Wikia Fate Grand Order Việt Nam
Servant này là một servant giới hạn, chỉ có thể triệu hồi được trong gacha giới hạn. Không có thông báo gì về việc servant này sẽ được đưa vào gacha cốt truyện.
Servant Ngoại truyện


Brynhildr

★ ★ ★ ★ ★


Tên tiếng Nhật: ブリュンヒルデ
Tên khác: Brynhild
ID: 88 Cost: 16
ATK: 1,766/11,432 HP: 2,174/14,825
ATK Lv. 100: 12,514 HP Lv.100: 16,241
Lồng tiếng: Noto Mamiko Minh họa: Miwa Shirou
Thuộc tính ẩn: Thiên Đường tăng trưởng: S dẹt ngang
Hút sao: 87 Tạo sao: 12.2%
Sạc NP qua ATK: 1.07% Sạc NP qua DEF: 4%
Tỉ lệ tử: 32% Thuộc tính: Trung lập・Thiện
Giới tính: Nữ
Đặc tính: Thần tính, Nữ, Hình người, Điều khiển vật cưỡi, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish
Quick Hits3  |  Arts Hits2  |  Buster Hits1  |  Extra Hits5

Kĩ năng chủ động Kĩ năng bị động Bảo Khí Tiến hóa Nâng cấp kĩ năng Mức độ gắn bó Tiểu sử Thông tin bên lề

Kĩ năng chủ động

Sở hữu từ ban đầu
Busterup
Bộc Phát Ma Lực (Lửa) B
Tăng tính năng thẻ Buster bản thân trong 1 lượt.
Tăng sát thương NP bản thân trong 1 lượt.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Buster + 15% 16% 17% 18% 19% 20% 21% 22% 23% 25%
Sát thương NP + 8% 8.7% 9.4% 10.1% 10.8% 11.5% 12.2% 12.9% 13.6% 15%
Thời gian chờ 7 6 5

Mở khóa sau Tiến hóa lần 1
Critchancedown
Rune Nguyên Sơ
Giảm tỉ lệ chí mạng của một địch trong 3 lượt.
Giảm sát thương NP của địch đó trong 1 lươt.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tỉ lệ
chí mạng -
30% 32% 34% 36% 38% 40% 42% 44% 46% 50%
Sát thương NP - 15% 16.5% 18% 19.5% 21% 22.5% 24% 25.5% 27% 30%
Thời gian chờ 8 7 6

Mở khóa sau Tiến hóa lần 3
StarAbsorb
Trợ Thủ Anh Hùng C
Tăng khả năng hút sao của một đồng đội bất kì trong 3 lượt.
Hồi HP đồng đội đó.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Hút sao + 300% 330% 360% 390% 420% 450% 480% 510% 540% 600%
HP hồi + 1000 1200 1400 1600 1800 2000 2200 2400 2600 3000
Thời gian chờ 7 6 5

Kĩ năng bị động

1
Kháng Ma Lực B
Tăng kháng debuff của bản thân thêm 17.5%.
2
Điều Khiển Vật Cưỡi A
Tăng tính năng thẻ Quick bản thân thêm 10%.
3
Thần Tính E
Tăng sát thương của bản thân thêm 100.

Bảo Khí

Brynhildr Romantia
Đến Khi Cái Chết Chia Lìa Đôi Ta
Hạng Phân loại Loại thẻ Số đòn đánh
B Kháng Nhân Buster 5
Tác dụng chính Gây sát thương lên một địch.
Tăng khả năng tạo sao toàn đội thêm 30% trong 3 lượt.
Cấp 1 2 3 4 5
Sát thương + 600% 800% 900% 950% 1000%
Tác dụng phụ Gây thêm sát thương cho địch có đặc tính Được Brynhildr yêu.
Thang NP 100% 200% 300% 400% 500%
Sát thương thêm + 150% 162.5% 175% 187.5% 200%

Nâng cấp sau khi làm Ngoại truyện
Brynhildr Romantia
Đến Khi Cái Chết Chia Lìa Đôi Ta
Hạng Phân loại Loại thẻ Số đòn đánh
B+ Kháng Nhân Buster 5
Tác dụng chính Gây sát thương lên một địch.
Tăng khả năng tạo sao toàn đội thêm 50% trong 3 lượt.
Cấp 1 2 3 4 5
Sát thương + 800% 1000% 1100% 1150% 1200%
Tác dụng phụ Gây thêm sát thương cho địch có đặc tính Được Brynhildr yêu.
Thang NP 100% 200% 300% 400% 500%
Sát thương thêm + 150% 162.5% 175% 187.5% 200%


