãn B=
+
Thiên Nhãn B=
 
{{unlock|0}}
 
{{unlock|0}}
{{:Thiên Nhãn|B}}
+
{{:Thiên Nhãn|B}}
 
{{!}}-{{!}}
 
{{!}}-{{!}}
Thiên Nhãn (Vẻ đẹp) B++=
+
Thiên Nhãn (Vẻ đẹp) B++=
{{unlock|Nâng cấp sau [[Sub:Fionn mac Cumhaill/Cường hóa|Nhiệm vụ Cường hóa]]}}
+
{{unlock|Nâng cấp sau khi làm [[Sub:Fionn mac Cumhaill/Cường hóa|Nhiệm vụ Cường hóa]]}}
{{:Thiên Nhãn (Vẻ đẹp)|B++}}
+
{{:Thiên Nhãn (Vẻ đẹp)|B++}}
 
}}
 
}}
 
|-|
 
|-|
 
Kĩ năng 2=
 
Kĩ năng 2=
 
{{unlock|1}}
 
{{unlock|1}}
{{:Vẻ đẹp sự Rắc rối với Phụ nữ|A}}
+
{{:Vẻ Đẹp Của Rắc Rối Với Phụ Nữ|A}}
 
|-|
 
|-|
 
Kĩ năng 3=
 
Kĩ năng 3=
Dòng 69: Dòng 70:
 
|name = Kháng Ma Lực
 
|name = Kháng Ma Lực
 
|rank = B
 
|rank = B
|effect = Tăng kháng debuffs thêm17.5%.
+
|effect = Tăng kháng debuff bản thân thêm 17.5%.
 
|img2 = divinity
 
|img2 = divinity
 
|name2 = Thần Tính
 
|name2 = Thần Tính
 
|rank2 = D
 
|rank2 = D
|effect2 = Tăng sát thương thêm 125.
+
|effect2 = Tăng sát thương bản thân thêm 125.
 
}}
 
}}
   
== Bảo cụ ==
+
== Bảo Khí ==
 
<tabber>
 
<tabber>
 
Hạng A=
 
Hạng A=
Dòng 82: Dòng 83:
 
|name = Mac an Luin<br/>Bông Hoa Tím Bất Khả Tàn
 
|name = Mac an Luin<br/>Bông Hoa Tím Bất Khả Tàn
 
|rank = A
 
|rank = A
|classification = Đối Quân
+
|classification = Chống Quân
 
|type = Arts
 
|type = Arts
 
|hitcount = 3
 
|hitcount = 3
 
|color = #d9eaf6
 
|color = #d9eaf6
|effect = Gây sát thương lên toàn kẻ địch.<br/>{{Seffect|Debuffimmune}} Nhận Miễn nhiễm [[Status Effects|Debuff tinh thần]] trong 3 lượt.
+
|effect = Gây sát thương lên toàn bộ địch.<br/>{{Seffect|Debuffimmune}} Nhận trạng thái miễn nhiễm [[Status Effects|debuff tinh thần]] trong 3 lượt.
|overchargeeffect = Giảm tấn công của toàn kẻ địch trong 3 lượt.
+
|overchargeeffect = Giảm sức tấn công của toàn bộ địch trong 3 lượt.
 
|leveleffect = {{Seffect|Damageup}} Sát thương +
 
|leveleffect = {{Seffect|Damageup}} Sát thương +
 
|l1 = 450%
 
|l1 = 450%
Dòng 103: Dòng 104:
 
|-|
 
|-|
 
Hạng A+=
 
Hạng A+=
{{Unlock|Nâng cấp sau [[Sub:Fionn mac Cumhaill/Ngoại truyện|Ngoại truyện]]}}
+
{{Unlock|Nâng cấp sau khi làm [[Sub:Fionn mac Cumhaill/Ngoại truyện|Ngoại truyện]]}}
 
