Servant | Ngoại truyện | Lời thoại |
---|
Tên tiếng Nhật: アルジュナ |
Tên khác: The Awarded Hero |
ID: 84 | Cost: 16 |
ATK: 1,907/12,342 | HP: 1,940/13,230 |
ATK Lv. 100: 13,510 | HP Lv.100: 14,494 |
Lồng tiếng: Shimazaki Nobunaga | Minh họa: pako |
Thuộc tính ẩn: Thiên | Đường tăng trưởng: S dẹt ngang |
Hút sao: 154 | Tạo sao: 8% |
Sạc NP qua ATK: 0.51% | Sạc NP qua DEF: 3% |
Tỉ lệ tử: 31.5% | Thuộc tính: Trật tự・Trung dung |
Giới tính: Nam |
Đặc tính: Thần tính, Địa hoặc Thiên, Hình người, Nam, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
2 | 3 | 3 | 5 |
---|
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |
Kĩ năng chủ động
Sở hữu từ ban đầu |
---|
Thiên Lí Nhãn C+ | ||||||||||
Tăng khả năng tạo sao bản thân trong 3 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tạo sao + | 18% | 19.8% | 21.6% | 23.4% | 25.2% | 27% | 28.8% | 30.6% | 32.4% | 36% |
Thời gian chờ | 8 | 7 | 6 |
Mở khóa sau Interlude 2, Thay thế Thiên Lí Nhãn C+ |
---|
Thiên Lí Nhãn (Cung Thủ) B+ | ||||||||||
Tăng khả năng tạo sao bản thân trong 3 lượt. Nhận trạng thái miễn nhiễm Debuff trong 5 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tạo Sao + | 30% | 32% | 34% | 36% | 38% | 40% | 42% | 44% | 46% | 50% |
Thời gian chờ | 8 | 7 | 6 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 1 |
---|
Anh Hùng Thụ Hưởng A | ||||||||||
Sạc thanh NP của bản thân thêm 25%. Hồi HP bản thân mỗi lượt trong 5 lượt. Nhận sao chí mạng mỗi lượt trong 5 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hồi HP + | 1000 | 1100 | 1200 | 1300 | 1400 | 1500 | 1600 | 1700 | 1800 | 2000 |
Nhận Sao + | 4 | 5 | 5 | 6 | 6 | 6 | 7 | 7 | 8 | 8 |
Thời gian chờ | 12 | 11 | 10 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 3 |
---|
Bộc Phát Ma Lực (Lửa) A | ||||||||||
Tăng tính năng thẻ Buster bản thân trong 1 lượt. Tăng sát thương NP bản thân trong 1 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Buster + | 20% | 21% | 22% | 23% | 24% | 25% | 26% | 27% | 28% | 30% |
Sát thương NP + | 10% | 11% | 12% | 13% | 14% | 15% | 16% | 17% | 18% | 20% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Kĩ năng bị động
1 | Hành Động Độc Lập A | |
Tăng sát thương chí mạng của bản thân thêm 10%. | ||
2 | Kháng Ma Lực C | |
Tăng khả năng kháng debuff của bản thân thêm 15%. | ||
3 | Thần Tính B | |
Tăng sát thương của bản thân thêm 175. |
Bảo Khí
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
A+ | Chống Quân | Buster | 1 | ||||
Tác dụng chính | Gây sát thương lên toàn bộ kẻ địch. Có 30% khả năng gây Đột tử. Thêm 50% khả năng gây Đột tử lên kẻ địch thuộc tính Thần Tính. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Sát thương + | 300% | 400% | 450% | 475% | 500% | ||
Tác dụng phụ | Giảm phòng thủ của chúng trong 3 lượt. | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
Phòng thủ - | 20% | 25% | 30% | 35% | 40% |
Nâng cấp sau Interlude |
---|
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
A+ | Chống Quân | Buster | 1 | ||||
Tác dụng chính | Gây sát thương lên toàn bộ kẻ địch. Có 50% khả năng gây Đột tử. Thêm 80% khả năng gây Đột tử lên kẻ địch thuộc tính Thần Tính. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Sát thương + | 400% | 500% | 550% | 575% | 600% | ||
Tác dụng phụ | Giảm phòng thủ của chúng trong 3 lượt. | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
Phòng thủ - | 20% | 25% | 30% | 35% | 40% |
Tiến hóa
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Lần 1 | 5 | 100,000 | |||
