Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
(Không hiển thị 19 phiên bản của 3 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
⚫ | |||
− | __NOTOC__ |
||
⚫ | |||
{{Interludeheader}} |
{{Interludeheader}} |
||
Dòng 7: | Dòng 6: | ||
|stars = 3 |
|stars = 3 |
||
|image = <gallery> |
|image = <gallery> |
||
− | cuchulainn1.png| |
+ | cuchulainn1.png|Dạng 1 |
− | cuchulainn2.png| |
+ | cuchulainn2.png|Dạng 2 |
− | cuchulainn3.png| |
+ | cuchulainn3.png|Dạng 3 |
− | cuchulainn4.png| |
+ | cuchulainn4.png|Dạng 4 |
− | Cuchulainnaf.png| |
+ | Cuchulainnaf.png|Cá tháng Tư |
− | CuNew_Sprite1.png| |
+ | CuNew_Sprite1.png|Hoạt ảnh 1 |
− | CuNew_Sprite2.png| |
+ | CuNew_Sprite2.png|Hoạt ảnh 2 |
− | CuNew_Sprite3.png| |
+ | CuNew_Sprite3.png|Hoạt ảnh 3 |
</gallery> |
</gallery> |
||
+ | |aka = {{nihongo|Đứa con của Ánh sáng|光の御子|Hikari no Miko}}<br/> |
||
⚫ | |||
+ | {{nihongo|Chó săn của Culann|クランの猛犬|Kuran no Mōken}}<br/> |
||
⚫ | |||
|jname = クー・フーリン |
|jname = クー・フーリン |
||
|id = 17 |
|id = 17 |
||
Dòng 35: | Dòng 36: | ||
|alignment = Trật tự・Trung dung |
|alignment = Trật tự・Trung dung |
||
|gender = m |
|gender = m |
||
− | |traits = Được Brynhildr yêu, Thần tính, |
+ | |traits = Được Brynhildr yêu, Thần tính, Thiên hoặc Địa, Hình người, Nam, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
|cc = QQABB |
|cc = QQABB |
||
|qhits = 2 |
|qhits = 2 |
||
Dòng 45: | Dòng 46: | ||
== Kĩ năng chủ động== |
== Kĩ năng chủ động== |
||
<tabber> |
<tabber> |
||
+ | Kĩ năng 1= |
||
− | First Skill= |
||
{{unlock|0}} |
{{unlock|0}} |
||
{{:Duy Trì Chiến Đấu|A}} |
{{:Duy Trì Chiến Đấu|A}} |
||
|-| |
|-| |
||
+ | Kĩ năng 2= |
||
− | Second Skill= |
||
{{unlock|1}} |
{{unlock|1}} |
||
{{:Bảo Hộ Tránh Tên|B}} |
{{:Bảo Hộ Tránh Tên|B}} |
||
|-| |
|-| |
||
+ | Kĩ năng 3= |
||
− | Third Skill= |
||
{{unlock|3}} |
{{unlock|3}} |
||
{{:Rút Lui Tái Chiến|C}} |
{{:Rút Lui Tái Chiến|C}} |
||
Dòng 63: | Dòng 64: | ||
|name = Kháng Ma Lực |
|name = Kháng Ma Lực |
||
|rank = C |
|rank = C |
||
− | |effect = Tăng kháng debuff bản thân thêm 15%. |
+ | |effect = Tăng kháng debuff của bản thân thêm 15%. |
|img2 = Divinity |
|img2 = Divinity |
||
|name2 = Thần tính |
|name2 = Thần tính |
||
Dòng 81: | Dòng 82: | ||
|color = #ceffdc |
|color = #ceffdc |
||
|effect = Gây sát thương lên một kẻ địch. |
|effect = Gây sát thương lên một kẻ địch. |
||
− | |overchargeeffect = Có cơ hội gây đột tử địch đó. |
+ | |overchargeeffect = Có cơ hội gây đột tử kẻ địch đó. {{Activates First}}<br/>Giảm phòng thủ của kẻ địch đó trong 3 lượt. |
