Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
(Không hiển thị 7 phiên bản của 2 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 7: | Dòng 7: | ||
RiderofResistanceStage3.png |Dạng 3 |
RiderofResistanceStage3.png |Dạng 3 |
||
CC A4.png|Dạng 4 |
CC A4.png|Dạng 4 |
||
− | Columbusaf.png|Cá tháng |
+ | Columbusaf.png|Cá tháng Tư |
ColumbusSprite1.png|Hoạt ảnh 1 |
ColumbusSprite1.png|Hoạt ảnh 1 |
||
ColumbusSprite2.png|Hoạt ảnh 2 |
ColumbusSprite2.png|Hoạt ảnh 2 |
||
Dòng 25: | Dòng 25: | ||
|mlevel = 70 |
|mlevel = 70 |
||
|id = 172 |
|id = 172 |
||
− | |attribute = |
+ | |attribute = Nhân |
|qhits = 3 |
|qhits = 3 |
||
|ahits = 3 |
|ahits = 3 |
||
Dòng 36: | Dòng 36: | ||
|npchargedef = 3% |
|npchargedef = 3% |
||
|growthc = Tuyến tính |
|growthc = Tuyến tính |
||
− | |aka = {{Nihongo|Rider |
+ | |aka = {{Nihongo|Rider của Phe kháng chiến|レジスタンスのライダー}}, Cristóbal Colón |
|traits = Hình người, Nam, Điều khiển vật cưỡi, Yếu thế trước Enuma Elish |
|traits = Hình người, Nam, Điều khiển vật cưỡi, Yếu thế trước Enuma Elish |
||
|gender = m |
|gender = m |
||
− | |alignment = Trung |
+ | |alignment = Trung lập・Ác |
}} |
}} |
||
Dòng 46: | Dòng 46: | ||
Kĩ năng 1= |
Kĩ năng 1= |
||
{{unlock|0}} |
{{unlock|0}} |
||
− | {{: |
+ | {{:Kẻ Giương Buồm Trong Bão Tố|B}} |
|-| |
|-| |
||
Kĩ năng 2= |
Kĩ năng 2= |
||
Dòng 54: | Dòng 54: | ||
Kĩ năng 3= |
Kĩ năng 3= |
||
{{unlock|3}} |
{{unlock|3}} |
||
− | {{: |
+ | {{:Conquistador|EX}} |
</tabber> |
</tabber> |
||
Dòng 62: | Dòng 62: | ||
|name = Kháng Ma Lực |
|name = Kháng Ma Lực |
||
|rank = D |
|rank = D |
||
− | |effect = Tăng kháng debuff của bản thân 12.5%. |
+ | |effect = Tăng kháng debuff của bản thân thêm 12.5%. |
|img2 = riding |
|img2 = riding |
||
|name2 = Điều Khiển Vật Cưỡi |
|name2 = Điều Khiển Vật Cưỡi |
||
|rank2 = B |
|rank2 = B |
||
− | |effect2 = Tăng tính năng thẻ Quick 8%. |
+ | |effect2 = Tăng tính năng thẻ Quick bản thân thêm 8%. |
}} |
}} |
||
− | == Bảo |
+ | == Bảo Khí == |
<tabber> |
<tabber> |
||
− | + | Hạng A= |
|
{{noblephantasm |
{{noblephantasm |
||
|name = Santa Maria - Drop Anchor<br/>Vượt Biển Khai Phá Tân Thế Giới |
|name = Santa Maria - Drop Anchor<br/>Vượt Biển Khai Phá Tân Thế Giới |
||
Dòng 80: | Dòng 80: | ||
|color = |
|color = |
||
|effect = Gây sát thương lên toàn bộ kẻ địch. |
|effect = Gây sát thương lên toàn bộ kẻ địch. |
||
− | |overchargeeffect = Giảm tỉ lệ chí mạng của của |
+ | |overchargeeffect = Giảm tỉ lệ chí mạng của của chúng trong 3 lượt. |
|leveleffect = {{Seffect|Damageup}} Sát thương + |
|leveleffect = {{Seffect|Damageup}} Sát thương + |
||
|l1 = 300% |
|l1 = 300% |
||
Dòng 99: | Dòng 99: | ||
</tabber> |
</tabber> |
||
− | == |
+ | == Tiến hóa == |
{{ascension |
{{ascension |
||
|11 = {{Inum|{{Rider Piece}}|4}} |
|11 = {{Inum|{{Rider Piece}}|4}} |
||
Dòng 116: | Dòng 116: | ||
}} |
}} |
||
− | == |
+ | == Nâng cấp kĩ năng == |
