Wikia Fate Grand Order Việt Nam
Thẻ: Soạn thảo trực quan
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 7: Dòng 7:
 
|stars = 3
 
|stars = 3
 
|image = <gallery>
 
|image = <gallery>
cuchulainn1.png|Stage 1
+
cuchulainn1.png|Dạng 1
cuchulainn2.png|Stage 2
+
cuchulainn2.png|Dạng 2
cuchulainn3.png|Stage 3
+
cuchulainn3.png|Dạng 3
cuchulainn4.png|Stage 4
+
cuchulainn4.png|Dạng 4
Cuchulainnaf.png|April Fool
+
Cuchulainnaf.png| tháng tư
CuNew_Sprite1.png|Sprite 1
+
CuNew_Sprite1.png|Hoạt ảnh 1
CuNew_Sprite2.png|Sprite 2
+
CuNew_Sprite2.png|Hoạt ảnh 2
CuNew_Sprite3.png|Sprite 3
+
CuNew_Sprite3.png|Hoạt ảnh 3
 
</gallery>
 
</gallery>
 
|aka = Cú Chulainn, Sétanta, Hound of Ulster, Child of Light, Coo Hullan
 
|aka = Cú Chulainn, Sétanta, Hound of Ulster, Child of Light, Coo Hullan
Dòng 45: Dòng 45:
 
== Kĩ năng chủ động==
 
== Kĩ năng chủ động==
 
<tabber>
 
<tabber>
  +
Kĩ năng 1=
First Skill=
 
 
{{unlock|0}}
 
{{unlock|0}}
 
{{:Duy Trì Chiến Đấu|A}}
 
{{:Duy Trì Chiến Đấu|A}}
 
|-|
 
|-|
  +
Kĩ năng 2=
Second Skill=
 
 
{{unlock|1}}
 
{{unlock|1}}
 
{{:Bảo Hộ Tránh Tên|B}}
 
{{:Bảo Hộ Tránh Tên|B}}
 
|-|
 
|-|
  +
Kĩ năng 3=
Third Skill=
 
 
{{unlock|3}}
 
{{unlock|3}}
 
{{:Rút Lui Tái Chiến|C}}
 
{{:Rút Lui Tái Chiến|C}}
Dòng 255: Dòng 255:
 
Linh cơ=
 
Linh cơ=
 
<gallery>
 
<gallery>
cuchulainn1.png|Stage 1
+
cuchulainn1.png|Dạng 1
cuchulainn2.png|Stage 2
+
cuchulainn2.png|Dạng 2
cuchulainn3.png|Stage 3
+
cuchulainn3.png|Dạng 3
cuchulainn4.png|Stage 4
+
cuchulainn4.png|Dạng 4
Cuchulainnaf.png|April Fool
+
Cuchulainnaf.png| tháng tư
 
</gallery>
 
</gallery>
 
|-|Biểu tượng=
 
|-|Biểu tượng=
 
<gallery>
 
<gallery>
Cuicon.png|Stage 1
+
Cuicon.png|Dạng 1
CuChulainnStage2Icon.png|Stage 2
+
CuChulainnStage2Icon.png|Dạng 2
CuChulainnStage3Icon.png|Stage 3
+
CuChulainnStage3Icon.png|Dạng 3
CuChulainnFinalIcon.png|Stage 4
+
CuChulainnFinalIcon.png|Dạng 4
CuChulainnGoldIcon.png|Stage 1 (Gold)
+
CuChulainnGoldIcon.png|Dạng 1 (Gold)
CuChulainnStage2GoldIcon.png|Stage 2 (Gold)
+
CuChulainnStage2GoldIcon.png|Dạng 2 (Gold)
CuChulainnStage3GoldIcon.png|Stage 3 (Gold)
+
CuChulainnStage3GoldIcon.png|Dạng 3 (Gold)
CuChulainnFinalGold.png|Stage 4 (Gold)
+
CuChulainnFinalGold.png|Dạng 4 (Gold)
 
</gallery>
 
</gallery>
 
|-|
 
|-|
 
Hoạt ảnh=
 
Hoạt ảnh=
 
<gallery>
 
<gallery>
Cusprite1.png|Sprite 1 (Old)
+
Cusprite1.png|Hoạt ảnh 1 ()
Cusprite2.png|Sprite 2 (Old)
+
Cusprite2.png|Hoạt ảnh 2 ()
Cusprite3.png|Sprite 3 (Old)
+
Cusprite3.png|Hoạt ảnh 3 ()
CuNew_Sprite1.png|Sprite 1 (New)
+
CuNew_Sprite1.png|Hoạt ảnh 1 (Mới)
CuNew_Sprite2.png|Sprite 2 (New)
+
CuNew_Sprite2.png|Hoạt ảnh 2 (Mới)
CuNew_Sprite3.png|Sprite 3 (New)
+
CuNew_Sprite3.png|Hoạt ảnh 3 (Mới)
Gaebolg.png|Gáe Bolg Model
+
Gaebolg.png|Gáe Bolg
 
