Wikia Fate Grand Order Việt Nam
(Tạo trang mới với nội dung “ __NOTOC__ {{Interludeheader}} {{CharactersNew |jname = アルジュナ |aka = The Awarded Hero |image = <gallery> arjuna1.png|Stage1 arjuna2.png|Stage2 …”)
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
(Không hiển thị 6 phiên bản ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 5: Dòng 5:
 
{{CharactersNew
 
{{CharactersNew
 
|jname = アルジュナ
 
|jname = アルジュナ
|aka = The Awarded Hero
+
|aka = Anh Hùng Thụ Hưởng
 
|image = <gallery>
 
|image = <gallery>
arjuna1.png|Stage1
+
arjuna1.png|Dạng 1
arjuna2.png|Stage2
+
arjuna2.png|Dạng 2
arjuna3.png|Stage3
+
arjuna3.png|Dạng 3
arjuna4.png|Stage4
+
arjuna4.png|Dạng 4
Arjunaaf.png|Aprilfool
+
Arjunaaf.png|Cá tháng Tư
arjunasprite1.png|Sprite 1
+
arjunasprite1.png|Hoạt ảnh 1
arjunasprite2.png|Sprite 2
+
arjunasprite2.png|Hoạt ảnh 2
arjunasprite3.png|Sprite 3
+
arjunasprite3.png|Hoạt ảnh 3
 
</gallery>
 
</gallery>
 
|voicea = Shimazaki Nobunaga
 
|voicea = Shimazaki Nobunaga
Dòng 28: Dòng 28:
 
|mlevel = 90
 
|mlevel = 90
 
|id = 84
 
|id = 84
|attribute = Sky
+
|attribute = Thiên
|traits = Divine, Earth or Sky, Humanoid, Male, Servant, Weak to Enuma Elish
+
|traits = Thần tính, Địa hoặc Thiên, Hình người, Nam, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish
 
|qhits = 2
 
|qhits = 2
 
|ahits = 3
 
|ahits = 3
Dòng 39: Dòng 39:
 
|npchargeatk = 0.51%
 
|npchargeatk = 0.51%
 
|npchargedef = 3%
 
|npchargedef = 3%
|growthc = Semi Reverse S
+
|growthc = S dẹt ngang
 
|gender = m
 
|gender = m
|alignment = LawfulNeutral
+
|alignment = Trật tựTrung dung
 
}}
 
}}
 
<div class="Servant" style="overflow: hidden;">
 
<div class="Servant" style="overflow: hidden;">
== Active Skills ==
+
== năng chủ động ==
 
<tabber>
 
<tabber>
  +
Kĩ năng 1=
First Skill=
 
 
{{#tag:tabber|
 
{{#tag:tabber|
  +
Thiên Lí Nhãn C+=
Clairvoyance C+=
 
 
{{unlock|0}}
 
{{unlock|0}}
{{:Clairvoyance|C+}}
+
{{:Thiên Lí Nhãn|C+}}
 
{{!}}-{{!}}
 
{{!}}-{{!}}
Clairvoyance (Bowman) B+=
+
Thiên Lí Nhãn (Cung Thủ) B+=
{{unlock|Unlocks after [[Sub:Arjuna/Interlude2|Interlude 2]], Replaces [[Clairvoyance]] C+}}
+
{{unlock|Mở khóa sau [[Sub:Arjuna/Interlude2|Interlude 2]], Thay thế [[Thiên Lí Nhãn]] C+}}
{{:Clairvoyance (Bowman)|B+}}
+
{{:Thiên Lí Nhãn (Cung Thủ)|B+}}
 
}}
 
}}
 
|-|
 
|-|
  +
Kĩ năng 2=
Second Skill=
 
 
{{unlock|1}}
 
{{unlock|1}}
{{:Fortunate Hero|A}}
+
{{:Anh Hùng Thụ Hưởng|A}}
 
|-|
 
|-|
  +
Kĩ năng 3=
Third Skill=
 
 
{{unlock|3}}
 
{{unlock|3}}
{{:Mana Burst (Flame)|A}}
+
{{:Bộc Phát Ma Lực (Lửa)|A}}
 
</tabber>
 
</tabber>
   
  +
==Kĩ năng bị động==
==Passive Skills==
 
 
{{passiveskill
 
{{passiveskill
 
|img = independent action
 
|img = independent action
|name = Independent Action
+
|name = Hành Động Độc Lập
 
|rank = A
 
|rank = A
|effect = Increases own critical damage by 10%.
+
|effect = Tăng sát thương chí mạng của bản thân thêm 10%.
 
|img2 = anti magic
 
|img2 = anti magic
|name2 = Magic Resistance
+
|name2 = Kháng Ma Lực
 
|rank2 = C
 
|rank2 = C
|effect2 = Increases own debuff resistance by 15%.
+
|effect2 = Tăng khả năng kháng debuff của bản thân thêm 15%.
 
|img3 = divinity
 
|img3 = divinity
|name3 = Divinity
+
|name3 = Thần Tính
 
|rank3 = B
 
|rank3 = B
|effect3 = Increases own damage by 175.
+
|effect3 = Tăng sát thương của bản thân thêm 175.
 
