Wikia Fate Grand Order Việt Nam
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
(Không hiển thị 7 phiên bản của 2 người dùng ở giữa)
Dòng 7: Dòng 7:
 
RiderofResistanceStage3.png |Dạng 3
 
RiderofResistanceStage3.png |Dạng 3
 
CC A4.png|Dạng 4
 
CC A4.png|Dạng 4
Columbusaf.png|Cá tháng
+
Columbusaf.png|Cá tháng
 
ColumbusSprite1.png|Hoạt ảnh 1
 
ColumbusSprite1.png|Hoạt ảnh 1
 
ColumbusSprite2.png|Hoạt ảnh 2
 
ColumbusSprite2.png|Hoạt ảnh 2
Dòng 25: Dòng 25:
 
|mlevel = 70
 
|mlevel = 70
 
|id = 172
 
|id = 172
|attribute = Man
+
|attribute = Nhân
 
|qhits = 3
 
|qhits = 3
 
|ahits = 3
 
|ahits = 3
Dòng 36: Dòng 36:
 
|npchargedef = 3%
 
|npchargedef = 3%
 
|growthc = Tuyến tính
 
|growthc = Tuyến tính
|aka = {{Nihongo|Rider of Resistance |レジスタンスのライダー}}, Cristóbal Colón
+
|aka = {{Nihongo|Rider của Phe kháng chiến|レジスタンスのライダー}}, Cristóbal Colón
 
|traits = Hình người, Nam, Điều khiển vật cưỡi, Yếu thế trước Enuma Elish
 
|traits = Hình người, Nam, Điều khiển vật cưỡi, Yếu thế trước Enuma Elish
 
|gender = m
 
|gender = m
|alignment = Trung dung・Ác
+
|alignment = Trung lập・Ác
 
}}
 
}}
   
Dòng 46: Dòng 46:
 
Kĩ năng 1=
 
Kĩ năng 1=
 
{{unlock|0}}
 
{{unlock|0}}
{{:Nhà Hàng Hải Trong Bão Tố|B}}
+
{{:Kẻ Giương Buồm Trong Bão Tố|B}}
 
|-|
 
|-|
 
Kĩ năng 2=
 
Kĩ năng 2=
Dòng 54: Dòng 54:
 
Kĩ năng 3=
 
Kĩ năng 3=
 
{{unlock|3}}
 
{{unlock|3}}
{{:Kẻ Chinh Phục|EX}}
+
{{:Conquistador|EX}}
 
</tabber>
 
</tabber>
   
Dòng 62: Dòng 62:
 
|name = Kháng Ma Lực
 
|name = Kháng Ma Lực
 
|rank = D
 
|rank = D
|effect = Tăng kháng debuff của bản thân 12.5%.
+
|effect = Tăng kháng debuff của bản thân thêm 12.5%.
 
|img2 = riding
 
|img2 = riding
 
|name2 = Điều Khiển Vật Cưỡi
 
|name2 = Điều Khiển Vật Cưỡi
 
|rank2 = B
 
|rank2 = B
|effect2 = Tăng tính năng thẻ Quick 8%.
+
|effect2 = Tăng tính năng thẻ Quick bản thân thêm 8%.
 
}}
 
}}
   
== Bảo khí ==
+
== Bảo Khí ==
 
<tabber>
 
<tabber>
Rank A=
+
Hạng A=
 
{{noblephantasm
 
{{noblephantasm
 
|name = Santa Maria - Drop Anchor<br/>Vượt Biển Khai Phá Tân Thế Giới
 
|name = Santa Maria - Drop Anchor<br/>Vượt Biển Khai Phá Tân Thế Giới
Dòng 80: Dòng 80:
 
|color =
 
|color =
 
|effect = Gây sát thương lên toàn bộ kẻ địch.
 
|effect = Gây sát thương lên toàn bộ kẻ địch.
|overchargeeffect = Giảm tỉ lệ chí mạng của của kẻ địch trong 3 lượt.
+
|overchargeeffect = Giảm tỉ lệ chí mạng của của chúng trong 3 lượt.
 
|leveleffect = {{Seffect|Damageup}} Sát thương +
 
|leveleffect = {{Seffect|Damageup}} Sát thương +
 
|l1 = 300%
 
|l1 = 300%
Dòng 99: Dòng 99:
 