{{noblephantasm
 
{{noblephantasm
 
|name = Mac an Luin<br/>Bông Hoa Tím Bất Khả Tàn
 
|name = Mac an Luin<br/>Bông Hoa Tím Bất Khả Tàn
 
|rank = A+
 
|rank = A+
|classification = Đối Quân
+
|classification = Chống Quân
 
|type = Arts
 
|type = Arts
 
|hitcount = 3
 
|hitcount = 3
 
|color = #d9eaf6
 
|color = #d9eaf6
|effect = Gây sát thương lên toàn kẻ địch. {{Upgrade Icon Text}} <br/>{{Seffect|Debuffimmune}} Nhận Miễn nhiễm [[Status Effects|Debuff tinh thần]] trong 3 lượt.
+
|effect = Gây sát thương lên toàn bộ địch. {{Upgrade Icon Text}} <br/>{{Seffect|Debuffimmune}} Nhận trạng thái miễn nhiễm [[Status Effects|debuff tinh thần]] trong 3 lượt.
|overchargeeffect = Giảm tấn công của toàn kẻ địch trong 3 lượt.
+
|overchargeeffect = Giảm sức tấn công của toàn bộ địch trong 3 lượt.
 
|leveleffect = {{Seffect|Damageup}} Sát thương +
 
|leveleffect = {{Seffect|Damageup}} Sát thương +
 
|l1 = 600%
 
|l1 = 600%
Dòng 126: Dòng 127:
 
|c5 = 30%
 
|c5 = 30%
 
}}
 
}}
</tabber>
+
</tabber></div>
  +
</div>
 
   
 
== Tiến hóa ==
 
== Tiến hóa ==
Dòng 191: Dòng 192:
 
== Mức độ gắn bó ==
 
== Mức độ gắn bó ==
 
{{BondLevel
 
{{BondLevel
 
|-
 
|-
 
|b6 = 232500
 
|b1 = 2500
 
|b1 = 2500
 
|b2 = 3750
 
|b2 = 3750
Dòng 196: Dòng 200:
 
|b4 = 6250
 
|b4 = 6250
 
|b5 = 10000
 
|b5 = 10000
|b6 = 232500
 
 
|b7 = 240000
 
|b7 = 240000
 
|b8 = 270500
 
|b8 = 270500
 
|b9 = 309500
 
|b9 = 309500
 
|b10 = 410000
 
|b10 = 410000
 
|image = [[File:Bratan of Wisdom icon.png|75px|link=Bratan of Wisdom]]
|-
 
 
|effect = '''[[Cá Hồi Trí Tuệ]]'''<br/>Khi trang bị cho [[Fionn mac Cumhaill]],<br>Tăng tính năng thẻ Arts toàn đội thêm 10% và sát thương NP toàn đội thêm 10% khi anh trên sân.
 
|2b1 = 2500
 
|2b1 = 2500
 
|2b2 = 6250
 
|2b2 = 6250
Dòng 212: Dòng 216:
 
|2b9 = 1080000
 
|2b9 = 1080000
 
|2b10 = 1490000
 
|2b10 = 1490000
|-
 
|image = [[File:Bratan of Wisdom icon.png|75px|link=Bratan of Wisdom]]
 
|effect = '''[[Cá Hồi Trí Tuệ]]'''<br/>Khi trang bị cho [[Fionn mac Cumhaill]], Tăng tính năng thẻ Art của toàn đồng minh thêm 10% và sát thương bảo cụ thêm 10% khi xuất hiện trên sân.
 
 
}}
 
}}
   
 
== Tiểu sử ==
 
== Tiểu sử ==
 
{{Biography
 
{{Biography
 
|jdef = ケルトの戦神ヌァザの末裔にして、栄光のフィオナ騎士団の長。<br/>
|jdef=
 
ケルトの戦神ヌァザの末裔にして、栄光のフィオナ騎士団の長。<br/>
 
 
眠りと炎を操る邪悪な神霊を倒して都を救い、エリン(アイルランド)の守護者として侵略者や魔物を倒して数多の武勇を打ち立てた大英雄。<br/>
 
眠りと炎を操る邪悪な神霊を倒して都を救い、エリン(アイルランド)の守護者として侵略者や魔物を倒して数多の武勇を打ち立てた大英雄。<br/>
 
魔術と叡智を修め、本来であれば多くの能力や宝具を有する。
 
魔術と叡智を修め、本来であれば多くの能力や宝具を有する。
 
|def = Hậu duệ của Thần Chiến Tranh Celtic Nuada và là thủ lĩnh của đoàn hiệp sĩ vinh quang Fianna.<br/>
|def=
 
 
Một anh hùng vĩ đại đã lập nên nhiều chiến công hiển hách – chẳng hạn như cứu lấy thủ đô nhờ đánh bại một Ác thần có thể thao túng lửa và giấc ngủ, hay đánh bại những kẻ xâm lược và quái vật như một người hộ vệ của Erin (Ireland).<br/>
Hậu duệ của Thần Chiến Tranh Celtic Nuada và là thủ lĩnh của đoàn hiệp sĩ vinh quang Fianna.<br/>
 
