Wikia Fate Grand Order Việt Nam
Advertisement
BBSlotFailure Servant này bị KHÓALocked cho tới khi bạn hoàn thành Fuyuki và sẽ được thêm vào gacha cốt truyện sau khi những nhiệm vụ này được hoàn thành.

Đây là bài viết dành cho ver Class-Caster-Silver Cu Chulainn. Còn với ver 3★ Class-Lancer-Silver, hãy xem Cu Chulainn & Cu Chulainn (Prototype). Đối với ver 5★ Berserkericon, hãy ghé thăm Cu Chulainn (Alter).

Servant Ngoại truyện


Class-Caster-Silver

Cu Chulainn (Caster)

★ ★ ★


Tên tiếng Nhật: クー・フーリン
ID: 38 Cost: 8
ATK: 1,222/6,580 HP: 1,728/9,604
ATK Lv. 100: 8,905 HP Lv.100: 13,022
Lồng tiếng: Canna Nobutoshi Minh họa: Mata
Thuộc tính ẩn: Thiên Đường tăng trưởng: S ngang
Hút sao: 49 Tạo sao: 10.9%
Sạc NP qua ATK: 1.6% Sạc NP qua DEF: 3%
Tỉ lệ tử: 42% Thuộc tính: Trật tự・Trung dung
Giới tính: Nam
Đặc tính: Được Brynhildr yêu, Thần tính, Thiên hoặc Địa, Hình người, Nam, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish
QAAAB
Quick Hits2  |  Arts Hits1  |  Buster Hits1  |  Extra Hits3

Kĩ năng chủ động Kĩ năng bị động Bảo Khí Tiến hóa Nâng cấp kĩ năng Mức độ gắn bó Tiểu sử Thông tin bên lề


Kĩ năng chủ động

Sở hữu từ ban đầu
Rune Magic

Được nâng cấp sau khi mở khoá Nhiệm vụ nâng cấp, thay thế Rune Magic A
Primeval Rune

Mở khóa sau Tiến hóa lần 1
Protection from Arrows

Mở khóa sau Tiến hóa lần 3
Disengage

Kĩ năng bị động

1
Territory creation
Territory Creation B
Tăng hiệu suất của thẻ Arts lên 8%.
2
Divinity
Divinity B
Tăng sát thương lên 175.

Bảo Khí

Wicker Man
Hỏa Ngục Thiêu Đốt
Hạng Phân loại Loại thẻ Số đòn đánh
B Đối Quân {{{type}}} 1
Tác dụng chính Gây sát thương lên toàn bộ kẻ đichj.
Cấp 1 2 3 4 5
Powerup Sát thương + 300% 400% 450% 475% 500%
Tác dụng phụ Giảm phòng thủ của toàn bộ kẻ địch trong 3 lượt.
Thiêu đốt chúng trong 10 lượt.
Thang NP 100% 200% 300% 400% 500%
Defensedown Phòng thủ - 10% 15% 20% 25% 30%
Burn Thiêu đốt + 300 600 900 1200 1500

FGO_クー・フーリン_キャスター_-_宝具_灼き尽くす炎の檻_(ウィッカーマン)

FGO クー・フーリン キャスター - 宝具 灼き尽くす炎の檻 (ウィッカーマン)

『Fate_Grand_Order_Arcade』クー・フーリン_灼き尽くす炎の檻-0

『Fate Grand Order Arcade』クー・フーリン 灼き尽くす炎の檻-0

Tiến hóa

Vật phẩm 1 Vật phẩm 2 Vật phẩm 3 Vật phẩm 4 QP
Lần 1 Caster piece4 Qp30,000
Lần 2 Caster piece8 Yggdrasil seed6 Qp100,000
Lần 3 Caster monument4 Talon of chaos2 Forbidden page7 Qp300,000
Lần 4 Caster monument8 Talon of chaos4 Infinity gear8 Qp900,000

Nâng cấp kĩ năng

Vật phẩm 1 Vật phẩm 2 Vật phẩm 3 Vật phẩm 4 QP
Cấp 1 Shining caster4 Qp50,000
Cấp 2 Shining caster8 Qp100,000
Cấp 3 Magic caster4 Qp300,000
Cấp 4 Magic caster8 Forbidden page4 Qp400,000
Cấp 5 Secret caster4 Forbidden page7 Qp1,000,000
Cấp 6 Secret caster8 Yggdrasil seed4 Qp1,250,000
Cấp 7 Phoenix plume4 Yggdrasil seed8 Qp2,500,000
Cấp 8 Phoenix plume10 Infinity gear16 Qp3,000,000
Cấp 9 Crystallized lore1 Qp5,000,000

Chỉ số

Sức mạnh: E
Stats1
Sức bền: D
Stats2
Nhanh nhẹn: C
Stats3
Ma lực: B
Stats4
May mắn: D
Stats2
Bảo Khí: B
Stats4

Mức độ gắn bó

Mức gắn bó 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Điểm gắn bó cần 3,000 6,125 6,125 6,125 6,125 242,500 250,000 260,000 270,000 315,000
Tổng điểm gắn bó 3,000 9,125 15,250 21,375 27,500 270,000 520,000 780,000 1,050,000 1,365,000
Thưởng gắn bó mức 10 YggdrasilTreeIcon Yggdrasil Tree
Khi trang bị cho Cu Chulainn (Caster),
Tăng sát thương Bảo Khí lên 30%.
Có 30% hồi lại 500 máu khi tấn công.