</tabber>
 
</tabber>
   
== Ascension ==
+
== Tiến hóa ==
 
{{ascension
 
{{ascension
 
|11 = {{Inum|{{Rider Piece}}|4}}
 
|11 = {{Inum|{{Rider Piece}}|4}}
Dòng 116: Dòng 116:
 
}}
 
}}
   
== Skill Reinforcement ==
+
== Nâng cấp kĩ năng ==
 
{{Skillreinforcement
 
{{Skillreinforcement
 
|11= {{Inum|{{Shining Gem of Cavalry}}|4}}
 
|11= {{Inum|{{Shining Gem of Cavalry}}|4}}
Dòng 184: Dòng 184:
 
|-
 
|-
 
|image = [[file:BondCE588.png|75px|link=La Niña]]
 
|image = [[file:BondCE588.png|75px|link=La Niña]]
|effect = '''[[La Niña]]'''<br/>Khi trang bị cho [[Christopher Columbus]],<br/>gia tăng tính năng thẻ Buster và khả năng sạc NP của đồng đội 10% khi Columbus ở trên sân.
+
|effect = '''[[La Niña]]'''<br/>Khi trang bị cho [[Christopher Columbus]],<br/>Tăng tính năng thẻ Buster và khả năng sạc NP của toàn đội thêm 10% khi ông ở trên sân.
 
}}
 
}}
   
Dòng 197: Dòng 197:
 
進み続けてさえいれば、望む場所には必ず辿り着けるのだと。
 
進み続けてさえいれば、望む場所には必ず辿り着けるのだと。
 
|def=
 
|def=
Một con người hiểu biết về thế giới xung quanh vào thời của mình.<br/>
+
Một người đàn ông đương độ sung mãn đã nếm đủ chua cay ngọt bùi.<br/>
 
Ông truyền cảm hứng cho những đồng đội đã gục ngã của ông bằng cách vỗ vai họ và nói rằng điều quan trọng nhất là không bao giờ từ bỏ.<br/>
 
Ông truyền cảm hứng cho những đồng đội đã gục ngã của ông bằng cách vỗ vai họ và nói rằng điều quan trọng nhất là không bao giờ từ bỏ.<br/>
  +
Vẻ thư thái không bao giờ biến mất trên khuôn mặt đó.<br/>
Ông là 1 con người điềm tĩnh.<br/>
 
Nụ cười kiêu hãnh luôn ở trên môi.<br/><br/>
+
Nụ cười gan dạ luôn ở trên môi.<br/><br/>
---ông là người hiểu biết.<br/>
+
... Ông biết.<br/>
Nếu cứ tiếp tục tiến lên phía trước, ông ấy sẽ đạt được thứ mà ông ấy mong muốn.
+
Miễn là còn tiếp tục tiến lên phía trước, ông ấy sẽ đến được nơi ông muốn đến.
 
|jb1=
 
|jb1=
 
身長/体重:180cm・84kg<br/>
 
身長/体重:180cm・84kg<br/>
Dòng 211: Dòng 211:
 
|b1=
 
|b1=
 
'''Chiều cao/Cân nặng:''' 180cm・84kg<br/>
 
'''Chiều cao/Cân nặng:''' 180cm・84kg<br/>
'''Nguồn gốc:''' Lịch sử<br/>
+
'''Nguồn gốc:''' Sự thật lịch sử<br/>
 
'''Xuất xứ:''' Tây Ban Nha<br/>
 
'''Xuất xứ:''' Tây Ban Nha<br/>
'''Thuộc tính ẩn:''' Trung dung・Ác<br/>
+
'''Thuộc tính ẩn:''' Trung lập・Ác<br/>
 
'''Giới tính:''' Nam<br/>
 
'''Giới tính:''' Nam<br/>
Thật là quá dị khi khiến cho quả trứng vững bằng cách đập vỡ vỏ dưới của nó .
+
Thật là quái dị khi khiến một quả trứng vững bằng cách đập vỡ phần vỏ dưới của nó.
 