 
Làm chủ ma thuật và tri thức, vốn anh rất nhiều tài năng và Bảo Khí.
Một anh hùng vĩ đại đã lập nên nhiều chiến công hiển hách – chẳng hạn như cứu lấy thủ đô nhờ đánh bại một Ác thần có thể thao túng ngọn lửa và giấc ngủ, hay đánh bại những kẻ xâm lược và quái vật như một thủ hộ giả của Erin (Ireland).<br/>
 
 
|jb1 = 身長/体重:181cm・63kg<br/>
Làm chủ ma thuật và sự khôn ngoan, nguyên bản anh vốn nhiều khả năng và Bảo cụ.
 
|jb1=
 
身長/体重:181cm・63kg<br/>
 
 
出典:ケルト神話<br/>
 
出典:ケルト神話<br/>
 
地域:欧州<br/>
 
地域:欧州<br/>
 
属性:中立・中庸  性別:男性<br/>
 
属性:中立・中庸  性別:男性<br/>
 
ランサーとしては槍と癒やしの力を宝具とする。
 
ランサーとしては槍と癒やしの力を宝具とする。
 
|b1 = '''Chiều cao/Cân nặng:''' 181cm・63kg<br/>
|b1=
 
'''Chiều cao/Cân nặng:''' 181cm・63kg<br/>
 
 
'''Nguồn gốc:''' Thần thoại Celtic<br/>
 
'''Nguồn gốc:''' Thần thoại Celtic<br/>
 
'''Khu vực:''' Châu Âu<br/>
 
'''Khu vực:''' Châu Âu<br/>
'''Thuộc tính:''' Trung Lập・Ôn Hòa<br/>
+
'''Thuộc tính:''' Trung Lập・Trung Dung<br/>
 
'''Giới tính:''' Nam<br/>
 
'''Giới tính:''' Nam<br/>
Là một Lancer, Fionn sử dụng giáo và khả năng chữa trị như Bảo cụ của mình.
+
Là một Lancer, Fionn sử dụng thương và khả năng chữa trị như Bảo Khí của mình.
 
|jb2 = エリンの上王に仕え、栄光のフィオナ騎士団に於いても最も偉大な騎士にして長であると謳われるに相応しい功績を得た男。<br/>
|jb2=
 
エリンの上王に仕え、栄光のフィオナ騎士団に於いても最も偉大な騎士にして長であると謳われるに相応しい功績を得た男。<br/>
 
 
零落した神霊アレーン、魔猪、冥界の馬、遂には神祖たる戦神ヌァザを戦いにて打ち負かした。<br/>
 
零落した神霊アレーン、魔猪、冥界の馬、遂には神祖たる戦神ヌァザを戦いにて打ち負かした。<br/>
 
平時にあっては騎士団の部下と狩猟などを行いながら穏やかに暮らした大人物であったという。
 
平時にあっては騎士団の部下と狩猟などを行いながら穏やかに暮らした大人物であったという。
 
|b2 = Khi phục vụ cho vị vua tối cao của Erin, Fionn đã đạt được nhiều thành tựu xứng với những lời ca tụng về mình, người lãnh đạo cũng như hiệp sĩ vĩ đại nhất trong đoàn hiệp sĩ vinh quang Fianna.<br/>
|b2=
 
Khi phục vụ cho vị vua tối cao của Erin, Fionn đã đạt được nhiều thành tựu xứng với những lời ca tụng về mình, người lãnh đạo cũng như hiệp sĩ vĩ đại nhất trong đoàn hiệp sĩ vinh quang Fianna.<br/>
 
 
Anh đánh bại vị thần sa ngã Aillen, Ma Trư (lợn rừng ma), Minh Giới Mã (con ngựa của âm giới), và sau cùng thậm chí là tổ tiên của anh – Thần chiến tranh Nuada.<br/>
 
Anh đánh bại vị thần sa ngã Aillen, Ma Trư (lợn rừng ma), Minh Giới Mã (con ngựa của âm giới), và sau cùng thậm chí là tổ tiên của anh – Thần chiến tranh Nuada.<br/>
Người ta nói rằng anh một con người hào hiệp. Trong thời bình, anh tổ chức mấy thứ như săn bắn cùng các hiệp dưới trướng, sống một cuộc sống yên ả
+
Anh một người rộng lượng, sống cuộc sống hết sức điềm đạm thường dành thời gian tổ chức này nọ, như những chuyến đi săn cùng các thuộc hạ trong hiệp đoàn vào thời bình.
 