</gallery>
 
</gallery>
 
|-|
 
|-|
 
Biểu cảm=
 
Biểu cảm=
 
<gallery>
 
<gallery>
CuChulainnStage01Full.png|Official Render (Stage 1)
+
CuChulainnStage01Full.png|Ảnh không nền chính thức (Dạng 1)
Cu 1.png|Expression Sheet (Stage 1)
+
Cu 1.png|Biểu cảm (Dạng 1)
Cu 2.png|Expression Sheet (Stage 2)
+
Cu 2.png|Biểu cảm (Dạng 2)
Cu 3.png|Expression Sheet (Stage 3)
+
Cu 3.png|Biểu cảm (Dạng 3)
 
</gallery>
 
</gallery>
 
|-|
 
|-|

Phiên bản lúc 13:17, ngày 12 tháng 7 năm 2018

Đây là bài viết về Class-Lancer-Silver Cu Chulainn. Về phiên bản 3★ Class-Lancer-Silver trẻ hơn, xem Cu Chulainn (Prototype). Về 3★ Class-Caster-Silver, Xem Cu Chulainn (Caster). Về 5★ Berserkericon, Xem Cu Chulainn (Alter).

Servant Ngoại truyện Lời thoại


Class-Lancer-Silver

Cu Chulainn

★ ★ ★


Tên tiếng Nhật: クー・フーリン
Tên khác: Cú Chulainn, Sétanta, Hound of Ulster, Child of Light, Coo Hullan
ID: 17 Cost: 7
ATK: 1,334/7,239 HP: 1,726/9,593
ATK Lv. 100: 9,797 HP Lv.100: 13,007
Lồng tiếng: Canna Nobutoshi Minh họa: Takeuchi Takashi
Thuộc tính ẩn: Thiên Đường tăng trưởng: S ngang
Hút sao: 87 Tạo sao: 12.1%
Sạc NP qua ATK: 1.07% Sạc NP qua DEF: 4%
Tỉ lệ tử: 32% Thuộc tính: Trật tự・Trung dung
Giới tính: Nam
Đặc tính: Được Brynhildr yêu, Thần tính, Địa hoặc Thiên, Hình người, Nam, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish
QQABB
Quick Hits2  |  Arts Hits2  |  Buster Hits1  |  Extra Hits3

Kĩ năng chủ động Kĩ năng bị động Bảo Khí Tiến hóa Nâng cấp kĩ năng Mức độ gắn bó Tiểu sử Thông tin bên lề


Kĩ năng chủ động

Sở hữu từ ban đầu
Guts
Duy Trì Chiến Đấu A
Nhận trạng thái hồi sinh 1 lần, kéo dài 5 lượt.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Gutsstatus Hồi sinh với 1000 HP 1150 HP 1300 HP 1450 HP 1600 HP 1750 HP 1900 HP 2050 HP 2200 HP 2500 HP
Thời gian chờ 9 8 7

Mở khóa sau Tiến hóa lần 1
Dodge
Bảo Hộ Tránh Tên B
Avoid Nhận trạng thái né tránh trước 3 đòn đánh.
Tăng phòng thủ của bản thân trong 3 lượt.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Defenseup Phòng thủ + 8% 8.8% 9.6% 10.4% 11.2% 12% 12.8% 13.6% 14.4% 16%
Thời gian chờ 7 6 5

Mở khóa sau Tiến hóa lần 3
DebuffCleanse
Rút Lui Tái Chiến C
Xóa debuff trên bản thân.
Hồi HP bản thân.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
HealEffect HP hồi + 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1500
Thời gian chờ 7 6 5

Kĩ năng bị động

1
Anti magic
Kháng Ma Lực C
Tăng kháng debuff bản thân thêm 15%.
2
Divinity
Thần tính B
Tăng sát thương của bản thân thêm 175.

