![]() |
Servant này bị KHÓA![]() |
Đây là thông tin về 5★ Cu Chulainn. Về phiên bản 3★
xem Cu Chulainn & Cu Chulainn (Prototype). Về 3★
, xem Cu Chulainn (Caster)
Servant | Ngoại truyện |
---|
Tên tiếng Nhật: クー・フーリン〔オルタ〕 |
Tên khác: Cú Alter, Vua cuồng loạn Cú Chulainn |
ID: 98 | Cost: 16 |
ATK: 1,979/12,805 | HP: 1,790/12,210 |
ATK Lv. 100: 14,017 | HP Lv.100: 13,377 |
Lồng tiếng: Canna Nobutoshi | Minh họa: Shimadoriru |
Thuộc tính ẩn: Địa | Đường tăng trưởng: S ngược |
Hút sao: 9 | Tạo sao: 5.1% |
Sạc NP qua ATK: 0.69% | Sạc NP qua DEF: 5% |
Tỉ lệ tử: 52% | Thuộc tính: Hỗn loạn・Ác |
Giới tính: Nam |
Đặc tính: Được Brynhildr yêu, Thần, Nhân, Nam, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
![]() |
---|
![]() ![]() ![]() ![]() |
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |
Kĩ năng chủ động[]
Sở hữu từ ban đầu |
---|
![]() |
Sự cuồng loạn của những linh hồn A | |||||||||
Giảm sức tấn công của toàn bộ kẻ địch trong 3 lượt. Giảm tỉ lệ chí mạng của một kẻ địch trong 3 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
10% | 11% | 12% | 13% | 14% | 15% | 16% | 17% | 18% | 20% |
![]() |
30% | 32% | 34% | 36% | 38% | 40% | 42% | 44% | 46% | 50% |
Thời gian chờ | 8 | 7 | 6 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 1 |
---|
![]() |
Bảo Hộ Tránh Tên C | |||||||||
![]() Tăng phòng thủ của bản thân trong 3 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
7% | 7.7% | 8.4% | 9.1% | 9.8% | 10.5% | 11.2% | 11.9% | 12.6% | 14% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 3 |
---|
![]() |
Duy Trì Chiến Đấu A | |||||||||
Nhận trạng thái hồi sinh 1 lần, kéo dài 5 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
1000 HP | 1150 HP | 1300 HP | 1450 HP | 1600 HP | 1750 HP | 1900 HP | 2050 HP | 2200 HP | 2500 HP |
Thời gian chờ | 9 | 8 | 7 |
Passive Skills[]
1 | ![]() |
Cuồng hóa C |
Tăng tính năng thẻ buster thêm 6%. | ||
2 | ![]() |
Thần tính C |
Tăng sức tấn công bản thân thêm 150. |
Noble Phantasm[]
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
A | Kháng Nhân | Buster | 12 | ||||
Tác dụng chính | Gây sát thương lên một kẻ địch. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
![]() |
600% | 800% | 900% | 950% | 1000% | ||
Tác dụng phụ | Tăng sức tấn công bản thân trong 1 lượt. (Hiệu ứng này kích hoạt trước) Tăng phòng thủ bản thân trong 1 lượt. (Hiệu ứng này kích hoạt trước) | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
![]() |
30% | 40% | 50% | 60% | 70% |
Tiến hóa[]
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Lần 1 | ![]() |
![]() | |||
Lần 2 | ![]() |
![]() |
![]() | ||
Lần 3 | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
Lần 4 | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Nâng cấp kĩ năng[]
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Cấp 1 | ![]() |
![]() | |||
Cấp 2 | ![]() |
![]() | |||
Cấp 3 | ![]() |
![]() | |||
Cấp 4 | ![]() |
![]() |
![]() | ||
Cấp 5 | ![]() |
![]() |
![]() | ||
Cấp 6 | ![]() |
![]() |
![]() | ||
Cấp 7 | ![]() |
![]() |
![]() | ||
Cấp 8 | ![]() |
![]() |
![]() | ||
Cấp 9 | ![]() |
![]() |
Chỉ số[]
Sức mạnh: A![]() |
Sức bền: B+![]() |
Nhanh nhẹn: A+![]() |
Ma lực: C![]() |
May mắn: D![]() |
Bảo Khí: A![]() |
Mức độ gắn bó[]
Tiểu sử []
(Trình mình thấp nên mong mọi người dịch giúp mấy đoạn bond còn lại, tiện thể sửa đoạn trên nếu thấy sai :<)
Mở khóa | Mô tả | Dịch |
---|---|---|
Mặc định | ケルト・アルスター伝説の勇士。 赤枝騎士団の一員にしてアルスター最強の戦士であり、異界「影の国」の盟主スカサハから授かった無敵の魔槍術を駆使して勇名を馳せた。 |
Chiến binh huyền thoại của Ulster Cycle trong thần thoại Celtic. Là thành viên của Hiệp Sĩ Cành Cây Đỏ và là chiến binh mạnh nhất của Ulster, anh đã giành được danh tiếng với việc thành thạo các kỹ thuật dùng giáo bất khả chiến bại được dạy bởi Scáthach, người cai trị Vùng đất bóng tối.. |
Gắn bó mức 1 | 身長/体重:185cm・72kg 出典:ケルト神話 |
Chiều cao/Cân nặng: 185 cm ・ 72 kg Nguồn gốc: Celtic Mythology |
Gắn bó mức 2 | ○精霊の狂騒:A クー・フーリンの唸り声は、地に眠る精霊たちを目覚めさせ、敵軍の兵士たちの精神を砕く、精神系の干渉。 |
Sự cuồng loạn của những linh hồn: A Tiếng gầm của Cú Chulainn đánh thức những linh hồn đang ngủ trong lòng đất và nghiền nát ý chí của quân địch. Kĩ năng này tạm thời giảm STR và AGI của tất cả kẻ thù. |
Gắn bó mức 3 | クー・フーリンが女王メイヴの願望によって変転した姿。 狂王クー・フーリンとしてアメリカの大地を食い荒らした。 |
Cú Chulainn's mutated figure by means of Queen Medb's desire. He wolfs down on the land of America as Mad King Cú Chulainn. This is not even the mad warrior condition from when alive; he has been summoned as a different figure than a proper Berserker. |
Gắn bó mức 4 | 『抉り穿つ鏖殺の槍』 ランク:B++ 種別:対軍宝具 |
Gouging Piercing Spear of Carnage Rank: B++ |
Gắn bó mức 5 | 『噛み砕く死牙の獣』 ランク:A 種別:対人宝具(自身) |
Beast of Crunching Deathtusk Rank: A |
Phụ lục | 第五章における災厄クラスのエネミー。 こうなっては主人公として神格礼装を装着した某アーチャーを召喚し、お互いに謎の空間で日曜朝から戦うべきではないのかと思うのだが、いかがだろうか。 |
A calamity class enemy from the Fifth Order. Since it came to this, it would be better to just summon a certain Archer that equipped a mythological Mystic Code as a protagonist and have them fight in a mysterious space from a Sunday morning show, but what do you think? |
Thông tin bên lề[]
- Anh có chỉ số ATK cao nhất trong class Berserker.
- Anh có chỉ số ATK cao thứ 3 trong số tất cả các servant