|jb2=
 
|jb2=
 
大航海時代、キリスト教圏の白人として初めてアメリカ海域に到達した人物。<br/>
 
大航海時代、キリスト教圏の白人として初めてアメリカ海域に到達した人物。<br/>
Dòng 223: Dòng 223:
 
不安がる船員達に反乱を起こされる寸前でアメリカ海域へ到達し、サンサルバドル島を発見した。
 
不安がる船員達に反乱を起こされる寸前でアメリカ海域へ到達し、サンサルバドル島を発見した。
 
|b2=
 
|b2=
Kỷ nguyên Khám phá, người da trắng thuộc Thiên Chúa giáo tới đc vùng biển Mĩ.<br/>
+
Kỉ nguyên Khám phá, người da trắng theo Đốc giáo đầu tiên tới được vùng biển Mĩ.<br/>
Ban đầu ông tin về việc đi về phía Tây vào năm 1480.<br/>
+
Ông đã có ý tưởng - niềm tin vào cuộc trình đi về phía Tây từ khoảng năm 1480.<br/>
Tuy nhiên, ông gặp phải vấn đề về việc tìm nguồn vốn, nhà tài trợ cho chuyến đi và chỉ thực sự khởi hành vào năm 1492.<br/>
+
Tuy nhiên, ông gặp vấn đề trong việc tìm nguồn vốn - nhà tài trợ cho chuyến đi và chỉ thực sự khởi hành vào năm 1492.<br/>
Vào năm 1492, Columbus chính thức vượt biển Đại Tây Dương với 3 tàu: tàu chỉ huy Santa Maria, La Nina, và La Pinta. <br/>
+
Vào năm 1492, Columbus chính thức vượt biển Đại Tây Dương với 3 con tàu: tàu chỉ huy Santa Maria, La Nina, và La Pinta. <br/>
Chỉ khi những thủy thủ tuyệt vọng chuẩn bị nổi dậy, thì họ đến đc biển Mĩ và tìm ra hòn đảo San Salvador.
+
Ngay khi các thủy thủ bất an chuẩn bị nổi dậy, thì họ đến được vùng biển Mĩ và tìm ra hòn đảo San Salvador.
 
|jb3=
 
|jb3=
 
目的地へ到達したコロンブスが最初に行ったのは――<br/>
 
目的地へ到達したコロンブスが最初に行ったのは――<br/>
Dòng 235: Dòng 235:
 
勿論、コロンブス率いるスペイン人たちによる、原住民に対する殺戮・陵辱・略奪も、留まるところなく――
 
勿論、コロンブス率いるスペイン人たちによる、原住民に対する殺戮・陵辱・略奪も、留まるところなく――
 
|b3=
 
|b3=
Điều đầu tiên Columbus làm sau khi ông ấy đến đc vs vận mệnh của mình ---<br/>
+
Điều đầu tiên Columbus làm sau khi ông đến được vùng đất muốn đến đó...<br/>
cướp bóc tất cả những có giá trị của người dân bản địa và bắt họ làm nô lệ. <br/>
+
Cướp bóc tất cả những thứ có giá trị của dân bản địa và bắt họ làm nô lệ.<br/>
Một khi đã tìm thấy 1 vùng đất mới, ko gì có thể cản ông lại.<br/>
+
Một khi đã tìm thấy một vùng đất mới, không gì có thể cản ông lại.<br/>
Không lâu sau đó, chuyến hải trình thứ 2 bắt đầu và những hòn đảo mới đc tìm thấy ko lâu sau đó.<br/>
+
Không lâu sau đó, chuyến hải trình thứ hai bắt đầu và những hòn đảo mới được lần lượt tìm ra.<br/>
Hiển nhiên, tàn sát, hiếp dâm, cướp bóc người dân bản xứ dẫn đầu bởi Columbus dẫn đầu đoàn người Tây Ban Nha ko hề dừng lại.
+
Tất nhiên, việc tàn sát, lăng nhục, cướp bóc người dân bản xứ bởi đoàn người Tây Ban Nha dẫn đầu bởi Columbus không hề ngừng lại.
 