Bảo Khí

Gae Bolg
Tử Gai Thương Xuyên Thấu
Hạng Phân loại Loại thẻ Số đòn đánh
B Kháng nhân Quick 1
Tác dụng chính Gây sát thương lên một kẻ địch.
Cấp 1 2 3 4 5
Powerup Sát thương + 1200% 1600% 1800% 1900% 2000%
Tác dụng phụ Có cơ hội gây đột tử địch đó. [Kích hoạt trước]
Giảm phòng thủ kẻ địch đó trong 3 lượt.
Thang NP 100% 200% 300% 400% 500%
Defensedown Phòng thủ - 10% 15% 20% 25% 30%
Instapowerup Cơ hội đột tử + 50% 62.5% 75% 87.5% 100%

Tiến hóa

Vật phẩm 1 Vật phẩm 2 Vật phẩm 3 Vật phẩm 4 QP
Lần 1 Lancer piece4 Qp30,000
Lần 2 Lancer piece8 Talon of chaos3 Qp100,000
Lần 3 Lancer monument4 Yggdrasil seed8 Octuplet twin crystals4 Qp300,000
Lần 4 Lancer monument8 Octuplet twin crystals7 Phoenix plume7 Qp900,000

Nâng cấp kĩ năng

Vật phẩm 1 Vật phẩm 2 Vật phẩm 3 Vật phẩm 4 QP
Cấp 1 Shininglancer4 Qp50,000
Cấp 2 Shininglancer8 Qp100,000
Cấp 3 Magiclancer4 Qp300,000
Cấp 4 Magiclancer8 Yggdrasil seed4 Qp400,000
Cấp 5 Secretlancer4 Yggdrasil seed8 Qp1,000,000
Cấp 6 Secretlancer8 Talon of chaos2 Qp1,250,000
Cấp 7 Talon of chaos4 Heros proof12 Qp2,500,000
Cấp 8 Heros proof36 Phoenix plume13 Qp3,000,000
Cấp 9 Crystallized lore1 Qp5,000,000

Chỉ số

Sức mạnh: B
Stats4
Sức bền: C
Stats3
Nhanh nhẹn: A
Stats5
Ma lực: C
Stats3
May mắn: E
Stats1
Bảo Khí: B
Stats4

Mức độ gắn bó

Mức gắn bó 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Điểm gắn bó cần 2,500 3,750 5,000 6,250 10,000 212,500 220,000 250,000 290,000 350,000
Tổng điểm gắn bó 2,500 6,250 11,250 17,500 27,500 240,000 460,000 710,000 1,000,000 1,350,000
Thưởng gắn bó mức 10 Shooting Star of Prophecy New Ngôi Sao Của Lời Tiên Tri
Khi được trang bị trên Cu Chulainn,
Tăng sát thương NP lên 30%.
30% Có khả năng tăng sát thương chí mạng thêm 10% cho 3 lượt khi tấn công.



Tiểu sử

Mở khóa Mô tả Dịch
Mặc định 装飾を好まず、野生のままの戦いを好む槍兵。

仕事とあらば口封じとして一般人でも殺害する非情な人物だが、反面、仕事抜きならさっぱりした気質をしている。面倒見のよい兄貴肌。

Một giáo binh không thích trang sức và thích chiến đấu đúng với bản chất hoang dã của mình.

Một kẻ nhẫn tâm thậm chí sẽ giết người thường vô tội để diệt khẩu nếu đó là một phần công việc của anh ta, nhưng mặt khác có tính khí hào sảng khi không trong công việc. Thuộc mẫu nhân vật người anh tốt.

Gắn bó mức 1 身長/体重:185cm・72kg

出典:ケルト神話、アルスター神話
地域:アイルランド
属性:秩序・中庸  性別:男性
ルーン魔術は(面倒くさいので)封印している。

Chiều cao/Cân nặng: 185cm ・ 72kg

Nguồn gốc: Thần thoại Celtic, Thần thoại Ulster
Khu vực: Ireland
Thuộc tính: Trật tự・Trung dung
Giới tính: Nam
Phép thuật rune của anh bị phong ấn (vì sử dụng nó rất là mệt mỏi).

Gắn bó mức 2 『刺し穿つ死棘の槍』

ランク:B 種別:対人宝具
ゲイ・ボルク。
突けば必ず相手の心臓を貫く呪いの槍。
その正体は、槍が相手の心臓に命中したという結果の後に槍を放つ因果逆転の一刺。
結果ありきの一撃なので回避は不可能とされる。

Tử Gai Thương Xuyên Thấu

Hạng: B Loại: Kháng nhân
Gae Bolg.
Một cây giáo bị nguyền rủa chắc chắn sẽ đâm xuyên qua trái tim của đối phương một khi được đâm ra.
Bản chất thực sự của nó là sự đảo ngược của quan hệ nhân quả, trong đó tim của đối thủ đã bị đâm xuyên qua trước khi cây thương đâm tới.
Vì nó là một đòn tấn công dựa trên kết quả, nó được coi là không thể né tránh.

