BHx2 (Message Wall | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “__NOTOC__{{Interludeheader}} {{CharactersNew |image = <gallery> finn1.png|Dạng 1 finn2.png|Dạng 2 finn3.png|Dạng 3 finn4.png|Dạng 4 Finnaf.png|Cá…”) |
n (Đã khóa “Fionn mac Cumhaill” ([edit=sysop] (vô thời hạn) [move=sysop] (vô thời hạn)) [khóa theo tầng]) |
||
(Không hiển thị 17 phiên bản của 3 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
− | __NOTOC__ |
+ | __NOTOC__ |
+ | |||
+ | {{Interludeheader}} |
||
{{CharactersNew |
{{CharactersNew |
||
|image = <gallery> |
|image = <gallery> |
||
Dòng 11: | Dòng 13: | ||
CumhailSprite3.png|Hoạt ảnh 3 |
CumhailSprite3.png|Hoạt ảnh 3 |
||
</gallery> |
</gallery> |
||
− | |aka = Finn MacCool, Finn MacCoul |
+ | |aka = Finn MacCool, Finn MacCoul, Cá hồi |
|jname = フィン・マックール |
|jname = フィン・マックール |
||
|voicea = Miki Shinichirō |
|voicea = Miki Shinichirō |
||
Dòng 22: | Dòng 24: | ||
|stars = 4 |
|stars = 4 |
||
|cost = 12 |
|cost = 12 |
||
− | |growthc = |
+ | |growthc = S ngang |
|cc = QQAAB |
|cc = QQAAB |
||
|mlevel = 80 |
|mlevel = 80 |
||
Dòng 36: | Dòng 38: | ||
|npchargeatk = 0.55% |
|npchargeatk = 0.55% |
||
|npchargedef = 4% |
|npchargedef = 4% |
||
− | |traits = Thần tính, Hình người, Nam, Servant, |
+ | |traits = Thần tính, Hình người, Nam, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
|gender = m |
|gender = m |
||
− | |alignment = Trung |
+ | |alignment = Trung lập・Trung dung |
}} |
}} |
||
− | |||
<div class="Servant" style="overflow: hidden;"> |
<div class="Servant" style="overflow: hidden;"> |
||
== Kĩ năng chủ động == |
== Kĩ năng chủ động == |
||
Dòng 46: | Dòng 47: | ||
Kĩ năng 1= |
Kĩ năng 1= |
||
{{#tag:tabber| |
{{#tag:tabber| |
||
− | Thiên |
+ | Thiên Lí Nhãn B= |
{{unlock|0}} |
{{unlock|0}} |
||
− | {{:Thiên |
+ | {{:Thiên Lí Nhãn|B}} |
{{!}}-{{!}} |
{{!}}-{{!}} |
||
− | Thiên |
+ | Thiên Lí Nhãn (Vẻ đẹp) B++= |
− | {{unlock|Nâng cấp sau [[Sub:Fionn mac Cumhaill/Cường hóa|Nhiệm vụ Cường hóa]]}} |
+ | {{unlock|Nâng cấp sau khi làm [[Sub:Fionn mac Cumhaill/Cường hóa|Nhiệm vụ Cường hóa]]}} |
− | {{:Thiên |
+ | {{:Thiên Lí Nhãn (Vẻ đẹp)|B++}} |
}} |
}} |
||
|-| |
|-| |
||
Kĩ năng 2= |
Kĩ năng 2= |
||
{{unlock|1}} |
{{unlock|1}} |
||
− | {{:Vẻ |
+ | {{:Vẻ Đẹp Của Rắc Rối Với Phụ Nữ|A}} |
|-| |
|-| |
||
Kĩ năng 3= |
Kĩ năng 3= |
||
Dòng 69: | Dòng 70: | ||
|name = Kháng Ma Lực |
|name = Kháng Ma Lực |
||
|rank = B |
|rank = B |
||
− | |effect = Tăng kháng |
+ | |effect = Tăng kháng debuff bản thân thêm 17.5%. |