|leveleffect = {{Seffect|Damageup}} Sát thương + |
|leveleffect = {{Seffect|Damageup}} Sát thương + |
||
|l1 = 1200% |
|l1 = 1200% |
||
Dòng 94: | Dòng 95: | ||
|c4 = 25% |
|c4 = 25% |
||
|c5 = 30% |
|c5 = 30% |
||
− | |2chargeeffect = {{Seffect|Deathrateup}} Cơ hội |
+ | |2chargeeffect = {{Seffect|Deathrateup}} Cơ hội<br>đột tử + |
|2c1 = 50% |
|2c1 = 50% |
||
|2c2 = 62.5% |
|2c2 = 62.5% |
||
|2c3 = 75% |
|2c3 = 75% |
||
|2c4 = 87.5% |
|2c4 = 87.5% |
||
+ | |2c5 = 100% |
||
⚫ | |||
+ | |-| |
||
+ | Hạng B+= |
||
+ | {{Unlock|Nâng cấp sau khi hoàn thành [[Sub:Cu Chulainn/Quest Cường hóa|Quest Cường hóa]]}} |
||
+ | {{Noblephantasmc2 |
||
+ | |name = Gae Bolg<br/>Tử Gai Thương Xuyên Thấu |
||
+ | |rank = B+ |
||
+ | |classification = Kháng Nhân |
||
+ | |type = Quick |
||
+ | |hitcount = 1 |
||
+ | |color = #ceffdc |
||
+ | |effect = {{Seffect|Surehit}} Nhận hiệu ứng bỏ qua né tránh trong 1 lượt. {{Activates First}} {{Upgrade Icon Text}}<br/>Gây sát thương lên một kẻ địch. {{Upgrade Icon Text}} |
||
+ | |overchargeeffect = Có cơ hội gây đột tử kẻ địch đó. {{Activates First}} {{Upgrade Icon Text}}<br/>Giảm phòng thủ của kẻ địch đó trong 3 lượt. |
||
+ | |leveleffect = {{Seffect|Damageup}} Sát thương + |
||
+ | |l1 = 1600% |
||
+ | |l2 = 2000% |
||
+ | |l3 = 2200% |
||
+ | |l4 = 2300% |
||
+ | |l5 = 2400% |
||
+ | |chargeeffect = {{Seffect|Defensedown}} Phòng thủ - |
||
+ | |c1 = 10% |
||
+ | |c2 = 15% |
||
+ | |c3 = 20% |
||
+ | |c4 = 25% |
||
+ | |c5 = 30% |
||
+ | |2chargeeffect = {{Seffect|Deathrateup}} Cơ hội đột tử + |
||
+ | |2c1 = 60% |
||
+ | |2c2 = 70% |
||
+ | |2c3 = 80% |
||
+ | |2c4 = 90% |
||
|2c5 = 100% |
|2c5 = 100% |
||
}} |
}} |
||
|-| |
|-| |
||
Video= |
Video= |
||
− | [[File:Grand Order】Cu Chulainn NP Revamp【FGO】クー・フーリン・ニュー・宝具【FateGO】|center|500px]] |
+ | [[File: 【Fate Grand Order】Cu Chulainn NP Revamp【FGO】クー・フーリン・ニュー・宝具【FateGO】 |center|500px]] |
</tabber> |
</tabber> |
||
Dòng 190: | Dòng 222: | ||
|2b10 = 1,350,000 |
|2b10 = 1,350,000 |
||
|- |
|- |
||
− | |image = [[File:Shooting_Star_of_Prophecy_New.png|75px|link= |
+ | |image = [[File:Shooting_Star_of_Prophecy_New.png|75px|link=Ngôi Sao Của Lời Tiên Tri]] |
− | |effect = '''[[ |
+ | |effect = '''[[Ngôi Sao Của Lời Tiên Tri]]'''<br />Khi trang bị cho [[Cu Chulainn]],<br />Tăng sát thương NP của bản thân thêm 30%,<br />Có 30% cơ hội tăng sát thương chí mạng của bản thân thêm 10% trong 3 lượt khi tấn công. |
}} |
}} |
||
Dòng 198: | Dòng 230: | ||
|jdef = 装飾を好まず、野生のままの戦いを好む槍兵。<br /> |
|jdef = 装飾を好まず、野生のままの戦いを好む槍兵。<br /> |
||