Tiến hóa

Vật phẩm 1 Vật phẩm 2 Vật phẩm 3 Vật phẩm 4 QP
Lần 1 5 100,000
Lần 2 12 3 300,000
Lần 3 5 Hạt Cây Thế Giới12 Minh Chứng Anh Hùng15 1,000,000
Lần 4 12 Minh Chứng Anh Hùng29 12 3,000,000

Nâng cấp kĩ năng

Vật phẩm 1 Vật phẩm 2 Vật phẩm 3 Vật phẩm 4 QP
Cấp 1 5 200,000
Cấp 2 12 400,000
Cấp 3 5 1,200,000
Cấp 4 12 Hạt Cây Thế Giới6 1,600,000
Cấp 5 5 Hạt Cây Thế Giới12 4,000,000
Cấp 6 12 2 5,000,000
Cấp 7 4 Lông Vũ Phượng Hoàng5 10,000,000
Cấp 8 Lông Vũ Phượng Hoàng15 15 12,000,000
Cấp 9 1 20,000,000

Chỉ số

Sức mạnh: B+
Sức bền: A
Nhanh nhẹn: A
Ma lực: C
May mắn: E
Bảo Khí: A

Mức độ gắn bó

Mức gắn bó 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Điểm gắn bó cần 6,000 24,000 15,000 2,500 2,500 160,000 440,000 330,000 350,000 375,000
Tổng điểm gắn bó 6,000 30,000 45,000 47,500 50,000 210,000 650,000 980,000 1,330,000 1,705,000
Thưởng gắn bó mức 10 Ngọn Lửa Bất Diệt
Khi trang bị cho Brynhildr,
Tăng tính năng thẻ Buster và khả năng sạc NP của toàn đội thêm 10% khi cô ở trên sân.



Tiểu sử

Mở khóa Mô tả Dịch
Mặc định 北欧の大神オーディンの娘、戦乙女ワルキューレのひとり。北欧神話に於ける悲劇の女。

『ヴォルスンガ・サガ』において大英雄シグルドの運命の相手であるシグルドリーヴァと同一視される戦乙女であり、古エッダ『シグルドリーヴァの歌』『ブリュンヒルドの冥府への旅』でも同様にシグルドと恋に落ちるワルキューレとして語られている。

Con gái của Odin, vị thần tối cao ở Bắc Âu, và là một trong số những nữ chiến binh Valkyrie. Một người con gái mang số phận bi kịch trong thần thoại Bắc Âu.

Nữ chiến binh còn được biết đến dưới cái tên Sigrdrífa, người phụ nữ định mệnh của đại anh hùng Sigurd trong "Volsunga Saga"; cô cũng được khắc họa là một Valkyrie phải lòng Sigurd trong "Sigrdrífumál" và "Helreið Brynhildar" từ Elder Edda.

Gắn bó mức 1 身長/体重:172cm・52kg

出典:北欧神話
地域:欧州
属性:中立・善   性別:女性
『ヴォルスンガ・サガ』、古エッダの『グズルーンの唄』『シグルズの短い歌』等ではアッティラ王(アトリ王)の妹とされる。

Chiều cao/ Cân nặng: 172cm・52kg

Nguồn gốc: Thần thoại Bắc Âu
Khu vực: Châu Âu
Thuộc tính: Trung lập ・Thiện
Giới tính: Nữ
Cô là em gái của Attila (Vua Atli) trong "Volsunga Saga", "Guðrúnarkviða" và "Sigurðarkviða hin skamma" trong Elder Edda.

Gắn bó mức 2 物静かで献身的。穏やかな微笑みに寂しさが混ざる、薄幸の戦乙女。

ワルキューレの長姉として神霊の身であった頃には自我の薄い「人形」のように振る舞っていたものの、父たる大神の怒りに触れて地へ落とされてから後、シグルドとの邂逅を以て人間の性質と人格を有するようになった。

Ôn hòa và tận tụy. Có một chút cô đơn pha lẫn trong nụ cười nhẹ nhàng của nữ chiến binh bất hạnh này.

Dù từng cư xử như một “cỗ máy” không bản ngã, hệ quả từ những ngày còn là thần linh và là Valkyrie đứng đầu; sau khi bị đày xuống hạ giới trong cơn thịnh nộ của người cha tối cao, Brynhildr dần tiếp nhận những phẩm chất và nhân cách của loài người sau cuộc gặp gỡ với Sigurd.