|jb4=
 
|jb4=
○[[Kẻ Chinh Phục|コンキスタドール]]:EX<br/>
+
○[[Conquistador|コンキスタドール]]:EX<br/>
 
スペイン語で「征服者」を意味する。<br/>
 
スペイン語で「征服者」を意味する。<br/>
 
大航海時代、航海の果てに未開地を征服した者のスキル。未開の地への侵攻、支配、略奪、奴隷化などの手際を示す。<br/>
 
大航海時代、航海の果てに未開地を征服した者のスキル。未開の地への侵攻、支配、略奪、奴隷化などの手際を示す。<br/>
 
厳密には、航海の結果「アメリカ大陸」を征服した者こそをコンキスタドールと呼ぶ向きもあるが、その源流―――「スペインからの征服者」という概念を最初に発生させた者として、コロンブスはこのスキルをEXランクで有する。
 
厳密には、航海の結果「アメリカ大陸」を征服した者こそをコンキスタドールと呼ぶ向きもあるが、その源流―――「スペインからの征服者」という概念を最初に発生させた者として、コロンブスはこのスキルをEXランクで有する。
 
|b4=
 
|b4=
'''Conquistador EX'''<br/>
+
'''[[Conquistador]]: EX'''<br/>
Nghĩa của từ "Kẻ Chinh Phục" trong tiếng Anh<br/>
+
nghĩa là "Kẻ chinh phục" trong tiếng Tây Ban Nha.<br/>
Một kĩ năng cho những người trong thời đại Khám phá chinh phục những hòn đảo hoang vào cuối mỗi cuộc hải trình. 1 cách ám chỉ cho những cuộc xâm lược, đàn áp, cướp bóc, ép buộcdịch, vv những vùng dân trí còn thấp.
+
năng của những kẻ đã chinh phục những vùng đất chưa được khám phá vào cuối mỗi cuộc hải trình trong Kỉ nguyên Khai phá. Thể hiện cách họ xâm lược, kiểm soát, cướp bóc, nô lệ hóa những vùng đất ấy.<br/>
 
Chính xác thì, những người đã chinh phục “lục địa Mĩ” như một kết quả cho chuyến hải trình của họ đều được gọi là Conquistador, nhưng khởi nguồn của - người đầu tiên sinh ra khái niệm “kẻ chinh phục từ Tây Ban Nha”, Columbus sở hữu kĩ năng này ở hạng EX.
<br/>
 
Chính xác thì, chỉ những người chinh phục “lục địa Mĩ”, kết quả của những chuyến hải trình của họ, mới được gọi là Chinh tướng/ Conquistadores, nhưng như khởi nguồn của mọi việc, - người đầu tiên sinh ra khái niệm “kẻ chinh phục từ Tây Ban Nha”, Columbus đc xếp cho kĩ năng này ở hạng EX.
 
 
|jb5=
 
|jb5=
 
『新天地探索航』<br/>
 
『新天地探索航』<br/>
Dòng 262: Dòng 261:
 
'''Vượt Biển Khai Phá Tân Thế Giới'''<br/>
 
'''Vượt Biển Khai Phá Tân Thế Giới'''<br/>
 
'''Hạng:''' A<br/>
 
'''Hạng:''' A<br/>
'''Loại:''' Chống quân<br/>
+
'''Loại:''' Chống Quân<br/>
 
Santa Maria - Drop Anchor.<br/>
 
Santa Maria - Drop Anchor.<br/>
 
Chuyến hải trình đầu tiên nổi tiếng nhất đạt được.<br/>
 
Chuyến hải trình đầu tiên nổi tiếng nhất đạt được.<br/>
Tàu chỉ huy mà ông điều khiển – Santa Maria xuất hiện. Nó đậu lại (kể cả ngay giữa vùng đất) và—
+
Tàu chỉ huy mà ông điều khiển – Santa Maria xuất hiện, đậu lại (kể cả ngay giữa vùng đất) và...<br/>
 
Theo chỉ dẫn của ông, làm những việc nên làm.<br/>
<br/>
 
 
"Santa Maria, thả neo" - đó là mệnh lệnh bắt đầu cho chuyến cướp bóc của vị thuyền trưởng.
theo như những ông ra lệnh, những việc cần phải làm.<br/>
 
« Santa Maria, thả neo » đó là lời của vị thuyền trưởng bắt đầu cho 1 chuyến cướp bóc.
 