}}
 
}}
   
== Noble Phantasm ==
+
== Bảo Khí ==
 
<tabber>
 
<tabber>
Rank A+=
+
Hạng A+=
 
{{noblephantasm
 
{{noblephantasm
|name = Pashupata<br/>Raised Hand of the Destruction God
+
|name = Pashupata<br/>Bàn Tay Che Kín Của Thần Hủy Diệt
 
|rank = A+
 
|rank = A+
|classification = Anti-Army
+
|classification = Chống Quân
 
|type = Buster
 
|type = Buster
 
|hitcount = 1
 
|hitcount = 1
|effect = Deals damage to all enemies.{{Pre-Upgrade Icon Title|15px}}<br/>{{Seffect|Deathrateup}} 30% Chance to Instant-Kill them.{{Pre-Upgrade Icon Title|15px}}<br>{{Seffect|Deathrateup}} Extra 50% Chance to Instant-Kill [[Traits|Divine]] enemies.{{Pre-Upgrade Icon Title|15px}}
+
|effect = Gây sát thương lên toàn bộ kẻ địch.{{Pre-Upgrade Icon Title|15px}}<br/>{{Seffect|Deathrateup}} 30% khả năng gây Đột tử.{{Pre-Upgrade Icon Title|15px}}<br>{{Seffect|Deathrateup}} Thêm 50% khả năng gây Đột tử lên kẻ địch thuộc tính [[Traits|Thần Tính]].{{Pre-Upgrade Icon Title|15px}}
|overchargeeffect = Reduces their defense for 3 turns.
+
|overchargeeffect = Giảm phòng thủ của chúng trong 3 lượt.
|leveleffect = {{Seffect|Damageup}} Damage +
+
|leveleffect = {{Seffect|Damageup}} Sát thương +
 
|l1 = 300%
 
|l1 = 300%
 
|l2 = 400%
 
|l2 = 400%
Dòng 99: Dòng 99:
 
|l4 = 475%
 
|l4 = 475%
 
|l5 = 500%
 
|l5 = 500%
|chargeeffect = {{Seffect|Defensedown}} Defense -
+
|chargeeffect = {{Seffect|Defensedown}} Phòng thủ -
 
|c1 = 20%
 
|c1 = 20%
 
|c2 = 25%
 
|c2 = 25%
Dòng 107: Dòng 107:
 
}}
 
}}
 
|-|
 
|-|
Rank 'A+'=
+
Hạng A+=
{{Unlock|Upgrade after [[Sub:Arjuna/Interlude|Interlude]]}}
+
{{Unlock|Nâng cấp sau [[Sub:Arjuna/Interlude|Interlude]]}}
 
{{noblephantasm
 
{{noblephantasm
|name = Pashupata<br/>Raised Hand of the Destruction God
+
|name = Pashupata<br/>Bàn Tay Che Kín Của Thần Hủy Diệt
 
|rank = '''A+'''
 
|rank = '''A+'''
|classification = Anti-Army
+
|classification = Chống Quân
 
|type = Buster
 
|type = Buster
 
|hitcount = 1
 
|hitcount = 1
|effect = Deals damage to all enemies. {{Upgrade Icon Text}}<br/>{{Seffect|Deathrateup}} 50% Chance to Instant-Kill them. {{Upgrade Icon Text}}<br>{{Seffect|Deathrateup}} Extra 80% Chance to Instant-Kill [[Traits|Divine]] enemies. {{Upgrade Icon Text}}
+
|effect = Gây sát thương lên toàn bộ kẻ địch. {{Upgrade Icon Text}}<br/>{{Seffect|Deathrateup}} 50% khả năng gây Đột tử.{{Upgrade Icon Text}}<br>{{Seffect|Deathrateup}} Thêm 80% khả năng gây Đột tử lên kẻ địch thuộc tính [[Traits|Thần Tính]]. {{Upgrade Icon Text}}
|overchargeeffect = Reduces their defense for 3 turns.
+
|overchargeeffect = Giảm phòng thủ của chúng trong 3 lượt.
|leveleffect = {{Seffect|Damageup}} Damage +
+
|leveleffect = {{Seffect|Damageup}} Sát thương +
 
|l1 = 400%
 
|l1 = 400%
 
|l2 = 500%
 
|l2 = 500%
Dòng 123: Dòng 123:
 
|l4 = 575%
 
|l4 = 575%
 
|l5 = 600%
 
|l5 = 600%
|chargeeffect = {{Seffect|Defensedown}} Defense -
+
|chargeeffect = {{Seffect|Defensedown}} Phòng thủ -
 
|c1 = 20%
 
|c1 = 20%
 
|c2 = 25%
 
|c2 = 25%
Dòng 135: Dòng 135:
 