|img2 = divinity |
|img2 = divinity |
||
|name2 = Thần Tính |
|name2 = Thần Tính |
||
|rank2 = D |
|rank2 = D |
||
− | |effect2 = Tăng sát thương thêm 125. |
+ | |effect2 = Tăng sát thương bản thân thêm 125. |
}} |
}} |
||
− | == Bảo |
+ | == Bảo Khí == |
<tabber> |
<tabber> |
||
Hạng A= |
Hạng A= |
||
Dòng 82: | Dòng 83: | ||
|name = Mac an Luin<br/>Bông Hoa Tím Bất Khả Tàn |
|name = Mac an Luin<br/>Bông Hoa Tím Bất Khả Tàn |
||
|rank = A |
|rank = A |
||
− | |classification = |
+ | |classification = Chống Quân |
|type = Arts |
|type = Arts |
||
|hitcount = 3 |
|hitcount = 3 |
||
|color = #d9eaf6 |
|color = #d9eaf6 |
||
− | |effect = Gây sát thương lên toàn |
+ | |effect = Gây sát thương lên toàn bộ địch.<br/>{{Seffect|Debuffimmune}} Nhận trạng thái miễn nhiễm [[Status Effects|debuff tinh thần]] trong 3 lượt. |
− | |overchargeeffect = Giảm tấn công của toàn |
+ | |overchargeeffect = Giảm sức tấn công của toàn bộ địch trong 3 lượt. |
|leveleffect = {{Seffect|Damageup}} Sát thương + |
|leveleffect = {{Seffect|Damageup}} Sát thương + |
||
|l1 = 450% |
|l1 = 450% |
||
Dòng 103: | Dòng 104: | ||
|-| |
|-| |
||
Hạng A+= |
Hạng A+= |
||
− | {{Unlock|Nâng cấp sau [[Sub:Fionn mac Cumhaill/Ngoại truyện|Ngoại truyện]]}} |
+ | {{Unlock|Nâng cấp sau khi làm [[Sub:Fionn mac Cumhaill/Ngoại truyện|Ngoại truyện]]}} |
{{noblephantasm |
{{noblephantasm |
||
|name = Mac an Luin<br/>Bông Hoa Tím Bất Khả Tàn |
|name = Mac an Luin<br/>Bông Hoa Tím Bất Khả Tàn |
||
|rank = A+ |
|rank = A+ |
||
− | |classification = |
+ | |classification = Chống Quân |
|type = Arts |
|type = Arts |
||
|hitcount = 3 |
|hitcount = 3 |
||
|color = #d9eaf6 |
|color = #d9eaf6 |
||
− | |effect = Gây sát thương lên toàn |
+ | |effect = Gây sát thương lên toàn bộ địch. {{Upgrade Icon Text}} <br/>{{Seffect|Debuffimmune}} Nhận trạng thái miễn nhiễm [[Status Effects|debuff tinh thần]] trong 3 lượt. |
− | |overchargeeffect = Giảm tấn công của toàn |
+ | |overchargeeffect = Giảm sức tấn công của toàn bộ địch trong 3 lượt. |
|leveleffect = {{Seffect|Damageup}} Sát thương + |
|leveleffect = {{Seffect|Damageup}} Sát thương + |
||
|l1 = 600% |
|l1 = 600% |
||
Dòng 126: | Dòng 127: | ||
|c5 = 30% |
|c5 = 30% |
||
}} |
}} |
||
− | </tabber> |
+ | </tabber></div> |
+ | |||
− | </div> |
||
== Tiến hóa == |
== Tiến hóa == |
||
Dòng 191: | Dòng 192: | ||
== Mức độ gắn bó == |
== Mức độ gắn bó == |
||
{{BondLevel |
{{BondLevel |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