 
|jex=
 
|jex=
 
|ex=
 
|ex=
Dòng 274: Dòng 272:
   
 
== Ngoài lề ==
 
== Ngoài lề ==
*Sau khi hoàn thành Chương 11 của [[Main_Quest:_Agartha|Agartha Main Quest]], tên thật và Bảo khí của ông sẽ được tiết lộ cho người chơi.
+
*Sau khi hoàn thành Chương 11 [[Main_Quest:_Agartha|Agartha]], tên thật và Bảo Khí của ông sẽ được tiết lộ cho người chơi.
**Rider of Resistance là biệt hiệu của ông ấy trước khi hoàn thành Chương 11.
+
**Rider của Phe kháng chiến là biệt hiệu của ông trước khi hoàn thành Chương 11.
*Ông có chỉ số HP tối thiểu bằng với [[Tomoe Gozen]], [[Sakata Kintoki (Rider)]] và [[Cu Chulainn (Caster)]].
+
*Ông có cùng lượng HP tối thiểu với [[Tomoe Gozen]], [[Sakata Kintoki (Rider)]] và [[Cu Chulainn (Caster)]].
   
 
==Hình ảnh==
 
==Hình ảnh==
Dòng 282: Dòng 280:
   
 
<tabber>
 
<tabber>
  +
Linh cơ=
Saint Graphs=
 
 
<gallery>
 
<gallery>
 
RiderofResistanceStage1.png|Dạng 1
 
RiderofResistanceStage1.png|Dạng 1
 
RiderofResistanceStage2.png|Dạng 2
 
RiderofResistanceStage2.png|Dạng 2
RiderofResistanceStage3.png |Dạng 3
+
RiderofResistanceStage3.png|Dạng 3
 
CC A4.png|Dạng 4
 
CC A4.png|Dạng 4
Columbusaf.png|Cá tháng
+
Columbusaf.png|Cá tháng
 
</gallery>
 
</gallery>
 
|-|
 
|-|
Dòng 303: Dòng 301:
 
</gallery>
 
</gallery>
 
|-|
 
|-|
  +
CE=
Craft Essences=
 
 
<gallery>
 
<gallery>
 
</gallery>
 
</gallery>
Dòng 309: Dòng 307:
 
Khác=
 
Khác=
 
<gallery>
 
<gallery>
ColumbusIllust01.jpg|Minh họa bởi [[Illustrator List|Moto Murabito]]
+
ColumbusIllust01.jpg|Minh họa bởi [[Danh sách minh họa|Moto Murabito]]
ColumbusIllust02.jpg|Minh họa bởi [[Illustrator List|Moto Murabito]]
+
ColumbusIllust02.jpg|Minh họa bởi [[Danh sách minh họa|Moto Murabito]]
ColumbusIllust03.jpg|Minh họa bởi [[Illustrator List|Moto Murabito]]
+
ColumbusIllust03.jpg|Minh họa bởi [[Danh sách minh họa|Moto Murabito]]
ColumbusIllust04.jpg|Minh họa bởi [[Illustrator List|Moto Murabito]]
+
ColumbusIllust04.jpg|Minh họa bởi [[Danh sách minh họa|Moto Murabito]]
ColumbusIllust05.jpg|Minh họa bởi [[Illustrator List|Moto Murabito]]
+
ColumbusIllust05.jpg|Minh họa bởi [[Danh sách minh họa|Moto Murabito]]
ColumbusIllust06.jpg|Minh họa bởi [[Illustrator List|Moto Murabito]]
+
ColumbusIllust06.jpg|Minh họa bởi [[Danh sách minh họa|Moto Murabito]]
Columbus_Lily.jpg|Columbus Lily by [[Illustrator List|Moto Murabito]]
+
Columbus_Lily.jpg|Columbus Lily vẽ bởi [[Danh sách minh họa|Moto Murabito]]
Columbuslily_fgo.jpg|Columbus Lily by [[Illustrator List|Moto Murabito]]
+
Columbuslily_fgo.jpg|Columbus Lily vẽ bởi [[Danh sách minh họa|Moto Murabito]]
 