{{Skillreinforcement |
{{Skillreinforcement |
||
|11= {{Inum|{{Shining Gem of Cavalry}}|4}} |
|11= {{Inum|{{Shining Gem of Cavalry}}|4}} |
||
Dòng 184: | Dòng 184: | ||
|- |
|- |
||
|image = [[file:BondCE588.png|75px|link=La Niña]] |
|image = [[file:BondCE588.png|75px|link=La Niña]] |
||
− | |effect = '''[[La Niña]]'''<br/>Khi trang bị cho |
+ | |effect = '''[[La Niña]]'''<br/>Khi trang bị cho [[Christopher Columbus]],<br/>Tăng tính năng thẻ Buster và khả năng sạc NP của toàn đội thêm 10% khi ông ở trên sân. |
}} |
}} |
||
Dòng 197: | Dòng 197: | ||
進み続けてさえいれば、望む場所には必ず辿り着けるのだと。 |
進み続けてさえいれば、望む場所には必ず辿り着けるのだと。 |
||
|def= |
|def= |
||
− | Một |
+ | Một người đàn ông đương độ sung mãn đã nếm đủ chua cay ngọt bùi.<br/> |
Ông truyền cảm hứng cho những đồng đội đã gục ngã của ông bằng cách vỗ vai họ và nói rằng điều quan trọng nhất là không bao giờ từ bỏ.<br/> |
Ông truyền cảm hứng cho những đồng đội đã gục ngã của ông bằng cách vỗ vai họ và nói rằng điều quan trọng nhất là không bao giờ từ bỏ.<br/> |
||
+ | Vẻ thư thái không bao giờ biến mất trên khuôn mặt đó.<br/> |
||
− | Ông là 1 con người điềm tĩnh.<br/> |
||
− | Nụ cười |
+ | Nụ cười gan dạ luôn ở trên môi.<br/><br/> |
− | + | ... Ông biết.<br/> |
|
− | + | Miễn là còn tiếp tục tiến lên phía trước, ông ấy sẽ đến được nơi ông muốn đến. |
|
|jb1= |
|jb1= |
||
身長/体重:180cm・84kg<br/> |
身長/体重:180cm・84kg<br/> |
||
Dòng 211: | Dòng 211: | ||
|b1= |
|b1= |
||
'''Chiều cao/Cân nặng:''' 180cm・84kg<br/> |
'''Chiều cao/Cân nặng:''' 180cm・84kg<br/> |
||
− | '''Nguồn gốc:''' |
+ | '''Nguồn gốc:''' Sự thật lịch sử<br/> |
'''Xuất xứ:''' Tây Ban Nha<br/> |
'''Xuất xứ:''' Tây Ban Nha<br/> |
||
− | '''Thuộc tính ẩn:''' Trung |
+ | '''Thuộc tính ẩn:''' Trung lập・Ác<br/> |
'''Giới tính:''' Nam<br/> |
'''Giới tính:''' Nam<br/> |
||
− | Thật là |
+ | Thật là quái dị khi khiến một quả trứng vững bằng cách đập vỡ phần vỏ dưới của nó. |
|jb2= |
|jb2= |
||
大航海時代、キリスト教圏の白人として初めてアメリカ海域に到達した人物。<br/> |
大航海時代、キリスト教圏の白人として初めてアメリカ海域に到達した人物。<br/> |
||
Dòng 223: | Dòng 223: | ||
不安がる船員達に反乱を起こされる寸前でアメリカ海域へ到達し、サンサルバドル島を発見した。 |
不安がる船員達に反乱を起こされる寸前でアメリカ海域へ到達し、サンサルバドル島を発見した。 |
||
|b2= |
|b2= |
||
− | + | Kỉ nguyên Khám phá, người da trắng theo Cơ Đốc giáo đầu tiên tới được vùng biển Mĩ.<br/> |
|
− | + | Ông đã có ý tưởng - niềm tin vào cuộc trình đi về phía Tây từ khoảng năm 1480.<br/> |
|
− | Tuy nhiên, ông gặp |
+ | Tuy nhiên, ông gặp vấn đề trong việc tìm nguồn vốn - nhà tài trợ cho chuyến đi và chỉ thực sự khởi hành vào năm 1492.<br/> |
− | Vào năm 1492, Columbus chính thức vượt biển Đại Tây Dương với 3 tàu: tàu chỉ huy Santa Maria, La Nina, và La Pinta. <br/> |
+ | Vào năm 1492, Columbus chính thức vượt biển Đại Tây Dương với 3 con tàu: tàu chỉ huy Santa Maria, La Nina, và La Pinta. <br/> |
− | + | Ngay khi các thủy thủ bất an chuẩn bị nổi dậy, thì họ đến được vùng biển Mĩ và tìm ra hòn đảo San Salvador. |
|
|jb3= |
|jb3= |
||