</tabber>
 
</tabber>
   
== Ascension ==
+
== Tiến hóa ==
 
{{ascension
 
{{ascension
 
|11 = {{Inum|{{Archer Piece}}|5}}
 
|11 = {{Inum|{{Archer Piece}}|5}}
 
|21 = {{Inum|{{Archer Piece}}|12}}
 
|21 = {{Inum|{{Archer Piece}}|12}}
|22 = {{Inum|{{Hero's Proof}}|22}}
+
|22 = {{Inum|{{Minh Chứng Anh Hùng}}|22}}
 
|31 = {{Inum|{{Archer Monument}}|5}}
 
|31 = {{Inum|{{Archer Monument}}|5}}
|32 = {{Inum|{{Phoenix Plume}}|8}}
+
|32 = {{Inum|{{Lông Vũ Phượng Hoàng}}|8}}
|33 = {{Inum|{{Snake Jewel}}|4}}
+
|33 = {{Inum|{{Bảo Ngọc Của Rắn}}|4}}
 
|41 = {{Inum|{{Archer Monument}}|12}}
 
|41 = {{Inum|{{Archer Monument}}|12}}
|42 = {{Inum|{{Snake Jewel}}|8}}
+
|42 = {{Inum|{{Bảo Ngọc Của Rắn}}|8}}
|43 = {{Inum|{{Heart of a Foreign God}}|5}}
+
|43 = {{Inum|{{Tim Man Thần}}|5}}
 
|1qp = {{Inum|{{QP}}|100,000}}
 
|1qp = {{Inum|{{QP}}|100,000}}
 
|2qp = {{Inum|{{QP}}|300,000}}
 
|2qp = {{Inum|{{QP}}|300,000}}
Dòng 152: Dòng 152:
 
}}
 
}}
   
== Skill Reinforcement ==
+
== Nâng cấp kĩ năng ==
 
{{skillreinforcement
 
{{skillreinforcement
 
|11 = {{Inum|{{Shining Gem of Bows}}|5}}
 
|11 = {{Inum|{{Shining Gem of Bows}}|5}}
Dòng 158: Dòng 158:
 
|31 = {{Inum|{{Magic Gem of Bows}}|5}}
 
|31 = {{Inum|{{Magic Gem of Bows}}|5}}
 
|41 = {{Inum|{{Magic Gem of Bows}}|12}}
 
|41 = {{Inum|{{Magic Gem of Bows}}|12}}
|42 = {{Inum|{{Phoenix Plume}}|4}}
+
|42 = {{Inum|{{Lông Vũ Phượng Hoàng}}|4}}
 
|51 = {{Inum|{{Secret Gem of Bows}}|5}}
 
|51 = {{Inum|{{Secret Gem of Bows}}|5}}
|52 = {{Inum|{{Phoenix Plume}}|8}}
+
|52 = {{Inum|{{Lông Vũ Phượng Hoàng}}|8}}
 
|61 = {{Inum|{{Secret Gem of Bows}}|12}}
 
|61 = {{Inum|{{Secret Gem of Bows}}|12}}
|62 = {{Inum|{{Hero's Proof}}|15}}
+
|62 = {{Inum|{{Minh Chứng Anh Hùng}}|15}}
|71 = {{Inum|{{Hero's Proof}}|29}}
+
|71 = {{Inum|{{Minh Chứng Anh Hùng}}|29}}
|72 = {{Inum|{{Yggdrasil Seed}}|8}}
+
|72 = {{Inum|{{Hạt Cây Thế Giới}}|8}}
|81 = {{Inum|{{Yggdrasil Seed}}|22}}
+
|81 = {{Inum|{{Hạt Cây Thế Giới}}|22}}
|82 = {{Inum|{{Heart of a Foreign God}}|10}}
+
|82 = {{Inum|{{Tim Man Thần}}|10}}
|91 = {{Inum|{{Crystallized Lore}}|1}}
+
|91 = {{Inum|{{Kết Tinh Truyền Thuyết}}|1}}
 
|1qp = {{Inum|{{QP}}|200,000}}
 
|1qp = {{Inum|{{QP}}|200,000}}
 
|2qp = {{Inum|{{QP}}|400,000}}
 
|2qp = {{Inum|{{QP}}|400,000}}
Dòng 179: Dòng 179:
 