仕事とあらば口封じとして一般人でも殺害する非情な人物だが、反面、仕事抜きならさっぱりした気質をしている。面倒見のよい兄貴肌。 |
仕事とあらば口封じとして一般人でも殺害する非情な人物だが、反面、仕事抜きならさっぱりした気質をしている。面倒見のよい兄貴肌。 |
||
− | |def = |
+ | |def = Một giáo binh không thích trang sức và ưa chiến đấu đúng với bản chất hoang dã của mình.<br /> |
+ | Một kẻ tàn nhất giết hại cả người thường để diệt khẩu nếu đó là một phần công việc của anh, nhưng mặt khác, nếu không phải công việc thì anh ta có khí chất khá thoải mái. Thuộc mẫu nhân vật người anh tốt. |
||
− | A heartless individual who would even murder commoners to silence them if that is part of his job, but on the other hand has a refreshing temperament when not on work. A helpful older brother-type of character. |
||
|jb1 = 身長/体重:185cm・72kg<br /> |
|jb1 = 身長/体重:185cm・72kg<br /> |
||
出典:ケルト神話、アルスター神話<br /> |
出典:ケルト神話、アルスター神話<br /> |
||
Dòng 205: | Dòng 237: | ||
属性:秩序・中庸 性別:男性<br /> |
属性:秩序・中庸 性別:男性<br /> |
||
ルーン魔術は(面倒くさいので)封印している。 |
ルーン魔術は(面倒くさいので)封印している。 |
||
− | |b1 = ''' |
+ | |b1 = '''Chiều cao/Cân nặng:''' 185cm・72kg<br /> |
− | ''' |
+ | '''Nguồn gốc:''' Thần thoại Celtic, Thần thoại Ulster<br /> |
− | ''' |
+ | '''Khu vực:''' Ireland<br /> |
− | ''' |
+ | '''Thuộc tính:''' Trật tự・Trung dung<br /> |
− | ''' |
+ | '''Giới tính:''' Nam<br /> |
− | + | Phép thuật rune của anh bị phong ấn (vì phiền phức). |
|
|jb2 = 『刺し穿つ死棘の槍』<br /> |
|jb2 = 『刺し穿つ死棘の槍』<br /> |
||
ランク:B 種別:対人宝具<br /> |
ランク:B 種別:対人宝具<br /> |
||
Dòng 217: | Dòng 249: | ||
その正体は、槍が相手の心臓に命中したという結果の後に槍を放つ因果逆転の一刺。<br /> |
その正体は、槍が相手の心臓に命中したという結果の後に槍を放つ因果逆転の一刺。<br /> |
||
結果ありきの一撃なので回避は不可能とされる。 |
結果ありきの一撃なので回避は不可能とされる。 |
||
− | |b2 = ''' |
+ | |b2 = '''Tử Gai Thương Xuyên Thấu'''<br /> |
− | ''' |
+ | '''Hạng:''' B<br> |
+ | '''Loại:''' Kháng Nhân<br /> |
||
Gae Bolg.<br /> |
Gae Bolg.<br /> |
||
+ | Một cây giáo nguyền rủa chắc chắn sẽ đâm xuyên qua trái tim của đối phương một khi được đâm ra.<br /> |
||
− | A cursed spear that will surely pierce through the opponent's heart once thrust.<br /> |
||
+ | Bản chất là nhát đâm đảo ngược nhân quả, khi việc cây giáo đâm xuyên qua trái tim đối phương là kết quả của hành động đâm mũi giáo diễn ra sau đó.<br /> |
||
− | Its true identity is that of a reversal of causality, in which the spear is released after the outcome of the spear hitting the heart.<br /> |
||
+ | Vì là một đòn tấn công dựa trên kết quả, nó được coi là không thể né tránh. |
||
− | Since it is an attack based on the outcome, it is considered impossible to evade. |
||
− | |jb3 = ○[[ |
+ | |jb3 = ○[[Duy Trì Chiến Đấu|戦闘続行]]:A<br /> |
往生際が悪い。瀕死の傷でも戦闘を可能にし、決定的な致命傷を受けないかぎり生き延びる。<br /> |