Tiểu sử

Mở khóa Mô tả Dịch
Mặc định ケルト、アルスター伝説の勇士。

赤枝騎士団の一員にしてアルスター最強の戦士であり、異界の盟主スカハサから授かった魔槍を駆使した英雄であると同時に、師から継いだ北欧の魔術――ルーンの術者でもあったという。

1 chiến binh vĩ đại đến từ Celtic, Thần thoại Ulster.

Thành viên của hội hiệp sĩ Red Branch và cũng là anh hùng mạnh nhất Ulster, anh vừa là người anh hùng sử dụng cây thương ma thuật nhận được từ chúa tể của thế giới ngầm Scathach, vừa là bậc thầy trong việc sử dụng runes-ma pháp của vùng Bắc Âu học được từ sư phụ của minh.

Gắn bó mức 1 身長/体重:185cm・70kg

出典:ケルト神話
地域:欧州
属性:秩序・中庸 性別:男性
キャスター時は金属類の装備を身に付けない。

Height/Weight: 185cm ・ 70kg

Source: Thần thoại Celtic
Region: Châu Âu
Alignment: Trật tự・Trung dung
Gender: Nam

  • Cu Chulainn không sử dụng bất cứ trang bị kim loại nào khi là caster.
Gắn bó mức 2 キャスターとして現界した彼はランサーとしての現界時とはうって変わり、多彩な魔術の使い手として敵対者を苦しめる。

強力な熱・火炎攻撃を得意とする。これには「アンサズ」のルーンを使用していると思しい。

Sau khi đươc triệu hồi là 1 caster, anh ấy đã trải qua sự thay đổi đột ngột so với khi là Lancer và bây giờ anh sẽ khiến kẻ địch phải vất vả với những loại ma pháp khác nhau.

Ma thuật lửa là phép thuật đặc trưng của anh. Tât nhiên, anh sử dụng Rune 「ansuz」cho phép thuật này.

Gắn bó mức 3 ルーン魔術:A

スカサハから与えられた北欧の魔術刻印、ルーンの所持。これを使い分けることにより、強力かつ多様な効果を使いこなす。
ただし、効果の同時複数使用(併用)は不可。

Rune Magic: A

Sở hữu ma thuật tối cao của Bắc Âu- ma thuật runes. Khi được sử dụng đúng mục đích, có thể làm chủ được nhiều nguồn sức mạnh khác nhau.
Tuy nhiên, sử dụng đồng thời nhiều loại phép thuật khác nhau lại không được khuyến khích.

Gắn bó mức 4 『焼き尽くす炎の檻』

ランク:B  種別:対軍宝具
ウィッカーマン。無数の細木の枝で構成された巨人が出現。
巨人は火炎を身に纏い、対象に襲い掛かって強烈な熱・火炎ダメージを与える。

Hỏa Ngục Thiêu Đốt

Hạng: B
Loại: Đối quân
Wicker Man. 1 người khổng lồ được tạo nên từ vô số cành cây . người ta nói rằng hắn dùng lửa trên chính cơ thể và tạo ra nguồn nhiệt mãnh liệt đốt đối phương bằng cách xông vào chúng.

Gắn bó mức 5 宝具として出現した巨人の胴部の檻は空であり、そのため、巨人は神々への贄を求めて荒れ狂う。

これはルーンの奥義ではなく、炎熱を操る「ケルトの魔術師」として現界した光の御子に与えられた、ケルトのドルイドたちの宝具である。

Ngục tù trên thân người khổng lồ xuất hiện dưới dạng Bảo khí trống rỗng, vì thế hắn trở nên tức giận trong khi tìm kiếm lễ vật dâng lên các vị thần.

Đây không phải là 1 kĩ thuật bí mật của ma pháp rune, mà là Bảo khí của các pháp sư Celtic, được ban tặng cho đứa con của Thần ánh sáng kẻ được công nhận là 1 「pháp sư Celtic」với khả năng điều khiển lửa.

Phụ lục キャスターとして現界した彼は、導く者としての役割を自らに課していると思しい。

真のドルイドではなく、仮初めのそれとして――
共に在り続ける限り、彼はマスターの行く道を照らしてくれるだろう。

Được triệu hồi như là 1 caster, anh ấy tự áp đặt bản thân vai trò của 1 người dẫn đường.

Không phải như là 1 pháp sư chân chính, mà chỉ trong 1 thời gian ngắn--
Vì vậy, họ càng chiến đấu cùng nhau càng lâu, anh ấy sẽ tiếp tục con đường mà Master theo đuổi.



Thông tin ngoài lề

Ảnh

Advertisement