}}
 
}}
   
== Stats ==
+
== Chỉ số ==
 
{{stats
 
{{stats
 
|strength = A
 
|strength = A
Dòng 195: Dòng 195:
 
}}
 
}}
   
== Bond Level ==
+
== Mức độ gắn bó ==
 
{{BondLevel
 
{{BondLevel
 
|-
 
|-
 
|b6 = 150,000
 
|b1 = 5,000
 
|b1 = 5,000
 
|b2 = 15,000
 
|b2 = 15,000
Dòng 202: Dòng 205:
 
|b4 = 2,000
 
|b4 = 2,000
 
|b5 = 18,000
 
|b5 = 18,000
|b6 = 150,000
 
 
|b7 = 430,000
 
|b7 = 430,000
 
|b8 = 340,000
 
|b8 = 340,000
 
|b9 = 320,000
 
|b9 = 320,000
 
|b10 = 405,000
 
|b10 = 405,000
|-
 
 
|2b1 = 5,000
 
|2b1 = 5,000
 
|2b2 = 20,000
 
|2b2 = 20,000
Dòng 218: Dòng 219:
 
|2b9 = 1,290,000
 
|2b9 = 1,290,000
 
|2b10 = 1,695,000
 
|2b10 = 1,695,000
|-
 
 
|image = [[File:Endowed_Hero_icon.png|75px|link=Endowed Hero]]
 
|image = [[File:Endowed_Hero_icon.png|75px|link=Endowed Hero]]
|effect = '''[[Endowed Hero]]'''<br/>When equipped on [[Arjuna]],Increases own NP damage by 30%.<br/>Increases own critical star absorption by 1000%.
+
|effect = '''[[Anh Hùng Được Ưu Đãi]]'''<br/>Khi trang bị cho [[Arjuna]] <br/>,Tăng sát thương NP của bản thân thêm 30%.<br/>Tăng khả năng hút sao của bản thân thêm 1000%.
 
}}
 
}}
   
== Biography ==
+
== Tiểu sử ==
 
{{Biography
 
{{Biography
 
|jdef = インド古代叙事詩「マハーバーラタ」の大英雄。<br/>
|jdef=
 
インド古代叙事詩「マハーバーラタ」の大英雄。<br/>
 
 
マハーバーラタはインドのあらゆる英雄が集結する絢爛なる物語であるが、アルジュナはその中心に位置する存在といっても過言ではない。
 
マハーバーラタはインドのあらゆる英雄が集結する絢爛なる物語であるが、アルジュナはその中心に位置する存在といっても過言ではない。
  +
|def = Vị anh hùng vĩ đại đến từ sử thi của Ấn Độ cổ, "Mahabharata".<br/>
|def=
 
  +
Mahabharata là bản hùng tráng ca hội tụ tất cả hào kiệt tại nơi này, nhưng sẽ không ngoa khi nói vị trí trung tâm của những câu truyện đó thuộc về Arjuna.
A great hero from the ancient epic poem from India, "Mahabharata".<br/>
 
 
|jb1 = 身長/体重:177cm・72kg<br/>
The Mahabharata is a dazzling story that gather all heroes from India, but it is no exaggeration to say that Arjuna is an existence placed at the center of all it.
 
|jb1=
 
身長/体重:177cm・72kg<br/>
 
 
出典:マハーバーラタ<br/>
 
出典:マハーバーラタ<br/>
 
地域:インド<br/>
 
地域:インド<br/>
 
属性:秩序・中庸 性別:男性<br/>
 
属性:秩序・中庸 性別:男性<br/>
 
愛用の弓は『ガーンディーヴァ』。炎神アグニから授けられた神弓である。
 
愛用の弓は『ガーンディーヴァ』。炎神アグニから授けられた神弓である。
  +
|b1 = '''Chiều cao/Cân nặng:''' 177cm ・ 72kg<br/>
|b1=
 
'''Height/Weight:''' 177cm ・ 72kg<br/>
+
'''Nguồn gốc:''' Mahabharata<br/>
'''Source:''' Mahabharata<br/>
+
'''Khu vực:''' Ấn Độ<br/>
'''Region:''' India<br/>
+
'''Thuộc tính:''' Trật tự ・ Trung dung<br/>
'''Alignment:''' Lawful ・ Neutral<br/>
+
'''Giới tính:''' Nam<br/>
  +
Cây cung yêu thích của anh là "'''Gandiva'''". Một bộ thần cung được thần lửa Agni ban tặng.
'''Gender:''' Male<br/>
 
 
|jb2 = [[Karna|カルナ]]が“施しの英雄”であるならば、アルジュナこそは“授かりの英雄”である。<br/>
His favorite bow is "'''Gandiva'''". A divine bow granted by the Fire God Agni.
 