目的地へ到達したコロンブスが最初に行ったのは――<br/> |
目的地へ到達したコロンブスが最初に行ったのは――<br/> |
||
Dòng 235: | Dòng 235: | ||
勿論、コロンブス率いるスペイン人たちによる、原住民に対する殺戮・陵辱・略奪も、留まるところなく―― |
勿論、コロンブス率いるスペイン人たちによる、原住民に対する殺戮・陵辱・略奪も、留まるところなく―― |
||
|b3= |
|b3= |
||
− | Điều đầu tiên Columbus làm sau khi ông |
+ | Điều đầu tiên Columbus làm sau khi ông đến được vùng đất muốn đến đó là...<br/> |
− | + | Cướp bóc tất cả những thứ có giá trị của dân bản địa và bắt họ làm nô lệ.<br/> |
|
− | Một khi đã tìm thấy |
+ | Một khi đã tìm thấy một vùng đất mới, không gì có thể cản ông lại.<br/> |
− | Không lâu sau đó, chuyến hải trình thứ |
+ | Không lâu sau đó, chuyến hải trình thứ hai bắt đầu và những hòn đảo mới được lần lượt tìm ra.<br/> |
− | + | Tất nhiên, việc tàn sát, lăng nhục, cướp bóc người dân bản xứ bởi đoàn người Tây Ban Nha dẫn đầu bởi Columbus không hề ngừng lại. |
|
|jb4= |
|jb4= |
||
− | ○[[ |
+ | ○[[Conquistador|コンキスタドール]]:EX<br/> |
スペイン語で「征服者」を意味する。<br/> |
スペイン語で「征服者」を意味する。<br/> |
||
大航海時代、航海の果てに未開地を征服した者のスキル。未開の地への侵攻、支配、略奪、奴隷化などの手際を示す。<br/> |
大航海時代、航海の果てに未開地を征服した者のスキル。未開の地への侵攻、支配、略奪、奴隷化などの手際を示す。<br/> |
||
厳密には、航海の結果「アメリカ大陸」を征服した者こそをコンキスタドールと呼ぶ向きもあるが、その源流―――「スペインからの征服者」という概念を最初に発生させた者として、コロンブスはこのスキルをEXランクで有する。 |
厳密には、航海の結果「アメリカ大陸」を征服した者こそをコンキスタドールと呼ぶ向きもあるが、その源流―――「スペインからの征服者」という概念を最初に発生させた者として、コロンブスはこのスキルをEXランクで有する。 |
||
|b4= |
|b4= |
||
− | '''Conquistador EX'''<br/> |
+ | '''[[Conquistador]]: EX'''<br/> |
− | + | Nó có nghĩa là "Kẻ chinh phục" trong tiếng Tây Ban Nha.<br/> |
|
− | + | Kĩ năng của những kẻ đã chinh phục những vùng đất chưa được khám phá vào cuối mỗi cuộc hải trình trong Kỉ nguyên Khai phá. Thể hiện cách họ xâm lược, kiểm soát, cướp bóc, nô lệ hóa những vùng đất ấy.<br/> |
|
⚫ | |||
− | <br/> |
||
⚫ | |||
|jb5= |
|jb5= |
||
『新天地探索航』<br/> |
『新天地探索航』<br/> |
||
Dòng 262: | Dòng 261: | ||
'''Vượt Biển Khai Phá Tân Thế Giới'''<br/> |
'''Vượt Biển Khai Phá Tân Thế Giới'''<br/> |
||
'''Hạng:''' A<br/> |
'''Hạng:''' A<br/> |
||
− | '''Loại:''' Chống |
+ | '''Loại:''' Chống Quân<br/> |
Santa Maria - Drop Anchor.<br/> |
Santa Maria - Drop Anchor.<br/> |
||
Chuyến hải trình đầu tiên nổi tiếng nhất đạt được.<br/> |
Chuyến hải trình đầu tiên nổi tiếng nhất đạt được.<br/> |
||
− | Tàu chỉ huy mà ông điều khiển – Santa Maria xuất hiện |
+ | Tàu chỉ huy mà ông điều khiển – Santa Maria xuất hiện, đậu lại (kể cả ngay giữa vùng đất) và...<br/> |
⚫ | |||
− | <br/> |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
|jex= |
|jex= |
||
|ex= |
|ex= |
||
Dòng 274: | Dòng 272: | ||
== Ngoài lề == |
== Ngoài lề == |
||
− | *Sau khi hoàn thành Chương 11 |
+ | *Sau khi hoàn thành Chương 11 [[Main_Quest:_Agartha|Agartha]], tên thật và Bảo Khí của ông sẽ được tiết lộ cho người chơi. |
− | **Rider |
+ | **Rider của Phe kháng chiến là biệt hiệu của ông trước khi hoàn thành Chương 11. |
− | *Ông có |
+ | *Ông có cùng lượng HP tối thiểu với [[Tomoe Gozen]], [[Sakata Kintoki (Rider)]] và [[Cu Chulainn (Caster)]]. |