Lần 2 | 12 | 22 | 300,000 | ||
Lần 3 | 5 | 8 | 4 | 1,000,000 | |
Lần 4 | 12 | 8 | 5 | 3,000,000 |
Nâng cấp kĩ năng
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Cấp 1 | 5 | 200,000 | |||
Cấp 2 | 12 | 400,000 | |||
Cấp 3 | 5 | 1,200,000 | |||
Cấp 4 | 12 | 4 | 1,600,000 | ||
Cấp 5 | 5 | 8 | 4,000,000 | ||
Cấp 6 | 12 | 15 | 5,000,000 | ||
Cấp 7 | 29 | 8 | 10,000,000 | ||
Cấp 8 | 22 | 10 | 12,000,000 | ||
Cấp 9 | 1 | 20,000,000 |
Chỉ số
Sức mạnh: A |
Sức bền: B |
Nhanh nhẹn: B |
Ma lực: B |
May mắn: A++ |
Bảo Khí: EX |
Mức độ gắn bó
Mức gắn bó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm gắn bó cần | 5,000 | 15,000 | 10,000 | 2,000 | 18,000 | 150,000 | 430,000 | 340,000 | 320,000 | 405,000 |
Tổng điểm gắn bó | 5,000 | 20,000 | 30,000 | 32,000 | 50,000 | 200,000 | 630,000 | 970,000 | 1,290,000 | 1,695,000 |
Thưởng gắn bó mức 10 | Anh Hùng Được Ưu Đãi Khi trang bị cho Arjuna,Tăng sát thương Bảo Khí của bản thân thêm 30%. Tăng khả năng hút sao của bản thân thêm 1000%. |
Tiểu sử
Mở khóa | Mô tả | Dịch |
---|---|---|
Mặc định | インド古代叙事詩「マハーバーラタ」の大英雄。 マハーバーラタはインドのあらゆる英雄が集結する絢爛なる物語であるが、アルジュナはその中心に位置する存在といっても過言ではない。 |
A great hero from the ancient epic poem from India, "Mahabharata". The Mahabharata is a dazzling story that gather all heroes from India, but it is no exaggeration to say that Arjuna is an existence placed at the center of all it. |
Gắn bó mức 1 | 身長/体重:177cm・72kg 出典:マハーバーラタ |
Height/Weight: 177cm ・ 72kg Source: Mahabharata |
Gắn bó mức 2 | カルナが“施しの英雄”であるならば、アルジュナこそは“授かりの英雄”である。 クル王の息子、パーンダヴァ五兄弟の三男として生まれた彼は同時に雷神インドラの息子でもあった。 |
If Karna is the "Hero of Charity", Arjuna is indeed the "Awarded Hero". He was born as the son of the king of Kuru, the third of the five Pandava brothers, and also as the son of the Lighting God Indra. |
Gắn bó mức 3 | その器量、性格、あらゆる面でまさに非の打ち所のない英雄であった彼は、兄が賭け事に敗北したことによって国を追われることになる。 この時既に、彼の中でカルナとの対決が不可避であるという予感があった。 |
He who was truly a hero without any faults to point at - from his caliber to personality - was driven out of the country as a result of his older brother losing on gambling. At that time, he already had a premonition that a confrontation with Karna was unavoidable. |
Gắn bó mức 4 | 兄弟たちを愛しているし、愛されている。 父も母も愛しているし、愛されている。 |
He loved his brothers, and was loved in return. He loved his both father and mother, and was loved in return. |
Gắn bó mức 5 | カルナを殺さなければならない、と決意したのはいつからだったか。 たぶん、最初に顔を合わせたときからだろう。 |
When was it that he resolved himself to kill Karna no matter what. Probably, it was when they had first met each other. |
Phụ lục | アルジュナはその心に“黒”と呼ばれるもう一つの人格を抱え込んでいる。誰かを憎み、嘲り、奸計を謀る邪悪である。 彼はこの事実を受けいれることができず、彼の傍らにいる従者として振る舞わせた。 |
Inside his heart, Arjuna carries another personality that can be called "black". A wicked one that hates, scorns and plot evil designs against someone. Not being able to accept that fact, he behaved as if it was an attendant by his side. |
Thông tin bên lề
- Arjuna có thể được triệu hồi thông qua các sự kiện Happy New Year 2016 và AnimeJapan 2016 Exhibition Commemoration Campaign. Với sự ra mắt của dị điểm E Pluribus Unum, anh ấy đã được đưa vào triệu hồi thông thường.
- Hạng của Bảo Khí được thay đổi từ A++ sang A+ 9 August 2017 update.
- Anh có chỉ số ATK cao nhất trong các Archer.
- Anh có cùng chỉ số ATK tối thiểu với Attila.
- Anh có cùng chỉ số HP cả tối thiểu lẫn tối đa với Katsushika Hokusai.
- Anh có cùng chỉ số HP tối thiểu với Queen of Sheba.