|jb3 = 大英雄として申し分ない道程を進んでいた彼にはしかし、女難の運命があった。<br/>
.
 
|jb3=
 
大英雄として申し分ない道程を進んでいた彼にはしかし、女難の運命があった。<br/>
 
 
美しい姉妹に惚れ込まれ、呪いを受けたことが第一の難である。<br/>
 
美しい姉妹に惚れ込まれ、呪いを受けたことが第一の難である。<br/>
 
その後も災難は続き、第一の妻を巡って妖精と敵対して七年の歳月を奪われ、そして第三の妻グラニアにまつわる{{Ruby|諍|いさか}}いにより、栄光の騎士団は瓦解することとなった。
 
その後も災難は続き、第一の妻を巡って妖精と敵対して七年の歳月を奪われ、そして第三の妻グラニアにまつわる{{Ruby|諍|いさか}}いにより、栄光の騎士団は瓦解することとなった。
 
|b3 = Là người đã trải qua chuyến hành trình hoàn hảo xứng danh anh hùng vĩ đại, thế nhưng anh lại một số phận đầy rắc rối với phụ nữ.<br/>
|b3=
 
 
Trắc trở đầu tiên anh hứng chịu là bị mê hoặc bởi hai chị em xinh đẹp và nhận phải một lời nguyền.<br/>
Là người đã trải qua chuyến hành trình hoàn hảo xứng danh một anh hùng vĩ đại, thế nhưng anh lại mang một số phận rắc rối với phụ nữ.<br/>
 
 
Sự bất hạnh tiếp tục sau đó, Fionn mất bảy năm đối đầu với một Yêu Tinh vì người vợ cả, và vì cãi nhau với người vợ thứ ba, Gráinne, đoàn hiệp sĩ vinh quang đã sụp đổ.
Bị mê hoặc bởi hai chị em xinh đẹp rồi phải chịu một lời nguyền là cái nạn đầu tiên của anh.<br/>
 
 
|jb4 = 女たちに問題があるのではなく、自分にこそ問題があるのではないか──最後まで、フィン・マックールはそう考えなかった。<br/>
Cả sau đó cái nạn vẫn tiếp diễn, Fionn mất bảy năm đối đầu với một Yêu Tinh vì người vợ cả, và vì cãi nhau với người vợ thứ ba, Gráinne, đoàn hiệp sĩ vinh quang đã sụp đổ.
 
|jb4=
 
女たちに問題があるのではなく、自分にこそ問題があるのではないか──最後まで、フィン・マックールはそう考えなかった。<br/>
 
 
一体何を誤ったのか。英霊と化し、サーヴァントとして現界した今でも、彼には分からない。
 
一体何を誤ったのか。英霊と化し、サーヴァントとして現界した今でも、彼には分からない。
 
|b4 = "Có lẽ vấn đề không phải ở phụ nữ mà là ở bản thân mình"--- Cho đến phút cuối, Fionn Mac Cumhaill cũng không hề nghĩ đến điều này.<br/>
|b4=
 
"Có lẽ vấn đề không phải ở phụ nữ mà là ở bản thân mình"--- Cho đến phút cuối, Fionn Mac Cumhaill cũng không hề nghĩ đến điều này.<br/>
 
 
“Rốt cuộc là mình sai chỗ nào?” Kể cả bây giờ, khi đã trở thành Anh Linh và hiện hữu như một Servant, anh vẫn không thể hiểu được.
 
“Rốt cuộc là mình sai chỗ nào?” Kể cả bây giờ, khi đã trở thành Anh Linh và hiện hữu như một Servant, anh vẫn không thể hiểu được.
 
|jb5 = 『無敗の紫靫草』<br/>
|jb5=
 
『無敗の紫靫草』<br/>
 
 
ランク:A 種別:対軍宝具<br/>
 
ランク:A 種別:対軍宝具<br/>
 
マク・ア・ルイン。<br/>
 
マク・ア・ルイン。<br/>
 
自動攻撃機能、精神干渉無効などの効果を持つ。真名開放すれば、戦神ヌアザの司る「水」の激しい本流を伴う一撃を放つ。<br/>
 
自動攻撃機能、精神干渉無効などの効果を持つ。真名開放すれば、戦神ヌアザの司る「水」の激しい本流を伴う一撃を放つ。<br/>
 
真名は愛剣とされる銘から。この剣はしばしば槍と同一視され、宝具として成立するにあたり神霊アレーン殺しの槍と同化した。
 
真名は愛剣とされる銘から。この剣はしばしば槍と同一視され、宝具として成立するにあたり神霊アレーン殺しの槍と同化した。
  +
|b5 = '''Bông Hoa Tím Bất Khả Tàn'''<br/>
|b5=
 