==Hình ảnh== |
==Hình ảnh== |
||
Dòng 282: | Dòng 280: | ||
<tabber> |
<tabber> |
||
+ | Linh cơ= |
||
− | Saint Graphs= |
||
<gallery> |
<gallery> |
||
RiderofResistanceStage1.png|Dạng 1 |
RiderofResistanceStage1.png|Dạng 1 |
||
RiderofResistanceStage2.png|Dạng 2 |
RiderofResistanceStage2.png|Dạng 2 |
||
− | RiderofResistanceStage3.png |
+ | RiderofResistanceStage3.png|Dạng 3 |
CC A4.png|Dạng 4 |
CC A4.png|Dạng 4 |
||
− | Columbusaf.png|Cá tháng |
+ | Columbusaf.png|Cá tháng Tư |
</gallery> |
</gallery> |
||
|-| |
|-| |
||
Dòng 303: | Dòng 301: | ||
</gallery> |
</gallery> |
||
|-| |
|-| |
||
+ | CE= |
||
− | Craft Essences= |
||
<gallery> |
<gallery> |
||
</gallery> |
</gallery> |
||
Dòng 309: | Dòng 307: | ||
Khác= |
Khác= |
||
<gallery> |
<gallery> |
||
− | ColumbusIllust01.jpg|Minh họa bởi [[ |
+ | ColumbusIllust01.jpg|Minh họa bởi [[Danh sách minh họa|Moto Murabito]] |
− | ColumbusIllust02.jpg|Minh họa bởi [[ |
+ | ColumbusIllust02.jpg|Minh họa bởi [[Danh sách minh họa|Moto Murabito]] |
− | ColumbusIllust03.jpg|Minh họa bởi [[ |
+ | ColumbusIllust03.jpg|Minh họa bởi [[Danh sách minh họa|Moto Murabito]] |
− | ColumbusIllust04.jpg|Minh họa bởi [[ |
+ | ColumbusIllust04.jpg|Minh họa bởi [[Danh sách minh họa|Moto Murabito]] |
− | ColumbusIllust05.jpg|Minh họa bởi [[ |
+ | ColumbusIllust05.jpg|Minh họa bởi [[Danh sách minh họa|Moto Murabito]] |
− | ColumbusIllust06.jpg|Minh họa bởi [[ |
+ | ColumbusIllust06.jpg|Minh họa bởi [[Danh sách minh họa|Moto Murabito]] |
− | Columbus_Lily.jpg|Columbus Lily |
+ | Columbus_Lily.jpg|Columbus Lily vẽ bởi [[Danh sách minh họa|Moto Murabito]] |
− | Columbuslily_fgo.jpg|Columbus Lily |
+ | Columbuslily_fgo.jpg|Columbus Lily vẽ bởi [[Danh sách minh họa|Moto Murabito]] |
</gallery> |
</gallery> |
||
</tabber> |
</tabber> |
Bản mới nhất lúc 13:19, ngày 30 tháng 5 năm 2018
Servant này bị KHÓA cho tới khi bạn hoàn thành Agartha và sẽ được thêm vào gacha cốt truyện sau khi những nhiệm vụ này được hoàn thành. |
Servant | Ngoại truyện |
---|
Tên tiếng Nhật: クリストファー・コロンブス |
Tên khác: Rider của Phe kháng chiến (レジスタンスのライダー, ?), Cristóbal Colón |
ID: 172 | Cost: 7 |
ATK: 1,216/6,552 | HP: 1,728/9,600 |
ATK Lv. 100: 8,867 | HP Lv.100: 13,016 |
Lồng tiếng: Ootsuka Houchuu | Minh họa: Moto Murabito |
Thuộc tính ẩn: Nhân | Đường tăng trưởng: Tuyến tính |
Hút sao: 208 | Tạo sao: 8.9% |
Sạc NP qua ATK: 0.55% | Sạc NP qua DEF: 3% |
Tỉ lệ tử: 50% | Thuộc tính: Trung lập・Ác |
Giới tính: Nam |
Đặc tính: Hình người, Nam, Điều khiển vật cưỡi, Yếu thế trước Enuma Elish |
3 | 3 | 4 | 5 |
---|
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |
Kĩ năng chủ động
Sở hữu từ ban đầu |
---|
Kẻ Giương Buồm Trong Bão Tố B | ||||||||||
Tăng sát thương NP của toàn đội trong 1 lượt. Tăng sức tấn công của toàn đội trong 1 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sát thương NP + | 7% | 7.7% | 8.4% | 9.1% | 9.8% | 10.5% | 11.2% | 11.9% | 12.6% | 14% |
