Servant này bị KHÓA cho tới khi bạn hoàn thành Shinjuku và sẽ được thêm vào gacha cốt truyện sau khi những nhiệm vụ này được hoàn thành. |
Đây là thông tin về phiên bản Alter của EMIYA. Về 4★ phiên bản bình thường, xem EMIYA hoặc về 4★ , xem EMIYA (Assassin).
Servant | Ngoại truyện |
---|
Tên tiếng Nhật: エミヤ〔オルタ〕 |
ID: 157 | Cost: 12 |
ATK: 1,499/8,996 | HP: 1,960/12,250 |
ATK Lv. 100: 10,892 | HP Lv.100: 14,853 |
Lồng tiếng: Junichi Suwabe | Minh họa: Sasaki Shonen |
Thuộc tính ẩn: Nhân | Đường tăng trưởng: Linear |
Hút sao: 145 | Tạo sao: 7.9% |
Sạc NP qua ATK: 0.43% | Sạc NP qua DEF: 3% |
Tỉ lệ tử: 31.5% | Thuộc tính: Hỗn độn・Ác |
Giới tính: Nam |
Đặc tính: Hình người, Nam, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
4 | 4 | 4 | 5 |
---|
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |
Kĩ năng chủ động[]
Sở hữu từ ban đầu |
---|
Gia Công Chống Đạn A | ||||||||||
Tăng phòng thủ của bản thân trước 3 đòn đánh, tồn tại trong 5 lượt. Giảm sát thương nhận vào trong 3 đòn đánh. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phòng thủ + | 30% | 32% | 34% | 36% | 38% | 40% | 42% | 44% | 46% | 50% |
Giảm sát thương - | 300 | 320 | 340 | 360 | 380 | 400 | 420 | 440 | 460 | 500 |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 1 |
---|
Ma Thuật Chiếu Ảnh (Kĩ năng) C | ||||||||||
Tăng tính năng thẻ Arts bản thân trong 1 lượt. Tăng tính năng thẻ Quick bản thân trong 1 lượt. Tăng tính năng thẻ Buster bản thân trong 1 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Arts + | 15% | 16.5% | 18% | 19.5% | 21% | 22.5% | 24% | 25.5% | 27% | 30% |
Quick + | 15% | 16.5% | 18% | 19.5% | 21% | 22.5% | 24% | 25.5% | 27% | 30% |
Buster + | 15% | 16.5% | 18% | 19.5% | 21% | 22.5% | 24% | 25.5% | 27% | 30% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 3 |
---|
Trái Tim Sắt Nhạo Báng A | ||||||||||
Tăng sức tấn công bản thân trong 3 đòn tấn công, duy trì 5 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tấn công + | 20% | 22% | 24% | 26% | 28% | 30% | 32% | 34% | 36% | 40% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Kĩ năng bị động[]
1 | Kháng Ma Lực D | |
Tăng khả năng kháng debuff của bản thân thêm 12.5%. | ||
2 | Hành Động Độc Lập A | |
Tăng sát thương chí mạng của bản thân thêm 10%. |
Bảo khí[]
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
E~A | Đối Nhân | Arts | 10 | ||||
Tác dụng chính | Gây sát thương bỏ qua phòng ngự lên một kẻ địch. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Sát thương + | 900% | 1200% | 1350% | 1425% | 1500% | ||
Tác dụng phụ | Giảm 1 vạch thanh NP của kẻ địch đó. | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
Cơ hội giảm + | 60% | 70% | 80% | 90% | 100% |
Tiến hóa[]
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Lần 1 | 4 | 50,000 | |||
Lần 2 | 10 | 18 | 150,000 | ||
Lần 3 | 4 | 8 | 3 | 500,000 | |
Lần 4 | 10 | 5 | 30 | 1,500,000 |
Nâng cấp kĩ năng[]
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Cấp 1 | 4 | 100,000 | |||
Cấp 2 | 10 | 200,000 | |||
Cấp 3 | 4 | 600,000 | |||
Cấp 4 | 10 | 4 | 800,000 | ||
Cấp 5 | 4 | 8 | 2,000,000 | ||
Cấp 6 | 10 | 12 | 2,500,000 | ||
Cấp 7 | 24 | 2 | 5,000,000 | ||
Cấp 8 | 6 | 20 | 6,000,000 | ||
Cấp 9 | 1 | 10,000,000 |
Chỉ số[]
Sức mạnh: C |
Sức bền: B |
Nhanh nhẹn: D |
Ma lực: B |
May mắn: E |
Bảo Khí: ? |
Mức độ gắn bó[]
Mức gắn bó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm gắn bó cần | 5,000 | 15,000 | 10,000 | 2,000 | 18,000 | 150,000 | 400,000 | 300,000 | 280,000 | 370,000 |
Tổng điểm gắn bó | 5,000 | 20,000 | 30,000 | 32,000 | 50,000 | 200,000 | 600,000 | 900,000 | 1,180,000 | 1,550,000 |
Thưởng gắn bó mức 10 | Can Tương và Mạc Tà (Súng ngắn) Khi trang bị cho EMIYA (Alter),Tăng tính năng thẻ Arts, Quick và Buster toàn đội thêm 8% khi có mặt trên sân. |
Tiểu sử[]
Mở khóa | Mô tả | Dịch |
---|---|---|
Mặc định | 社会が生み出した無銘でなく、自ら名を捨て失墜した無心の執行者。 記憶は損なわれ、また過去も喪った。 |
Không phải là kẻ vô danh, người được tạo ra bởi xã hội, mà là một chấp hành giả vô tâm bị ruồng bỏ, kẻ đã vứt bỏ cái tên của mình. Những kí ức đã bị hư hỏng, quá khứ cũng đã mất. |
Gắn bó mức 1 | 身長/体重:187cm・78kg 出典:Fate/Grand Order |
Chiều cao/Cân nặng: 187cm ・ 78kg Nguồn gốc: Fate/Grand Order |
Gắn bó mức 2 | 理想もない、思想もない、それ故に効率の良い。 機械と同じさ、などと嘯く無銘の反英雄。 |
Không lý tưởng, không tư tưởng, vậy nên anh rất hiệu quả. Một phản anh hùng vô danh luôn tự nhận bản thân như một cái máy, hay những thứ tương tự vậy. |
Gắn bó mức 3 | 〇嗤う鉄心:A 反転の際に付与された、精神汚染スキル。 |
Trái Tim Sắt Nhạo Báng: A Một kĩ năng thuộc loại Ô nhiễm tinh thần, nhận được khi anh bị “đảo ngược”(Trạng thái “Alter”). |
Gắn bó mức 4 | 『無限の剣製』 ランク:E~A 種別:対人宝具 |
Vô Hạng: E ~ A |
Gắn bó mức 5 | 無論、一人の人間の人生がこうまで変貌するには理由がある。 剣の如き強靭な男の魂を失墜させたのは、聖母の如き慈愛を持つ一人の女だったと言われている。 |
Tất nhiên, có lý do để cho cuộc đời một người lại biến đổi như vậy.
|
Thông tin bên lề[]
- Hạng NP bị đổi từ E~A++ thành E~A trong đợt cập nhật ngày 9 tháng 8 năm 2017
- Anh chia sẻ giá trị máu (cả lớn nhất và nhỏ nhất) với Circe.