Wikia Fate Grand Order Việt Nam
(Tạo trang mới với nội dung “{{classbox}} thumb|100px|right ''—The Beasts of Calamity symbolizing the seven Evils of Man. The archetype of the Heroic Spirit…”)
 
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Soạn thảo trực quan
 
(Không hiển thị 1 phiên bản ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 3: Dòng 3:
 
[[file:Beasticon.png|thumb|100px|right]]
 
[[file:Beasticon.png|thumb|100px|right]]
   
  +
''—Những Ma Thú của Tai Ương đại diện cho Bảy Tội Ác của nhân loại. Nguyên mẫu của Hệ thống Triệu hồi Anh Linh cũng như kẻ thù của các Grand Servant.—''
''—The Beasts of Calamity symbolizing the seven Evils of Man. The archetype of the Heroic Spirit Summoning System as well as the enemies of the Grand Servants.—''
 
   
 
Beast có hệ số sát thương cơ bản là 1.0x.<br />
 
Beast có hệ số sát thương cơ bản là 1.0x.<br />
   
 
Tương tác về sát thương sẽ thay đổi tùy thuộc vào Beast mà bạn đánh:<br />
 
Tương tác về sát thương sẽ thay đổi tùy thuộc vào Beast mà bạn đánh:<br />
*Tiamat gây và nhận sát thương bình thường đối với mọi trường phái.<br />
+
*Tiamat gây và nhận sát thương bình thường đối với mọi trường phái.
 
*Goetia và các kẻ địch tương tự (các Ma Thần Trụ)
 
*Goetia và các kẻ địch tương tự (các Ma Thần Trụ)
**Gây gấp đôi sát thương lên Saber, Archer, Lancer, và Berserker.
+
**Gây gấp đôi sát thương lên {{Saber}} Saber, {{Archer}} Archer, {{Lancer}} Lancer, và {{Berserker}} Berserker.
**Nhận gấp đôi sát thương từ Rider, Caster, Assassin và 50% sát thương thêm từ Berserker.
+
**Nhận gấp đôi sát thương từ {{Rider}} Rider, {{Caster}} Caster, {{Assassin}} Assassin và 50% sát thương thêm từ {{Berserker}} Berserker.
**Gây một nửa sát thương lên Avenger.
+
**Gây một nửa sát thương lên {{Avenger}} Avenger.
*Beast III/R nhận thêm 20% sát thương từ [[Moon Cancer]] và [[Alter Ego]]. Mọi trường phái khác gây và nhận sát thương bình thường.
+
*Beast III/R nhận thêm 20% sát thương từ {{Moon Cancer}} [[Moon Cancer]] và {{Alter Ego}} [[Alter Ego]]. Mọi trường phái khác gây và nhận sát thương bình thường.
  +
*Beast III/L nhận thêm 20% sát thương từ {{Alter Ego}} [[Alter Ego]] và {{Foreigner}} [[Foreigner]]. Mọi trường phái khác gây và nhận sát thương bình thường.
  +
*Beast (False) gây nửa sát thương lên {{Caster}} [[Caster]]. Mọi trường phái khác gây và nhận sát thương bình thường.
   
 
{| class="wikitable" style="width: 100%; text-align: center; border: none; background: none;"
 
{| class="wikitable" style="width: 100%; text-align: center; border: none; background: none;"
Dòng 20: Dòng 22:
 
| style="width: 20%; padding-top: 10px; padding-bottom: 10px"|[[file:Beastcardborder2.png|thumb|130px|center|link=Goetia]]
 
| style="width: 20%; padding-top: 10px; padding-bottom: 10px"|[[file:Beastcardborder2.png|thumb|130px|center|link=Goetia]]
 
| style="width: 20%; padding-top: 10px; padding-bottom: 10px" |[[file:Beastcardborder3.png|thumb|130px|center|link=Beast III/R]]
 
| style="width: 20%; padding-top: 10px; padding-bottom: 10px" |[[file:Beastcardborder3.png|thumb|130px|center|link=Beast III/R]]
  +
|[[Tập tin:Beastcardborder4.png|giữa|nhỏ]]
 
| style="width: 20%; border: none; background: none;" |
 
| style="width: 20%; border: none; background: none;" |
 
| style="width: 20%; border: none; background: none;" |
 
| style="width: 20%; border: none; background: none;" |
Dòng 26: Dòng 29:
 
|[[Goetia]] {{UnplayableS}}
 
|[[Goetia]] {{UnplayableS}}
 
|[[Beast III/R]] {{UnplayableS}}
 
|[[Beast III/R]] {{UnplayableS}}
  +
|Beast III/L {{UnplayableS}}
 
|}
 
|}

Bản mới nhất lúc 15:11, ngày 15 tháng 8 năm 2020

Shieldericon
Shielder
Sabericon
Saber
Archericon
Archer
Lancericon
Lancer
Ridericon
Rider
Castericon
Caster
Assassinicon
Assassin
Berserkericon
Berserker
Rulericon
Ruler
Avengericon
Avenger
Mooncancer
Moon Cancer
Class-Alterego-Gold
Alter Ego
Beasticon
Beast
Class-Foreigner-Gold
Foreigner
Beasticon

—Những Ma Thú của Tai Ương đại diện cho Bảy Tội Ác của nhân loại. Nguyên mẫu của Hệ thống Triệu hồi Anh Linh cũng như kẻ thù của các Grand Servant.—

Beast có hệ số sát thương cơ bản là 1.0x.

Tương tác về sát thương sẽ thay đổi tùy thuộc vào Beast mà bạn đánh:

  • Tiamat gây và nhận sát thương bình thường đối với mọi trường phái.
  • Goetia và các kẻ địch tương tự (các Ma Thần Trụ)
    • Gây gấp đôi sát thương lên Sabericon Saber, Archericon Archer, Lancericon Lancer, và Berserkericon Berserker.
    • Nhận gấp đôi sát thương từ Ridericon Rider, Castericon Caster, Assassinicon Assassin và 50% sát thương thêm từ Berserkericon Berserker.
    • Gây một nửa sát thương lên Avengericon Avenger.
  • Beast III/R nhận thêm 20% sát thương từ Mooncancer Moon CancerClass-Alterego-Gold Alter Ego. Mọi trường phái khác gây và nhận sát thương bình thường.
  • Beast III/L nhận thêm 20% sát thương từ Class-Alterego-Gold Alter EgoClass-Foreigner-Gold Foreigner. Mọi trường phái khác gây và nhận sát thương bình thường.
  • Beast (False) gây nửa sát thương lên Castericon Caster. Mọi trường phái khác gây và nhận sát thương bình thường.
Beastcardborder1
Beastcardborder2
Beastcardborder3
Beastcardborder4
Tiamat Unavailable Goetia Unavailable Beast III/R Unavailable Beast III/L Unavailable