往生際が悪い。瀕死の傷でも戦闘を可能にし、決定的な致命傷を受けないかぎり生き延びる。<br /> |
||
− | ○仕切り直し:C<br /> |
+ | ○[[Rút Lui Tái Chiến|仕切り直し]]:C<br /> |
戦闘から離脱する能力。<br /> |
戦闘から離脱する能力。<br /> |
||
この二つのスキルを併せ持つため、クー・フーリンは一騎打ちより合戦においてその真価を発揮する。<br /> |
この二つのスキルを併せ持つため、クー・フーリンは一騎打ちより合戦においてその真価を発揮する。<br /> |
||
本人は一騎打ち大好きなのであまり目立たない事実ではあるが。 |
本人は一騎打ち大好きなのであまり目立たない事実ではあるが。 |
||
− | |b3 = '''[[ |
+ | |b3 = '''[[Duy Trì Chiến Đấu]]: A'''<br /> |
+ | Khi lằn ranh sinh tử tệ đi. Ngay cả khi đang hấp hối vì thương tích, anh vẫn có thể chiến đấu, và anh sẽ sống sót miễn là chưa phải nhận một vết thương chí mạng.<br /><br> |
||
− | Not knowing when to give up. Makes it possible to fight even with an injury that puts him on the verge of death, and he will survive so long as a decisively fatal wound is not received.<br /> |
||
− | '''[[ |
+ | '''[[Rút Lui Tái Chiến]]: C'''<br /> |
− | + | Năng lực rút lui khỏi trận chiến.<br /> |
|
+ | Do đồng thời sở hữu hai kĩ năng này, Cu Chulainn thể hiện giá trị thực sự của mình trong các cuộc giao tranh tốt hơn là trong một trận đấu tay đôi.<br /> |
||
− | Due to simultaneously having these two Skills, Cu Chulainn displays his real worth more in skirmishes than in one-on-one duels.<br /> |
||
+ | Nhưng do anh rất thích đấu tay đôi, điều này không bộc lộ rõ. |
||
− | But since he likes duels very much, this fact does not really stand out. |
||
|jb4 = ○ルーン:B<br /> |
|jb4 = ○ルーン:B<br /> |
||
北欧の魔術刻印・ルーンの所持。<br /> |
北欧の魔術刻印・ルーンの所持。<br /> |
||
Dòng 241: | Dòng 274: | ||
一流に近い使い手だが、本人は邪魔なのであまり使用しない。 |
一流に近い使い手だが、本人は邪魔なのであまり使用しない。 |
||
|b4 = '''Rune: B'''<br /> |
|b4 = '''Rune: B'''<br /> |
||
+ | Sở hữu rune - ma thuật đặc trưng của Bắc Âu.<br> |
||
− | Possession of runes - the magic crest of Northern Europe. ''The warriors of the Land of Shadows must be proficient in every martial arts, a warrior that just swings a spear shall not be raised'' - maybe because his teacher Scathach had such a policy, Cu Chulainn is also well versed in magic. A nearly first-rate master, but since he himself sees it as a hindrance, it is not employed much. |
||
+ | ''Các chiến binh của Vương quốc Bóng Đêm phải thành thạo mọi môn võ thuật, chứ không chỉ được dạy mỗi việc dùng thương'' |
||
+ | Có thể bởi vì sư phụ Scathach có phương châm như vậy, Cu Chulainn cũng tinh thông ma thuật.<br> |
||
+ | Tuy là một người sử dụng gần như là bậc nhất, nhưng vì bản thân anh thấy nó rất phiền hà nên hiếm khi sử dụng nó. |
||
|jb5 = 幼名はセタンタ。<br /> |
|jb5 = 幼名はセタンタ。<br /> |
||
クーフーリンとは「クランの猛犬」という意味である。<br /> |
クーフーリンとは「クランの猛犬」という意味である。<br /> |
||