Gắn bó mức 3 戦闘続行:A

往生際が悪い。瀕死の傷でも戦闘を可能にし、決定的な致命傷を受けないかぎり生き延びる。
仕切り直し:C
戦闘から離脱する能力。
この二つのスキルを併せ持つため、クー・フーリンは一騎打ちより合戦においてその真価を発揮する。
本人は一騎打ち大好きなのであまり目立たない事実ではあるが。

Duy Trì Chiến Đấu: A

Không biết đến bỏ cuộc. Làm cho anh có thể chiến đấu ngay cả với một thương thích mà đặt anh ta trên bờ vực của cái chết, và anh ta sẽ sống sót miễn là chưa nhận một vết thương chí mạng.
Rút Lui Tái Chiến: C
Khả năng rút lui khỏi trận chiến.
Do đồng thời có hai kỹ năng này, Cu Chulainn thể hiện giá trị thực sự của mình nhiều hơn trong các cuộc đụng độ hơn là đấu tay đôi.
Nhưng do anh rất thích đấu tay đôi, điều này không bộc lộ rõ.

Gắn bó mức 4 ○ルーン:B

北欧の魔術刻印・ルーンの所持。
影の国の戦士は武芸百般、ただ槍をふるうだけの戦士は育てない───
師匠であるスカサハはそんな方針だったのか、クー・フーリンはルーン魔術にも精通している。
一流に近い使い手だが、本人は邪魔なのであまり使用しない。

Rune: B

Sở hữu rune - ấn ma thuật của Bắc Âu. Các chiến binh của Vương quốc Bóng Đêm phải thành thạo trong mọi môn võ thuật, chứ không chỉ được dạy mỗi việc dùng thương - có thể bởi vì sư phụ Scathach có một chính sách như vậy, Cu Chulainn cũng rất giỏi phép thuật. Một bậc thầy gần như là bậc nhất, nhưng kể từ khi bản thân anh thấy nó như là một trở ngại, nó không được sử dụng nhiều.

Gắn bó mức 5 幼名はセタンタ。

クーフーリンとは「クランの猛犬」という意味である。
これは幼い頃、クランという豪商の番犬をあやまって殺してしまったセタンタが「この犬に子供があるのなら、自分が育て、同じように強く忠実な番犬にする。それまでは、この身が貴方を守り通そう。」と誓った事からきている。

Tên thuở nhỏ của anh là Setanta.

Cú Chulainn mang ý nghĩa là "con chó hoang dã của Culann".
Nó xuất phát từ việc, khi còn nhỏ, Setanta đã giết chết chó canh của thương gia giàu có Culann do nhầm lẫn và đã thề rằng "nếu con chó này có con, tôi sẽ nuôi nó thành một con chó canh mạnh mẽ và trung thành như vậy. Cho đến lúc đó, tôi sẽ cống hiến bản thân để bảo vệ ông ".

Phụ lục 成人したクーフーリンはアルスター王を守る「赤枝の騎士団」に入団。

ある女性と結ばれるための条件として影の国と呼ばれる魔境に向かう事となる。
クーフーリンは数多の難関を越え、影の国に到達。国の主・スカサハに気に入られ、その元で鍛錬を積み、数々の魔術と体術を会得した。

Cú Chulainn sau khi trưởng thành đã gia nhập vào Xích Chi Kị Sĩ Đoàn bảo vệ vua Ulster.

Anh ta được sắp xếp để đi tới một vùng thần bí gọi là Vương quốc Bóng Đêm như một điều kiện để kết hôn với một người phụ nữ.
CCú Chulainn đã vượt qua nhiều chướng ngại vật và đến được Vương quốc Bóng Đêm. FNhận được cảm tình của chúa tể của vùng đất đó - phù thủy Scáthach - anh được đào tạo cô đào tạo và lĩnh hội được nhiều môn pháp thuật và võ thuật.



Thông tin ngoài lề

  • Anh cùng với Romulus có chỉ số ATK cao nhất trong các 3Class-Lancer-Silver Lancer.
  • Anh có cùng lượng ATK tối thiểu với Hector.
  • Anh có cùng lượng ATK tối đa với Romulus.
  • Anh có cùng lượng HP cả tối thiểu và tối đa vớiJaguar Man.
  • Anh có cùng lượng HP tối thiểu với Hector.
  • Anh được cập nhật hoạt ảnh và chuyển động vào dịp 8M Downloads Campaign, 1 February 2017 Update.

Hình ảnh