</gallery>
 
</gallery>
 
</tabber>
 
</tabber>

Bản mới nhất lúc 13:19, ngày 30 tháng 5 năm 2018

BBSlotFailure Servant này bị KHÓALocked cho tới khi bạn hoàn thành Agartha và sẽ được thêm vào gacha cốt truyện sau khi những nhiệm vụ này được hoàn thành.
Servant Ngoại truyện


Class-Rider-Silver

Christopher Columbus

★ ★ ★


Tên tiếng Nhật: クリストファー・コロンブス
Tên khác: Rider của Phe kháng chiến (レジスタンスのライダー, ?), Cristóbal Colón
ID: 172 Cost: 7
ATK: 1,216/6,552 HP: 1,728/9,600
ATK Lv. 100: 8,867 HP Lv.100: 13,016
Lồng tiếng: Ootsuka Houchuu Minh họa: Moto Murabito
Thuộc tính ẩn: Nhân Đường tăng trưởng: Tuyến tính
Hút sao: 208 Tạo sao: 8.9%
Sạc NP qua ATK: 0.55% Sạc NP qua DEF: 3%
Tỉ lệ tử: 50% Thuộc tính: Trung lập・Ác
Giới tính: Nam
Đặc tính: Hình người, Nam, Điều khiển vật cưỡi, Yếu thế trước Enuma Elish
QAABB
Quick Hits3  |  Arts Hits3  |  Buster Hits4  |  Extra Hits5

Kĩ năng chủ động Kĩ năng bị động Bảo Khí Tiến hóa Nâng cấp kĩ năng Mức độ gắn bó Tiểu sử Thông tin bên lề


Kĩ năng chủ động

Sở hữu từ ban đầu
Npdmg
Kẻ Giương Buồm Trong Bão Tố B
Tăng sát thương NP của toàn đội trong 1 lượt.
Tăng sức tấn công của toàn đội trong 1 lượt.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Nppowerup Sát thương NP + 7% 7.7% 8.4% 9.1% 9.8% 10.5% 11.2% 11.9% 12.6% 14%
Attackup Tấn công + 7% 7.7% 8.4% 9.1% 9.8% 10.5% 11.2% 11.9% 12.6% 14%
Thời gian chờ 7 6 5

Mở khóa sau Tiến hóa lần 1
Guts
Ý Chí Bất Khuất C
Gutsstatus Nhận trạng thái hồi sinh 1 lần, kéo dài 3 lượt. (Hồi sinh với 1 HP.)
Sạc thanh NP bản thân.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
NpCharge NP + 10% 12% 14% 16% 18% 20% 22% 24% 26% 30%
Thời gian chờ 9 8 7

Mở khóa sau Tiến hóa lần 3
Busterup
Conquistador EX
Tăng tính năng thẻ Buster bản thân trong 3 lượt
Nhận sao.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Busterupstatus Buster + 10% 11% 12% 13% 14% 15% 16% 17% 18% 20%
GainStars Sao + 5 6 7 8 9 10 11 12 13 15
Thời gian chờ 8 7 6

Kĩ năng bị động

1
Anti magic
Kháng Ma Lực D
Tăng kháng debuff của bản thân thêm 12.5%.
2
Riding
Điều Khiển Vật Cưỡi B
Tăng tính năng thẻ Quick bản thân thêm 8%.

Bảo Khí

Santa Maria - Drop Anchor
Vượt Biển Khai Phá Tân Thế Giới
Hạng Phân loại Loại thẻ Số đòn đánh
A Chống Quân Buster 4
Tác dụng chính Gây sát thương lên toàn bộ kẻ địch.
Cấp 1 2 3 4 5
Powerup Sát thương + 300% 400% 450% 500% 550%
Tác dụng phụ Giảm tỉ lệ chí mạng của của chúng trong 3 lượt.
Thang NP 100% 200% 300% 400% 500%
Critchndown Tỉ lệ chí mạng - 20% 30% 40% 50% 60%

Tiến hóa

Vật phẩm 1 Vật phẩm 2 Vật phẩm 3 Vật phẩm 4 QP
Lần 1 Rider piece4 Qp30,000
Lần 2 Rider piece8 Chains of The Fool15 Qp100,000
Lần 3 Rider monument4 Bizarre God Wine3 Stinger of Certain Death8 Qp300,000
Lần 4 Rider monument8 Stinger of Certain Death16 Ghost lantern8 Qp900,000