− | これは幼い頃、クランという豪商の番犬をあやまって殺してしまったセタンタが「この犬に子供があるのなら、自分が育て、同じように強く忠実な番犬にする。それまでは、この身が貴方を守り通そう。」と誓った事からきている。 |
+ | これは幼い頃、クランという豪商の番犬をあやまって殺してしまったセタンタが「この犬に子供があるのなら、自分が育て、同じように強く忠実な番犬にする。それまでは、この身が貴方を守り通そう。」と誓った事からきている。|b5 = Tên thuở nhỏ của anh là [[Cu Chulainn (Prototype)|Setanta]].<br /> |
+ | Cú Chulainn mang ý nghĩa là "con chó hoang của Culann".<br /> |
||
− | |b5 = His childhood name is [[Cu Chulainn (Prototype)|Setanta]].<br /> |
||
+ | Nó xuất phát từ việc, khi còn nhỏ, Setanta đã giết chết chó canh của thương gia giàu có Culann do nhầm lẫn và phải thề rằng "nếu con chó này có con, tôi sẽ nuôi nó thành một con chó canh mạnh mẽ và trung thành như vậy. Cho đến lúc đó, tôi sẽ lấy thân mình bảo vệ ông". |
||
− | Cú Chulainn holds the meaning of "Culann's savage dog".<br /> |
||
− | It derives from the incident when, as a child, Setanta killed the watchdog of the wealthy merchant Culann by mistake and vowed "if this dog has a child, I'll raise it into a similarly strong, faithful watchdog. Until then, I shall devote myself to protect you". |
||
|jex = 成人したクーフーリンはアルスター王を守る「赤枝の騎士団」に入団。<br /> |
|jex = 成人したクーフーリンはアルスター王を守る「赤枝の騎士団」に入団。<br /> |
||
ある女性と結ばれるための条件として影の国と呼ばれる魔境に向かう事となる。<br /> |
ある女性と結ばれるための条件として影の国と呼ばれる魔境に向かう事となる。<br /> |
||
クーフーリンは数多の難関を越え、影の国に到達。国の主・スカサハに気に入られ、その元で鍛錬を積み、数々の魔術と体術を会得した。 |
クーフーリンは数多の難関を越え、影の国に到達。国の主・スカサハに気に入られ、その元で鍛錬を積み、数々の魔術と体術を会得した。 |
||
− | |ex = |
+ | |ex = Cú Chulainn sau khi trưởng thành đã gia nhập vào Kị Sĩ Đoàn nhánh Đỏ bảo vệ vua Ulster.<br /> |
+ | Anh được sắp xếp để đi tới một vùng đất thần bí gọi là Vương quốc Bóng Đêm như điều kiện để kết hôn với một người phụ nữ.<br /> |
||
− | It was arranged so that he would proceed to a mystic region called the Land of Shadows as a condition for marrying a certain woman.<br /> |
||
− | Cú Chulainn |
+ | Cú Chulainn đã vượt qua rất nhiều khó khăn và đến được Vương quốc Bóng Đêm. Nhận được cảm tình của chủ nhân vùng đất đó - [[Scathach]], anh được rèn luyện và lĩnh hội nhiều ma thuật và thể thuật.}} |
⚫ | |||
− | ==Thông tin |
+ | ==Thông tin bên lề== |
− | * |
+ | *Anh có chỉ số ATK cao nhất trong các 3{{Star}} Lancer cùng với [[Romulus]]. |
− | * |
+ | *Anh có cùng chỉ số ATK tối thiểu với [[Hector]]. |
− | * |
+ | *Anh có cùng chỉ số ATK tối đa với [[Romulus]]. |
− | * |
+ | *Anh có cùng chỉ số HP (cả tối thiểu lẫn tối đa) với [[Jaguar Man]]. |
− | * |
+ | *Anh có cùng chỉ số HP tối thiểu với [[Hector]]. |
− | * |
+ | *Anh được cập nhật [[Servant's Battle Animation Update List|hoạt ảnh và chuyển động]] vào dịp [[8M Downloads Campaign]], [http://news.fate-go.jp/2017/t1xag3/ Bản cập nhật 1/2/2017]. |