Tấn công + | 7% | 7.7% | 8.4% | 9.1% | 9.8% | 10.5% | 11.2% | 11.9% | 12.6% | 14% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 1 |
---|
Ý Chí Bất Khuất C | ||||||||||
Nhận trạng thái hồi sinh 1 lần, kéo dài 3 lượt. (Hồi sinh với 1 HP.) Sạc thanh NP bản thân. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NP + | 10% | 12% | 14% | 16% | 18% | 20% | 22% | 24% | 26% | 30% |
Thời gian chờ | 9 | 8 | 7 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 3 |
---|
Conquistador EX | ||||||||||
Tăng tính năng thẻ Buster bản thân trong 3 lượt Nhận sao. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Buster + | 10% | 11% | 12% | 13% | 14% | 15% | 16% | 17% | 18% | 20% |
Sao + | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 15 |
Thời gian chờ | 8 | 7 | 6 |
Kĩ năng bị động
1 | Kháng Ma Lực D | |
Tăng kháng debuff của bản thân thêm 12.5%. | ||
2 | Điều Khiển Vật Cưỡi B | |
Tăng tính năng thẻ Quick bản thân thêm 8%. |
Bảo Khí
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
A | Chống Quân | Buster | 4 | ||||
Tác dụng chính | Gây sát thương lên toàn bộ kẻ địch. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Sát thương + | 300% | 400% | 450% | 500% | 550% | ||
Tác dụng phụ | Giảm tỉ lệ chí mạng của của chúng trong 3 lượt. | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
Tỉ lệ chí mạng - | 20% | 30% | 40% | 50% | 60% |
Tiến hóa
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Lần 1 | 4 | 30,000 | |||
Lần 2 | 8 | 15 | 100,000 | ||
Lần 3 | 4 | 3 | 8 | 300,000 | |
Lần 4 | 8 | 16 | 8 | 900,000 |
Nâng cấp kĩ năng
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Cấp 1 | 4 | 50,000 | |||
Cấp 2 | 8 | 100,000 | |||
Cấp 3 | 4 | 300,000 | |||
Cấp 4 | 8 | 2 | 400,000 | ||
Cấp 5 | 4 | 3 | 1,000,000 | ||
Cấp 6 | 8 | 10 | 1,250,000 | ||
Cấp 7 | 20 | 12 | 2,500,000 | ||
Cấp 8 | 36 | 7 | 3,000,000 | ||
Cấp 9 | 5,000,000 |
Chỉ số
Sức mạnh: C |
Sức bền: B |
Nhanh nhẹn: D |
Ma lực: E |
May mắn: EX |
Bảo Khí: A |
Mức độ gắn bó
Mức gắn bó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm gắn bó cần | 2,500 | 3,750 | 5,000 | 6,250 | 10,000 | 212,500 | 220,000 | 250,000 | 290,000 | 350,000 |
Tổng điểm gắn bó | 2,500 | 6,250 | 11,250 | 17,500 | 27,500 | 240,000 | 460,000 | 710,000 | 1,000,000 | 1,350,000 |
Thưởng gắn bó mức 10 | La Niña Khi trang bị cho Christopher Columbus, Tăng tính năng thẻ Buster và khả năng sạc NP của toàn đội thêm 10% khi ông ở trên sân. |
Tiểu sử
Mở khóa | Mô tả | Dịch |
---|---|---|
Mặc định | ||
Gắn bó mức 1 | ||
Gắn bó mức 2 | ||
Gắn bó mức 3 | ||
Gắn bó mức 4 | ||
Gắn bó mức 5 |
Ngoài lề
- Sau khi hoàn thành Chương 11 Agartha, tên thật và Bảo Khí của ông sẽ được tiết lộ cho người chơi.
- Rider của Phe kháng chiến là biệt hiệu của ông trước khi hoàn thành Chương 11.
- Ông có cùng lượng HP tối thiểu với Tomoe Gozen, Sakata Kintoki (Rider) và Cu Chulainn (Caster).