'''Bông Hoa Tím Bất Khả Tàn'''<br/>
+
'''Hạng:''' A<br>
'''Hạng:''' A '''Phân loại:''' Đối quân<br/>
+
'''Loại:''' Chống quân<br/>
 
Mac an Luin.<br/>
 
Mac an Luin.<br/>
 
Sở hữu cơ chế tự động tấn công và vô hiệu sự can thiệp về tinh thần. Khi giải phóng Tên Thật, nó sẽ tạo thành một đòn tấn công tựa như dòng chảy xiết của nước mà Thần Chiến Tranh Nuada kiểm soát.<br/>
 
Sở hữu cơ chế tự động tấn công và vô hiệu sự can thiệp về tinh thần. Khi giải phóng Tên Thật, nó sẽ tạo thành một đòn tấn công tựa như dòng chảy xiết của nước mà Thần Chiến Tranh Nuada kiểm soát.<br/>
Tên thật xuất phát từ câu khắc trên thanh kiếm yêu thích của Fionn. Thanh kiếm nhìn khá giống như một ngọn giáo, và khi trở thành Bảo cụ, nó được đồng hóa với ngọn giáo đã giết Ác thần Aillen.
+
Tên thật xuất phát từ câu khắc trên thanh kiếm yêu thích của Fionn. Thanh kiếm nhìn khá giống một cây thương, và khi trở thành Bảo Khí, nó được đồng hóa với ngọn giáo đã giết Ác thần Aillen.
 
|jex = 生前よりアイルランド上王のために働いていたこともあり、サーヴァントとして誰かの下で活動することについての抵抗感は一切ない。<br/>
|jex=
 
生前よりアイルランド上王のために働いていたこともあり、サーヴァントとして誰かの下で活動することについての抵抗感は一切ない。<br/>
 
 
英雄として、人々のために働くことを彼は望む。また、年若い姿で現界しているが故か、晩年よりも精神の方向性が「若い」。<br/>
 
英雄として、人々のために働くことを彼は望む。また、年若い姿で現界しているが故か、晩年よりも精神の方向性が「若い」。<br/>
 
(記憶は晩年に至るまでのものを有している)
 
(記憶は晩年に至るまでのものを有している)
 
|ex = Bởi lẽ đã từng phục vụ vị vua tối cao của Ireland khi còn sống, anh không phiền khi làm việc dưới trướng ai đó như một Servant.<br/>
|ex=
 
Bởi lẽ đã từng phục vụ vị vua tối cao của Ireland khi còn sống, anh không phiền khi làm việc dưới trướng ai đó như một Servant.<br/>
 
 
Là một anh hùng, anh muốn chiến đấu vì lợi ích của mọi người.
 
Là một anh hùng, anh muốn chiến đấu vì lợi ích của mọi người.
Thêm vào đó, có thể do xuất hiện với hình dạng lúc trẻ nên suy nghĩ của anh có phẩn “trẻ” so với những năm cuối đời (vẫn có tất cả những ký ức cho đến năm tháng cuối cùng.).
+
Thêm vào đó, có thể do xuất hiện với hình dạng lúc trẻ nên suy nghĩ của anh có phẩn “trẻ” so với những năm cuối đời (vẫn có tất cả những ký ức cho đến năm tháng cuối cùng.).
 
}}
 
}}
   
==Ảnh==
+
==Hình ảnh==
 
<gallery>
 
<gallery>
  +
Fionn 1.png|Expression Sheet (Stage 1)
  +
Fionn 2.png|Expression Sheet (Stage 2)
  +
Fionn 3.png|Expression Sheet (Stage 3)
 
Fionn_spear.png|Mac an Luin Sprite
 
Fionn_spear.png|Mac an Luin Sprite
Operation_Fionna_Preview.png|[[Operation Fionna]]
+
Operation_Fionna.jpg|[[Operation Fionna]]
 