+ | *Đòn Extra mới của anh tương tự với một Bảo Khí khác của anh là Gáe Bolg: Tử Phi Thương Xuyên Phá. |
||
− | *His new extra attack animation has similarity with his other alternative Noble Phantasm which is Gáe Bolg: Soaring Spear that Strikes with Death. |
||
==Hình ảnh== |
==Hình ảnh== |
||
− | <!-- add only F/GO related artworks and battle sprites --> |
||
− | |||
<tabber> |
<tabber> |
||
Linh cơ= |
Linh cơ= |
||
<gallery> |
<gallery> |
||
− | cuchulainn1.png| |
+ | cuchulainn1.png|Dạng 1 |
− | cuchulainn2.png| |
+ | cuchulainn2.png|Dạng 2 |
− | cuchulainn3.png| |
+ | cuchulainn3.png|Dạng 3 |
− | cuchulainn4.png| |
+ | cuchulainn4.png|Dạng 4 |
− | Cuchulainnaf.png| |
+ | Cuchulainnaf.png|Cá tháng Tư |
</gallery> |
</gallery> |
||
+ | |-| |
||
− | + | Biểu tượng= |
|
<gallery> |
<gallery> |
||
− | Cuicon.png| |
+ | Cuicon.png|Dạng 1 |
− | CuChulainnStage2Icon.png| |
+ | CuChulainnStage2Icon.png|Dạng 2 |
− | CuChulainnStage3Icon.png| |
+ | CuChulainnStage3Icon.png|Dạng 3 |
− | CuChulainnFinalIcon.png| |
+ | CuChulainnFinalIcon.png|Dạng 4 |
− | CuChulainnGoldIcon.png| |
+ | CuChulainnGoldIcon.png|Dạng 1 (Vàng) |
− | CuChulainnStage2GoldIcon.png| |
+ | CuChulainnStage2GoldIcon.png|Dạng 2 (Vàng) |
− | CuChulainnStage3GoldIcon.png| |
+ | CuChulainnStage3GoldIcon.png|Dạng 3 (Vàng) |
− | CuChulainnFinalGold.png| |
+ | CuChulainnFinalGold.png|Dạng 4 (Vàng) |
</gallery> |
</gallery> |
||
|-| |
|-| |
||
Hoạt ảnh= |
Hoạt ảnh= |
||
<gallery> |
<gallery> |
||
− | Cusprite1.png| |
+ | Cusprite1.png|Hoạt ảnh 1 (Cũ) |
− | Cusprite2.png| |
+ | Cusprite2.png|Hoạt ảnh 2 (Cũ) |
− | Cusprite3.png| |
+ | Cusprite3.png|Hoạt ảnh 3 (Cũ) |
− | CuNew_Sprite1.png| |
+ | CuNew_Sprite1.png|Hoạt ảnh 1 (Mới) |
− | CuNew_Sprite2.png| |
+ | CuNew_Sprite2.png|Hoạt ảnh 2 (Mới) |
− | CuNew_Sprite3.png| |
+ | CuNew_Sprite3.png|Hoạt ảnh 3 (Mới) |
− | Gaebolg.png|Gáe Bolg |
+ | Gaebolg.png|Gáe Bolg |
</gallery> |
</gallery> |
||
|-| |
|-| |
||
Biểu cảm= |
Biểu cảm= |
||
<gallery> |
<gallery> |
||
− | CuChulainnStage01Full.png| |
+ | CuChulainnStage01Full.png|Ảnh không nền chính thức (Dạng 1) |
− | Cu 1.png| |
+ | Cu 1.png|Biểu cảm (Dạng 1) |
− | Cu 2.png| |
+ | Cu 2.png|Biểu cảm (Dạng 2) |
− | Cu 3.png| |
+ | Cu 3.png|Biểu cảm (Dạng 3) |
</gallery> |
</gallery> |
||
|-| |
|-| |
||
Dòng 320: | Dòng 353: | ||
</gallery> |
</gallery> |
||
</tabber> |
</tabber> |
||
+ | |||
+ | == Thực hiện == |
||
+ | *''Dịch:'' Nguyen Minh Phuong |
||
+ | *''PR:'' Hoàng Cường, Hoàng Ngọc |
||