Nâng cấp kĩ năng

Vật phẩm 1 Vật phẩm 2 Vật phẩm 3 Vật phẩm 4 QP
Cấp 1 Shiningrider4 Qp50,000
Cấp 2 Shiningrider8 Qp100,000
Cấp 3 Magicrider4 Qp300,000
Cấp 4 Magicrider8 Bizarre God Wine2 Qp400,000
Cấp 5 Secretrider4 Bizarre God Wine3 Qp1,000,000
Cấp 6 Secretrider8 Chains of The Fool10 Qp1,250,000
Cấp 7 Chains of The Fool20 Dịch Tủy Ma Thuật12 Qp2,500,000
Cấp 8 Dịch Tủy Ma Thuật36 Cursed Beast Cholecyst7 Qp3,000,000
Cấp 9 Crystallized lore Qp5,000,000

Chỉ số

Sức mạnh: C
Stats3
Sức bền: B
Stats4
Nhanh nhẹn: D
Stats2
Ma lực: E
Stats1
May mắn: EX
Stats6
Bảo Khí: A
Stats5

Mức độ gắn bó

Mức gắn bó 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Điểm gắn bó cần 2,500 3,750 5,000 6,250 10,000 212,500 220,000 250,000 290,000 350,000
Tổng điểm gắn bó 2,500 6,250 11,250 17,500 27,500 240,000 460,000 710,000 1,000,000 1,350,000
Thưởng gắn bó mức 10 BondCE588 La Niña
Khi trang bị cho Christopher Columbus,
Tăng tính năng thẻ Buster và khả năng sạc NP của toàn đội thêm 10% khi ông ở trên sân.



Tiểu sử 

Mở khóa Mô tả Dịch
Mặc định 酸いも甘いも噛み分けた壮年の男。

大事なのは諦めない事だと語り、くじけそうになっている仲間の肩を叩いて鼓舞する。
その顔から余裕が失われる事はない。
不敵な笑みが消える事はない。

――彼は知っている。
進み続けてさえいれば、望む場所には必ず辿り着けるのだと。

Một người đàn ông đương độ sung mãn đã nếm đủ chua cay ngọt bùi.

Ông truyền cảm hứng cho những đồng đội đã gục ngã của ông bằng cách vỗ vai họ và nói rằng điều quan trọng nhất là không bao giờ từ bỏ.
Vẻ thư thái không bao giờ biến mất trên khuôn mặt đó.
Nụ cười gan dạ luôn ở trên môi.

... Ông biết.
Miễn là còn tiếp tục tiến lên phía trước, ông ấy sẽ đến được nơi ông muốn đến.

Gắn bó mức 1 身長/体重:180cm・84kg

出典:史実
地域:スペイン
属性:中立・悪  性別:男性
卵の底の殻を割って立てるのは邪道。

Chiều cao/Cân nặng: 180cm・84kg

Nguồn gốc: Sự thật lịch sử
Xuất xứ: Tây Ban Nha
Thuộc tính ẩn: Trung lập・Ác
Giới tính: Nam
Thật là quái dị khi khiến một quả trứng vững bằng cách đập vỡ phần vỏ dưới của nó.

Gắn bó mức 2 大航海時代、キリスト教圏の白人として初めてアメリカ海域に到達した人物。

彼が西回り航路の着想・確信を得たのは1480年頃。
しかしそのための費用集め・パトロン探しが難航し、実際に出発できたのは1492年のことだった。
1492年、ついにコロンブスは旗船サンタマリア号・ニーニャ号・ピンタ号の三隻で大西洋を横断。
不安がる船員達に反乱を起こされる寸前でアメリカ海域へ到達し、サンサルバドル島を発見した。

Kỉ nguyên Khám phá, người da trắng theo Cơ Đốc giáo đầu tiên tới được vùng biển Mĩ.