</gallery>
 
</gallery>

Bản mới nhất lúc 09:26, ngày 5 tháng 4 năm 2018


Servant Ngoại truyện


Lancericon

Fionn mac Cumhaill

★ ★ ★ ★


Tên tiếng Nhật: フィン・マックール
Tên khác: Finn MacCool, Finn MacCoul, Cá hồi
ID: 87 Cost: 12
ATK: 1,488/8,930 HP: 2,040/12,750
ATK Lv. 100: 10,812 HP Lv.100: 15,459
Lồng tiếng: Miki Shinichirō Minh họa: Moriyama Daisuke
Thuộc tính ẩn: Thiên Đường tăng trưởng: S ngang
Hút sao: 89 Tạo sao: 12.3%
Sạc NP qua ATK: 0.55% Sạc NP qua DEF: 4%
Tỉ lệ tử: 32% Thuộc tính: Trung lập・Trung dung
Giới tính: Nam
Đặc tính: Thần tính, Hình người, Nam, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish
QQAAB
Quick Hits2  |  Arts Hits2  |  Buster Hits1  |  Extra Hits4

Kĩ năng chủ động Kĩ năng bị động Bảo Khí Tiến hóa Nâng cấp kĩ năng Mức độ gắn bó Tiểu sử Thông tin bên lề

Kĩ năng chủ động

Sở hữu từ ban đầu
CritGen
Thiên Lí Nhãn B
Tăng khả năng tạo sao bản thân trong 3 lượt.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Stargainup Tạo sao + 19% 20.9% 22.8% 24.7% 26.6% 28.5% 30.4% 32.3% 34.2% 38%
Thời gian chờ 8 7 6

Nâng cấp sau khi làm Nhiệm vụ Cường hóa
CritGen
Thiên Lí Nhãn (Vẻ đẹp) B++
Tăng khả năng tạo sao toàn đội trong 3 lượt. UpgradeIconText
Tăng khả năng sạc NP toàn đội trong 3 lượt. UpgradeIconText
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Stargainup Tạo sao + 30% 32% 34% 36% 38% 40% 42% 44% 46% 50%
Npchargeup Khả năng sạc NP + 10% 12% 14% 16% 18% 20% 22% 24% 26% 30%
Thời gian chờ 8 7 6

Mở khóa sau Tiến hóa lần 1
Dodge
Vẻ Đẹp Của Rắc Rối Với Phụ Nữ A
Có cơ hội nhận trạng thái né tránh trong 1 lượt.
Tauntstatus Khiêu khích địch tấn công bản thân trong 1 lượt.
Resistancedown Giảm kháng mê hoặc từ kẻ địch Nữ đi 80% trong 3 lượt. [Điểm trừ]
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Avoid Cơ hội né tránh + 60% 64% 68% 72% 76% 80% 84% 88% 92% 100%
Thời gian chờ 12 11 10

Mở khóa sau Tiến hóa lần 3
Artsup
Ma Thuật B
Tăng tính năng thẻ Arts bản thân trong 1 lượt.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Artsupstatus Arts + 24% 25.6% 27.2% 28.8% 30.4% 32% 33.6% 35.2% 36.8% 40%
Thời gian chờ 7 6 5

Kĩ năng bị động

1
Anti magic
Kháng Ma Lực B
Tăng kháng debuff bản thân thêm 17.5%.
2
Divinity
Thần Tính D
Tăng sát thương bản thân thêm 125.

Bảo Khí

Mac an Luin
Bông Hoa Tím Bất Khả Tàn
Hạng Phân loại Loại thẻ Số đòn đánh
A Chống Quân Arts 3
Tác dụng chính Gây sát thương lên toàn bộ địch.
Debuffimmune Nhận trạng thái miễn nhiễm debuff tinh thần trong 3 lượt.
Cấp 1 2 3 4 5
Powerup Sát thương + 450% 600% 675% 712.5% 750%
Tác dụng phụ Giảm sức tấn công của toàn bộ địch trong 3 lượt.
Thang NP 100% 200% 300% 400% 500%
Attackdown Tấn công - 10% 15% 20% 25% 30%

Nâng cấp sau khi làm Ngoại truyện
Mac an Luin
Bông Hoa Tím Bất Khả Tàn
Hạng Phân loại Loại thẻ Số đòn đánh
A+ Chống Quân Arts 3
Tác dụng chính Gây sát thương lên toàn bộ địch. UpgradeIconText
Debuffimmune Nhận trạng thái miễn nhiễm debuff tinh thần trong 3 lượt.
Cấp 1 2 3 4 5
Powerup Sát thương + 600% 750% 825% 862.5% 900%
Tác dụng phụ Giảm sức tấn công của toàn bộ địch trong 3 lượt.
Thang NP 100% 200% 300% 400% 500%
Attackdown Tấn công - 10% 15% 20% 25% 30%