|b1 = 2500 |
|b1 = 2500 |
||
|b2 = 3750 |
|b2 = 3750 |
||
Dòng 196: | Dòng 200: | ||
|b4 = 6250 |
|b4 = 6250 |
||
|b5 = 10000 |
|b5 = 10000 |
||
⚫ | |||
|b7 = 240000 |
|b7 = 240000 |
||
|b8 = 270500 |
|b8 = 270500 |
||
|b9 = 309500 |
|b9 = 309500 |
||
|b10 = 410000 |
|b10 = 410000 |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
|2b1 = 2500 |
|2b1 = 2500 |
||
|2b2 = 6250 |
|2b2 = 6250 |
||
Dòng 212: | Dòng 216: | ||
|2b9 = 1080000 |
|2b9 = 1080000 |
||
|2b10 = 1490000 |
|2b10 = 1490000 |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
}} |
}} |
||
== Tiểu sử == |
== Tiểu sử == |
||
{{Biography |
{{Biography |
||
⚫ | |||
− | |jdef= |
||
⚫ | |||
眠りと炎を操る邪悪な神霊を倒して都を救い、エリン(アイルランド)の守護者として侵略者や魔物を倒して数多の武勇を打ち立てた大英雄。<br/> |
眠りと炎を操る邪悪な神霊を倒して都を救い、エリン(アイルランド)の守護者として侵略者や魔物を倒して数多の武勇を打ち立てた大英雄。<br/> |
||
魔術と叡智を修め、本来であれば多くの能力や宝具を有する。 |
魔術と叡智を修め、本来であれば多くの能力や宝具を有する。 |
||
⚫ | |||
− | |def= |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
− | |jb1= |
||
⚫ | |||
出典:ケルト神話<br/> |
出典:ケルト神話<br/> |
||
地域:欧州<br/> |
地域:欧州<br/> |
||
属性:中立・中庸 性別:男性<br/> |
属性:中立・中庸 性別:男性<br/> |
||
ランサーとしては槍と癒やしの力を宝具とする。 |
ランサーとしては槍と癒やしの力を宝具とする。 |
||
⚫ | |||
− | |b1= |
||
⚫ | |||
'''Nguồn gốc:''' Thần thoại Celtic<br/> |
'''Nguồn gốc:''' Thần thoại Celtic<br/> |
||
'''Khu vực:''' Châu Âu<br/> |
'''Khu vực:''' Châu Âu<br/> |
||
− | '''Thuộc tính:''' Trung Lập・ |
+ | '''Thuộc tính:''' Trung Lập・Trung Dung<br/> |
'''Giới tính:''' Nam<br/> |
'''Giới tính:''' Nam<br/> |
||
− | Là một Lancer, Fionn sử dụng |
+ | Là một Lancer, Fionn sử dụng thương và khả năng chữa trị như Bảo Khí của mình. |
⚫ | |||
− | |jb2= |
||
⚫ | |||
零落した神霊アレーン、魔猪、冥界の馬、遂には神祖たる戦神ヌァザを戦いにて打ち負かした。<br/> |
零落した神霊アレーン、魔猪、冥界の馬、遂には神祖たる戦神ヌァザを戦いにて打ち負かした。<br/> |
||
平時にあっては騎士団の部下と狩猟などを行いながら穏やかに暮らした大人物であったという。 |
平時にあっては騎士団の部下と狩猟などを行いながら穏やかに暮らした大人物であったという。 |
||
⚫ | |||
− | |b2= |
||
⚫ | |||
Anh đánh bại vị thần sa ngã Aillen, Ma Trư (lợn rừng ma), Minh Giới Mã (con ngựa của âm giới), và sau cùng thậm chí là tổ tiên của anh – Thần chiến tranh Nuada.<br/> |
Anh đánh bại vị thần sa ngã Aillen, Ma Trư (lợn rừng ma), Minh Giới Mã (con ngựa của âm giới), và sau cùng thậm chí là tổ tiên của anh – Thần chiến tranh Nuada.<br/> |
||
− | + | Anh là một người rộng lượng, sống cuộc sống hết sức điềm đạm và thường dành thời gian tổ chức này nọ, như những chuyến đi săn cùng các thuộc hạ trong hiệp sĩ đoàn vào thời bình. |
|
⚫ | |||
− | . |
||
− | |jb3= |
||
⚫ | |||
美しい姉妹に惚れ込まれ、呪いを受けたことが第一の難である。<br/> |
美しい姉妹に惚れ込まれ、呪いを受けたことが第一の難である。<br/> |