Ông đã có ý tưởng - niềm tin vào cuộc trình đi về phía Tây từ khoảng năm 1480.
Tuy nhiên, ông gặp vấn đề trong việc tìm nguồn vốn - nhà tài trợ cho chuyến đi và chỉ thực sự khởi hành vào năm 1492.
Vào năm 1492, Columbus chính thức vượt biển Đại Tây Dương với 3 con tàu: tàu chỉ huy Santa Maria, La Nina, và La Pinta.
Ngay khi các thủy thủ bất an chuẩn bị nổi dậy, thì họ đến được vùng biển Mĩ và tìm ra hòn đảo San Salvador.

Gắn bó mức 3 目的地へ到達したコロンブスが最初に行ったのは――

そこにいた原住民から価値あるものを略奪し、彼らを奴隷として連行することだった。
新天地を発見した彼を止めるものはもういない。
すぐに第二の航海も行われ、次々と新たな島が発見されていった。
勿論、コロンブス率いるスペイン人たちによる、原住民に対する殺戮・陵辱・略奪も、留まるところなく――

Điều đầu tiên Columbus làm sau khi ông đến được vùng đất muốn đến đó là...

Cướp bóc tất cả những thứ có giá trị của dân bản địa và bắt họ làm nô lệ.
Một khi đã tìm thấy một vùng đất mới, không gì có thể cản ông lại.
Không lâu sau đó, chuyến hải trình thứ hai bắt đầu và những hòn đảo mới được lần lượt tìm ra.
Tất nhiên, việc tàn sát, lăng nhục, cướp bóc người dân bản xứ bởi đoàn người Tây Ban Nha dẫn đầu bởi Columbus không hề ngừng lại.

Gắn bó mức 4 コンキスタドール:EX

スペイン語で「征服者」を意味する。
大航海時代、航海の果てに未開地を征服した者のスキル。未開の地への侵攻、支配、略奪、奴隷化などの手際を示す。
厳密には、航海の結果「アメリカ大陸」を征服した者こそをコンキスタドールと呼ぶ向きもあるが、その源流―――「スペインからの征服者」という概念を最初に発生させた者として、コロンブスはこのスキルをEXランクで有する。

Conquistador: EX

Nó có nghĩa là "Kẻ chinh phục" trong tiếng Tây Ban Nha.
Kĩ năng của những kẻ đã chinh phục những vùng đất chưa được khám phá vào cuối mỗi cuộc hải trình trong Kỉ nguyên Khai phá. Thể hiện cách họ xâm lược, kiểm soát, cướp bóc, nô lệ hóa những vùng đất ấy.
Chính xác thì, những người đã chinh phục “lục địa Mĩ” như một kết quả cho chuyến hải trình của họ đều được gọi là Conquistador, nhưng là khởi nguồn của nó - người đầu tiên sinh ra khái niệm “kẻ chinh phục từ Tây Ban Nha”, Columbus sở hữu kĩ năng này ở hạng EX.

Gắn bó mức 5 『新天地探索航』

ランク:A 種別:対軍宝具
サンタマリア・ドロップアンカー。
最も有名な最初の航海が結実したもの。
彼の乗っていた旗船サンタマリア号が出現、接岸(陸地のど真ん中であっても)し、そして―――
彼の指示に従い、為すべき事を為す。
これは「サンタマリア号よ、錨を下ろせ」という、船長としての略奪開始命令である。

Vượt Biển Khai Phá Tân Thế Giới

Hạng: A
Loại: Chống Quân
Santa Maria - Drop Anchor.
Chuyến hải trình đầu tiên nổi tiếng nhất đạt được.
Tàu chỉ huy mà ông điều khiển – Santa Maria xuất hiện, đậu lại (kể cả ngay giữa vùng đất) và...
Theo chỉ dẫn của ông, làm những việc nên làm.
"Santa Maria, thả neo" - đó là mệnh lệnh bắt đầu cho chuyến cướp bóc của vị thuyền trưởng.



Ngoài lề

  • Sau khi hoàn thành Chương 11 Agartha, tên thật và Bảo Khí của ông sẽ được tiết lộ cho người chơi.
    • Rider của Phe kháng chiến là biệt hiệu của ông trước khi hoàn thành Chương 11.
  • Ông có cùng lượng HP tối thiểu với Tomoe Gozen, Sakata Kintoki (Rider)Cu Chulainn (Caster).

Hình ảnh