+ | *''Trình bày:'' FGO Wikia Eng, TráiTim MùaĐông, Âm Châm |
||
[[Category:Servants]] |
[[Category:Servants]] |
Bản mới nhất lúc 01:11, ngày 4 tháng 8 năm 2018
Đây là thông tin về Cu Chulainn. Về phiên bản 3★ trẻ hơn, xem Cu Chulainn (Prototype). Về 3★ , Xem Cu Chulainn (Caster). Về 5★ , xem Cu Chulainn (Alter).
Servant | Ngoại truyện | Lời thoại |
---|
Tên tiếng Nhật: クー・フーリン |
Tên khác: Đứa con của Ánh sáng (光の御子, Hikari no Miko?) Chó săn của Culann (クランの猛犬, Kuran no Mōken?) |
ID: 17 | Cost: 7 |
ATK: 1,334/7,239 | HP: 1,726/9,593 |
ATK Lv. 100: 9,797 | HP Lv.100: 13,007 |
Lồng tiếng: Canna Nobutoshi | Minh họa: Takeuchi Takashi |
Thuộc tính ẩn: Thiên | Đường tăng trưởng: S ngang |
Hút sao: 87 | Tạo sao: 12.1% |
Sạc NP qua ATK: 1.07% | Sạc NP qua DEF: 4% |
Tỉ lệ tử: 32% | Thuộc tính: Trật tự・Trung dung |
Giới tính: Nam |
Đặc tính: Được Brynhildr yêu, Thần tính, Thiên hoặc Địa, Hình người, Nam, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
2 | 2 | 1 | 3 |
---|
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |
Kĩ năng chủ động
Sở hữu từ ban đầu |
---|
Duy Trì Chiến Đấu A | ||||||||||
Nhận trạng thái hồi sinh 1 lần, kéo dài 5 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hồi sinh với | 1000 HP | 1150 HP | 1300 HP | 1450 HP | 1600 HP | 1750 HP | 1900 HP | 2050 HP | 2200 HP | 2500 HP |
Thời gian chờ | 9 | 8 | 7 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 1 |
---|
Bảo Hộ Tránh Tên B | ||||||||||
Nhận trạng thái né tránh trước 3 đòn đánh. Tăng phòng thủ của bản thân trong 3 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phòng thủ + | 8% | 8.8% | 9.6% | 10.4% | 11.2% | 12% | 12.8% | 13.6% | 14.4% | 16% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 3 |
---|
Rút Lui Tái Chiến C | ||||||||||
Xóa debuff trên bản thân. Hồi HP bản thân. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
HP hồi + | 500 | 600 | 700 | 800 | 900 | 1000 | 1100 | 1200 | 1300 | 1500 |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Kĩ năng bị động
1 | Kháng Ma Lực C | |
Tăng kháng debuff của bản thân thêm 15%. | ||
2 | Thần tính B | |
Tăng sát thương của bản thân thêm 175. |
Bảo Khí
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
B | Kháng Nhân | Quick | 1 | ||||
Tác dụng chính | Gây sát thương lên một kẻ địch. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Sát thương + | 1200% | 1600% | 1800% | 1900% | 2000% | ||
Tác dụng phụ | Có cơ hội gây đột tử kẻ địch đó. (Kích hoạt trước) Giảm phòng thủ của kẻ địch đó trong 3 lượt. | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
Phòng thủ - | 10% | 15% | 20% | 25% | 30% | ||