||
その後も災難は続き、第一の妻を巡って妖精と敵対して七年の歳月を奪われ、そして第三の妻グラニアにまつわる{{Ruby|諍|いさか}}いにより、栄光の騎士団は瓦解することとなった。 |
その後も災難は続き、第一の妻を巡って妖精と敵対して七年の歳月を奪われ、そして第三の妻グラニアにまつわる{{Ruby|諍|いさか}}いにより、栄光の騎士団は瓦解することとなった。 |
||
⚫ | |||
− | |b3= |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
− | |jb4= |
||
⚫ | |||
一体何を誤ったのか。英霊と化し、サーヴァントとして現界した今でも、彼には分からない。 |
一体何を誤ったのか。英霊と化し、サーヴァントとして現界した今でも、彼には分からない。 |
||
⚫ | |||
− | |b4= |
||
⚫ | |||
“Rốt cuộc là mình sai chỗ nào?” Kể cả bây giờ, khi đã trở thành Anh Linh và hiện hữu như một Servant, anh vẫn không thể hiểu được. |
“Rốt cuộc là mình sai chỗ nào?” Kể cả bây giờ, khi đã trở thành Anh Linh và hiện hữu như một Servant, anh vẫn không thể hiểu được. |
||
⚫ | |||
− | |jb5= |
||
⚫ | |||
ランク:A 種別:対軍宝具<br/> |
ランク:A 種別:対軍宝具<br/> |
||
マク・ア・ルイン。<br/> |
マク・ア・ルイン。<br/> |
||
自動攻撃機能、精神干渉無効などの効果を持つ。真名開放すれば、戦神ヌアザの司る「水」の激しい本流を伴う一撃を放つ。<br/> |
自動攻撃機能、精神干渉無効などの効果を持つ。真名開放すれば、戦神ヌアザの司る「水」の激しい本流を伴う一撃を放つ。<br/> |
||
真名は愛剣とされる銘から。この剣はしばしば槍と同一視され、宝具として成立するにあたり神霊アレーン殺しの槍と同化した。 |
真名は愛剣とされる銘から。この剣はしばしば槍と同一視され、宝具として成立するにあたり神霊アレーン殺しの槍と同化した。 |
||
+ | |b5 = '''Bông Hoa Tím Bất Khả Tàn'''<br/> |
||
− | |b5= |
||
− | ''' |
+ | '''Hạng:''' A<br> |
− | ''' |
+ | '''Loại:''' Chống quân<br/> |
Mac an Luin.<br/> |
Mac an Luin.<br/> |
||
Sở hữu cơ chế tự động tấn công và vô hiệu sự can thiệp về tinh thần. Khi giải phóng Tên Thật, nó sẽ tạo thành một đòn tấn công tựa như dòng chảy xiết của nước mà Thần Chiến Tranh Nuada kiểm soát.<br/> |
Sở hữu cơ chế tự động tấn công và vô hiệu sự can thiệp về tinh thần. Khi giải phóng Tên Thật, nó sẽ tạo thành một đòn tấn công tựa như dòng chảy xiết của nước mà Thần Chiến Tranh Nuada kiểm soát.<br/> |
||
− | Tên thật xuất phát từ câu khắc trên thanh kiếm yêu thích của Fionn. Thanh kiếm nhìn khá giống |
+ | Tên thật xuất phát từ câu khắc trên thanh kiếm yêu thích của Fionn. Thanh kiếm nhìn khá giống một cây thương, và khi trở thành Bảo Khí, nó được đồng hóa với ngọn giáo đã giết Ác thần Aillen. |
⚫ | |||
− | |jex= |
||
⚫ | |||
英雄として、人々のために働くことを彼は望む。また、年若い姿で現界しているが故か、晩年よりも精神の方向性が「若い」。<br/> |
英雄として、人々のために働くことを彼は望む。また、年若い姿で現界しているが故か、晩年よりも精神の方向性が「若い」。<br/> |
||
(記憶は晩年に至るまでのものを有している) |
(記憶は晩年に至るまでのものを有している) |
||
⚫ | |||
− | |ex= |
||
⚫ | |||
Là một anh hùng, anh muốn chiến đấu vì lợi ích của mọi người. |
Là một anh hùng, anh muốn chiến đấu vì lợi ích của mọi người. |
||
− | Thêm vào đó, có thể do xuất hiện với hình dạng lúc trẻ nên suy nghĩ của anh có phẩn “trẻ” so với những năm cuối đời (vẫn có tất cả những ký ức cho đến năm tháng cuối cùng.). |