Gắn bó mức 3 慈悲深く、愛情豊かで、好きになった相手にはとことん尽くす。

悲劇さえなければ良妻として一生を終えたはずの女性。
英雄シグルドのことを誰よりも愛して止まなかったものの、呪われた悲劇の運命の果てに殺意の炎を抱き、やがて彼を殺し、我が身をも灼き尽くすことになってしまった。

Khoan dung và giàu tình cảm, cô là tuýp người hết lòng tận tụy vì người mình yêu. Một cô gái có lẽ sẽ dành trọn cuộc đời mình trong vai trò một người vợ tuyệt vời nếu như không xảy ra thảm kịch ấy.

Dù tình yêu của cô dành cho Sigurd cháy bỏng hơn bất cứ ai, số phận nghiệt ngã bị nguyền rủa khiến cô chìm trong ngọn lửa sát ý, thúc đẩy cô giết chết người đàn ông ấy rồi tự thiêu thành tro bụi.

Gắn bó mức 4 『死がふたりを分断つまで』

ランク:B 種別:対人宝具
ブリュンヒルデ・ロマンシア。
運命の相手への深い愛憎の情を、生前に使用した魔銀の槍として形成させた宝具。
対象への愛が深くなればなるほど槍は重く大きく変化する。
愛するシグルドに対しては特に絶大な効果を現す。
(彼に縁深いジークフリートにもよく効く)

"Đến Khi Cái Chết Chia Lìa Đôi Ta"

Hạng: B
Loại: Kháng Nhân
Brynhildr Romantia.
Một Bảo Khí kết tinh những cảm xúc yêu hận đậm sâu với người thương trong hình hài ngọn giáo bạc ma thuật mà cô từng sử dụng khi còn sống.
Tình yêu với đối tượng càng mãnh liệt bao nhiêu, cây giáo càng trở nên to và nặng hơn bấy nhiêu.
Nó hiệu quả một cách khủng khiếp trong trường hợp đối tượng là Sigurd yêu dấu của cô.
(Nó cũng rất công hiệu trên Siegfried, người có mối liên hệ chặt chẽ với Sigurd.)

Gắn bó mức 5 英霊となった現在でも、シグルドのことを深く愛している。

それでも、万が一にも目の前に彼が召喚されたならば自動的に槍を向けるだろう。
英霊として形作られた彼女自身が『シグルドを殺すモノ』として宝具と共に定義付けられてしまっているためだ。

Ngay cả bây giờ, khi đã trở thành một Anh Linh, Brynhildr vẫn yêu Sigurd say đắm.

Dù vậy, nếu Sigurd tình cờ được triệu hồi trước mặt cô, mũi giáo của cô sẽ tự động chĩa thẳng vào anh.
Lí do là bởi, khi trở thành một Anh Linh, khái niệm "thứ giết chết Sigurd" đã trở thành một phần trong định nghĩa về cô và cả Bảo Khí.

Phụ lục シグルドと源を同じくする「竜殺し」の英雄ジークフリートについては「シグルドとは別のひと」と認識しているものの、何処となく彼に近しいものを感じるらしく、熱っぽく見つめてはふたりきりになろうとする。

(そして殺そうとする)
そしてそれは、時にマスターに対しても…

Đối với "Người giết rồng" Siegfried, anh hùng có nguồn gốc tương đồng với Sigurd, dù Brynhildr xác nhận anh là "ai đó khác với Sigurd", dường như cô vẫn mơ hồ cảm nhận được thứ gì đó thật gần gũi và vì thế luôn nhìn chằm chằm vào anh, trong khi cố tìm cách tạo không gian riêng cho hai người họ.

(Và sau đó cố đồ sát anh).
Cô đôi khi cũng có hành động tương tự với Master...



Triệu hồi

Brynhildr có thể được triệu hồi trong các sự kiện:

5M Downloads Campaign Fes. 2017~2nd Anniversary~Lucky Bag
Nero Festival Redux ~2017 Autumn~ 2018 New Year Campaign Lucky Bag

Thông tin bên lề

  • Cô có cùng lượng HP (cả tối thiểu lẫn tối đa) với Scathach.
  • Được Brynhildr yêu” là đặc tính được phân loại cho những người được Brynhildr coi là “chính nhân”. Khác với định nghĩa “chân chính” thông thường, nó chỉ được áp dụng trên một số anh hùng đạt tiêu chuẩn riêng của Brynhildr.

Nguồn (Tiếng Nhật): Phỏng vấn Nasu Kinoko và Shiokawa Yousuke.

    • Thuật ngữ này đa phần chỉ được áp dụng cho nam giới, với một ngoại lệ duy nhất là Ushiwakamaru.


Hình ảnh