Cơ hội đột tử + |
50% | 62.5% | 75% | 87.5% | 100% |
Nâng cấp sau khi hoàn thành Quest Cường hóa |
---|
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
B+ | Kháng Nhân | Quick | 1 | ||||
Tác dụng chính | Nhận hiệu ứng bỏ qua né tránh trong 1 lượt. (Kích hoạt trước) Gây sát thương lên một kẻ địch. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Sát thương + | 1600% | 2000% | 2200% | 2300% | 2400% | ||
Tác dụng phụ | Có cơ hội gây đột tử kẻ địch đó. (Kích hoạt trước) Giảm phòng thủ của kẻ địch đó trong 3 lượt. | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
Phòng thủ - | 10% | 15% | 20% | 25% | 30% | ||
Cơ hội đột tử + | 60% | 70% | 80% | 90% | 100% |
Tiến hóa
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Lần 1 | 4 | 30,000 | |||
Lần 2 | 8 | 3 | 100,000 | ||
Lần 3 | 4 | 8 | 4 | 300,000 | |
Lần 4 | 8 | 7 | 7 | 900,000 |
Nâng cấp kĩ năng
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Cấp 1 | 4 | 50,000 | |||
Cấp 2 | 8 | 100,000 | |||
Cấp 3 | 4 | 300,000 | |||
Cấp 4 | 8 | 4 | 400,000 | ||
Cấp 5 | 4 | 8 | 1,000,000 | ||
Cấp 6 | 8 | 2 | 1,250,000 | ||
Cấp 7 | 4 | 12 | 2,500,000 | ||
Cấp 8 | 36 | 13 | 3,000,000 | ||
Cấp 9 | 1 | 5,000,000 |
Chỉ số
Sức mạnh: B |
Sức bền: C |
Nhanh nhẹn: A |
Ma lực: C |
May mắn: E |
Bảo Khí: B |
Mức độ gắn bó
Mức gắn bó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm gắn bó cần | 2,500 | 3,750 | 5,000 | 6,250 | 10,000 | 212,500 | 220,000 | 250,000 | 290,000 | 350,000 |
Tổng điểm gắn bó | 2,500 | 6,250 | 11,250 | 17,500 | 27,500 | 240,000 | 460,000 | 710,000 | 1,000,000 | 1,350,000 |
Thưởng gắn bó mức 10 | Ngôi Sao Của Lời Tiên Tri Khi trang bị cho Cu Chulainn, Tăng sát thương NP của bản thân thêm 30%, Có 30% cơ hội tăng sát thương chí mạng của bản thân thêm 10% trong 3 lượt khi tấn công. |
Tiểu sử
Mở khóa | Mô tả | Dịch |
---|---|---|
Mặc định | ||
Gắn bó mức 1 | ||
Gắn bó mức 2 | ||
Gắn bó mức 3 | ||
Gắn bó mức 4 | ||
Gắn bó mức 5 | ||
Phụ lục |
Thông tin bên lề
- Anh có chỉ số ATK cao nhất trong các 3★ Lancer cùng với Romulus.
- Anh có cùng chỉ số ATK tối thiểu với Hector.
- Anh có cùng chỉ số ATK tối đa với Romulus.
- Anh có cùng chỉ số HP (cả tối thiểu lẫn tối đa) với Jaguar Man.
- Anh có cùng chỉ số HP tối thiểu với Hector.
- Anh được cập nhật hoạt ảnh và chuyển động vào dịp 8M Downloads Campaign, Bản cập nhật 1/2/2017.
- Đòn Extra mới của anh tương tự với một Bảo Khí khác của anh là Gáe Bolg: Tử Phi Thương Xuyên Phá.
Hình ảnh
Thực hiện
- Dịch: Nguyen Minh Phuong
- PR: Hoàng Cường, Hoàng Ngọc
- Trình bày: FGO Wikia Eng, TráiTim MùaĐông, Âm Châm