+ | Thêm vào đó, có thể do xuất hiện với hình dạng lúc trẻ nên suy nghĩ của anh có phẩn “trẻ” so với những năm cuối đời (dù vẫn có tất cả những ký ức cho đến năm tháng cuối cùng.). |
}} |
}} |
||
− | == |
+ | ==Hình ảnh== |
<gallery> |
<gallery> |
||
+ | Fionn 1.png|Expression Sheet (Stage 1) |
||
+ | Fionn 2.png|Expression Sheet (Stage 2) |
||
+ | Fionn 3.png|Expression Sheet (Stage 3) |
||
Fionn_spear.png|Mac an Luin Sprite |
Fionn_spear.png|Mac an Luin Sprite |
||
− | + | Operation_Fionna.jpg|[[Operation Fionna]] |
|
</gallery> |
</gallery> |
Bản mới nhất lúc 09:26, ngày 5 tháng 4 năm 2018
Servant | Ngoại truyện |
---|
Tên tiếng Nhật: フィン・マックール |
Tên khác: Finn MacCool, Finn MacCoul, Cá hồi |
ID: 87 | Cost: 12 |
ATK: 1,488/8,930 | HP: 2,040/12,750 |
ATK Lv. 100: 10,812 | HP Lv.100: 15,459 |
Lồng tiếng: Miki Shinichirō | Minh họa: Moriyama Daisuke |
Thuộc tính ẩn: Thiên | Đường tăng trưởng: S ngang |
Hút sao: 89 | Tạo sao: 12.3% |
Sạc NP qua ATK: 0.55% | Sạc NP qua DEF: 4% |
Tỉ lệ tử: 32% | Thuộc tính: Trung lập・Trung dung |
Giới tính: Nam |
Đặc tính: Thần tính, Hình người, Nam, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
2 | 2 | 1 | 4 |
---|
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |
Tiến hóa
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Lần 1 | 4 | 50,000 | |||
Lần 2 | 10 | 5 | 150,000 | ||
Lần 3 | 4 | 24 | 3 | 500,000 | |
Lần 4 | 10 | 5 | 20 | 1,500,000 |
Nâng cấp kĩ năng
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Cấp 1 | 4 | 100,000 | |||
Cấp 2 | 10 | 200,000 | |||
Cấp 3 | 4 | 600,000 | |||
Cấp 4 | 10 | 12 | 800,000 | ||
Cấp 5 | 4 | 24 | 2,000,000 | ||
Cấp 6 | 10 | 4 | 2,500,000 | ||
Cấp 7 | 7 | 5 | 5,000,000 | ||
Cấp 8 | 15 | 16 | 6,000,000 | ||
Cấp 9 | 1 | 10,000,000 |
Chỉ số
Sức mạnh: B+ |
Sức bền: B |
Nhanh nhẹn: A+ |
Ma lực: C |
May mắn: C |
Bảo Khí: B+ |
Mức độ gắn bó
Mức gắn bó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm gắn bó cần | 2.500 | 3.750 | 5.000 | 6.250 | 10.000 | 232.500 | 240.000 | 270.500 | 309.500 | 410.000 |
Tổng điểm gắn bó | 2.500 | 6.250 | 11.250 | 17.500 | 27.500 | 260.000 | 500.000 | 770.500 | 1.080.000 | 1.490.000 |
Thưởng gắn bó mức 10 | Cá Hồi Trí Tuệ Khi trang bị cho Fionn mac Cumhaill, Tăng tính năng thẻ Arts toàn đội thêm 10% và sát thương NP toàn đội thêm 10% khi anh ở trên sân. |
Tiểu sử
Mở khóa | Mô tả | Dịch |
---|---|---|
Mặc định | ||
Gắn bó mức 1 | ||
Gắn bó mức 2 | ||
Gắn bó mức 3 | ||
Gắn bó mức 4 | ||
Gắn bó mức 5 | ||
Phụ lục |