Tiến hóa

Vật phẩm 1 Vật phẩm 2 Vật phẩm 3 Vật phẩm 4 QP
Lần 1 Lancer piece4 Qp50,000
Lần 2 Lancer piece10 Lông Vũ Phượng Hoàng5 Qp150,000
Lần 3 Lancer monument4 Unlucky bone24 Talon of chaos3 Qp500,000
Lần 4 Lancer monument10 Talon of chaos5 Voids refuse20 Qp1,500,000

Nâng cấp kĩ năng

Vật phẩm 1 Vật phẩm 2 Vật phẩm 3 Vật phẩm 4 QP
Cấp 1 Shininglancer4 Qp100,000
Cấp 2 Shininglancer10 Qp200,000
Cấp 3 Magiclancer4 Qp600,000
Cấp 4 Magiclancer10 Unlucky bone12 Qp800,000
Cấp 5 Secretlancer4 Unlucky bone24 Qp2,000,000
Cấp 6 Secretlancer10 Lông Vũ Phượng Hoàng4 Qp2,500,000
Cấp 7 Lông Vũ Phượng Hoàng7 Bát Liên Song Tinh5 Qp5,000,000
Cấp 8 Bát Liên Song Tinh15 Snake jewel16 Qp6,000,000
Cấp 9 Crystallized lore1 Qp10,000,000

Chỉ số

Sức mạnh: B+
Stats4
Sức bền: B
Stats4
Nhanh nhẹn: A+
Stats5
Ma lực: C
Stats3
May mắn: C
Stats3
Bảo Khí: B+
Stats4

Mức độ gắn bó

Mức gắn bó 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Điểm gắn bó cần 2.500 3.750 5.000 6.250 10.000 232.500 240.000 270.500 309.500 410.000
Tổng điểm gắn bó 2.500 6.250 11.250 17.500 27.500 260.000 500.000 770.500 1.080.000 1.490.000
Thưởng gắn bó mức 10 Bratan of Wisdom icon Cá Hồi Trí Tuệ
Khi trang bị cho Fionn mac Cumhaill,
Tăng tính năng thẻ Arts toàn đội thêm 10% và sát thương NP toàn đội thêm 10% khi anh ở trên sân.



Tiểu sử

Mở khóa Mô tả Dịch
Mặc định ケルトの戦神ヌァザの末裔にして、栄光のフィオナ騎士団の長。

眠りと炎を操る邪悪な神霊を倒して都を救い、エリン(アイルランド)の守護者として侵略者や魔物を倒して数多の武勇を打ち立てた大英雄。
魔術と叡智を修め、本来であれば多くの能力や宝具を有する。

Hậu duệ của Thần Chiến Tranh Celtic Nuada và là thủ lĩnh của đoàn hiệp sĩ vinh quang Fianna.

Một anh hùng vĩ đại đã lập nên nhiều chiến công hiển hách – chẳng hạn như cứu lấy thủ đô nhờ đánh bại một Ác thần có thể thao túng lửa và giấc ngủ, hay đánh bại những kẻ xâm lược và quái vật như một người hộ vệ của Erin (Ireland).
Làm chủ ma thuật và tri thức, vốn dĩ anh có rất nhiều tài năng và Bảo Khí.

Gắn bó mức 1 身長/体重:181cm・63kg

出典:ケルト神話
地域:欧州
属性:中立・中庸  性別:男性
ランサーとしては槍と癒やしの力を宝具とする。

Chiều cao/Cân nặng: 181cm・63kg

Nguồn gốc: Thần thoại Celtic
Khu vực: Châu Âu
Thuộc tính: Trung Lập・Trung Dung
Giới tính: Nam
Là một Lancer, Fionn sử dụng thương và khả năng chữa trị như Bảo Khí của mình.

Gắn bó mức 2 エリンの上王に仕え、栄光のフィオナ騎士団に於いても最も偉大な騎士にして長であると謳われるに相応しい功績を得た男。

零落した神霊アレーン、魔猪、冥界の馬、遂には神祖たる戦神ヌァザを戦いにて打ち負かした。
平時にあっては騎士団の部下と狩猟などを行いながら穏やかに暮らした大人物であったという。

Khi phục vụ cho vị vua tối cao của Erin, Fionn đã đạt được nhiều thành tựu xứng với những lời ca tụng về mình, người lãnh đạo cũng như hiệp sĩ vĩ đại nhất trong đoàn hiệp sĩ vinh quang Fianna.

Anh đánh bại vị thần sa ngã Aillen, Ma Trư (lợn rừng ma), Minh Giới Mã (con ngựa của âm giới), và sau cùng thậm chí là tổ tiên của anh – Thần chiến tranh Nuada.
Anh là một người rộng lượng, sống cuộc sống hết sức điềm đạm và thường dành thời gian tổ chức này nọ, như những chuyến đi săn cùng các thuộc hạ trong hiệp sĩ đoàn vào thời bình.

Gắn bó mức 3 大英雄として申し分ない道程を進んでいた彼にはしかし、女難の運命があった。

美しい姉妹に惚れ込まれ、呪いを受けたことが第一の難である。
その後も災難は続き、第一の妻を巡って妖精と敵対して七年の歳月を奪われ、そして第三の妻グラニアにまつわるいさかいにより、栄光の騎士団は瓦解することとなった。

Là người đã trải qua chuyến hành trình hoàn hảo xứng danh anh hùng vĩ đại, thế nhưng anh lại có một số phận đầy rắc rối với phụ nữ.

Trắc trở đầu tiên anh hứng chịu là bị mê hoặc bởi hai chị em xinh đẹp và nhận phải một lời nguyền.
Sự bất hạnh tiếp tục sau đó, Fionn mất bảy năm đối đầu với một Yêu Tinh vì người vợ cả, và vì cãi nhau với người vợ thứ ba, Gráinne, đoàn hiệp sĩ vinh quang đã sụp đổ.

Gắn bó mức 4 女たちに問題があるのではなく、自分にこそ問題があるのではないか──最後まで、フィン・マックールはそう考えなかった。

一体何を誤ったのか。英霊と化し、サーヴァントとして現界した今でも、彼には分からない。

"Có lẽ vấn đề không phải ở phụ nữ mà là ở bản thân mình"--- Cho đến phút cuối, Fionn Mac Cumhaill cũng không hề nghĩ đến điều này.

“Rốt cuộc là mình sai chỗ nào?” Kể cả bây giờ, khi đã trở thành Anh Linh và hiện hữu như một Servant, anh vẫn không thể hiểu được.

Gắn bó mức 5 『無敗の紫靫草』

ランク:A 種別:対軍宝具
マク・ア・ルイン。
自動攻撃機能、精神干渉無効などの効果を持つ。真名開放すれば、戦神ヌアザの司る「水」の激しい本流を伴う一撃を放つ。
真名は愛剣とされる銘から。この剣はしばしば槍と同一視され、宝具として成立するにあたり神霊アレーン殺しの槍と同化した。

Bông Hoa Tím Bất Khả Tàn

Hạng: A
Loại: Chống quân
Mac an Luin.
Sở hữu cơ chế tự động tấn công và vô hiệu sự can thiệp về tinh thần. Khi giải phóng Tên Thật, nó sẽ tạo thành một đòn tấn công tựa như dòng chảy xiết của nước mà Thần Chiến Tranh Nuada kiểm soát.
Tên thật xuất phát từ câu khắc trên thanh kiếm yêu thích của Fionn. Thanh kiếm nhìn khá giống một cây thương, và khi trở thành Bảo Khí, nó được đồng hóa với ngọn giáo đã giết Ác thần Aillen.

Phụ lục 生前よりアイルランド上王のために働いていたこともあり、サーヴァントとして誰かの下で活動することについての抵抗感は一切ない。

英雄として、人々のために働くことを彼は望む。また、年若い姿で現界しているが故か、晩年よりも精神の方向性が「若い」。
(記憶は晩年に至るまでのものを有している)

Bởi lẽ đã từng phục vụ vị vua tối cao của Ireland khi còn sống, anh không phiền khi làm việc dưới trướng ai đó như một Servant.

Là một anh hùng, anh muốn chiến đấu vì lợi ích của mọi người. Thêm vào đó, có thể do xuất hiện với hình dạng lúc trẻ nên suy nghĩ của anh có phẩn “trẻ” so với những năm cuối đời (dù vẫn có tất cả những ký ức cho đến năm tháng cuối cùng.).



Hình ảnh