|jb2=
 
[[Karna|カルナ]]が“施しの英雄”であるならば、アルジュナこそは“授かりの英雄”である。<br/>
 
 
クル王の息子、パーンダヴァ五兄弟の三男として生まれた彼は同時に雷神インドラの息子でもあった。
 
クル王の息子、パーンダヴァ五兄弟の三男として生まれた彼は同時に雷神インドラの息子でもあった。
  +
|b2 = Nếu [[Karna]] được mệnh danh là "Người Hùng Nhân Từ", thì Arjuna sẽ là "Anh Hùng Thụ Hưởng".<br/>
|b2=
 
  +
Anh được sinh ra là con trai vua Kuru, người thứ 3 trong 5 anh em nhà Pandava, đồng thời cũng là con trai Thần Sấm Sét Indra.
If [[Karna]] is the "Hero of Charity", Arjuna is indeed the "Awarded Hero".<br/>
 
 
|jb3 = その器量、性格、あらゆる面でまさに非の打ち所のない英雄であった彼は、兄が賭け事に敗北したことによって国を追われることになる。<br/>
He was born as the son of the king of Kuru, the third of the five Pandava brothers, and also as the son of the Lighting God Indra.
 
|jb3=
 
その器量、性格、あらゆる面でまさに非の打ち所のない英雄であった彼は、兄が賭け事に敗北したことによって国を追われることになる。<br/>
 
 
この時既に、彼の中でカルナとの対決が不可避であるという予感があった。<br/>
 
この時既に、彼の中でカルナとの対決が不可避であるという予感があった。<br/>
 
何しろカルナは、パーンダヴァ五兄弟を宿敵と睨むドゥリーヨダナを父と仰いでいたからだ。
 
何しろカルナは、パーンダヴァ五兄弟を宿敵と睨むドゥリーヨダナを父と仰いでいたからだ。
  +
|b3 = Là vị anh hùng hoàn hảo không điểm trừ – từ nhân phẩm tới nhân cách – nhưng do việc người anh trai cờ bạc bê tha, anh bị trục xuất ra khỏi vương quốc.<br/>
|b3=
 
  +
Tại thời điểm đó, anh đã nhận được điềm báo rằng cuộc chạm trán với Karna là điều không thể tránh khỏi.<br/>
He who was truly a hero without any faults to point at - from his caliber to personality - was driven out of the country as a result of his older brother losing on gambling.<br/>
 
  +
Sau cùng thì, Karna đã tôn sùng Duryodhana, người coi 5 anh em nhà Pandava là kẻ thù truyền kiếp, làm cha mình.
At that time, he already had a premonition that a confrontation with Karna was unavoidable.<br/>
 
 
|jb4 = 兄弟たちを愛しているし、愛されている。<br/>
After all, Karna revered Duryodhana, who regarded the five Pandava brothers as archenemies, like a father.
 
|jb4=
 
兄弟たちを愛しているし、愛されている。<br/>
 
 
父も母も愛しているし、愛されている。<br/>
 
父も母も愛しているし、愛されている。<br/>
 
民を愛しているし、愛されている。<br/>
 
民を愛しているし、愛されている。<br/>
 
それなのに──。
 
それなのに──。
  +
|b4 = Anh ấy yêu những người anh em ruột thịt, và nhận lại sự yêu thương từ họ.<br/>
|b4=
 
  +
Anh ấy yêu cha mẹ mình, và nhận lại sự yêu thương từ họ.<br/>
He loved his brothers, and was loved in return.<br/>
 
  +
Anh ấy yêu những người dân của mình, và nhận lại sự yêu thương từ họ.<br/>
He loved his both father and mother, and was loved in return.<br/>
 
  +
Cho dù vậy đi chăng nữa---.
He loved the people, and was loved in return.<br/>
 
 
|jb5 = カルナを殺さなければならない、と決意したのはいつからだったか。<br/>
And despite this---.
 
|jb5=
 
カルナを殺さなければならない、と決意したのはいつからだったか。<br/>
 
 
たぶん、最初に顔を合わせたときからだろう。<br/>
 
たぶん、最初に顔を合わせたときからだろう。<br/>
 
それは神々によって定められた運命ではない。<br/>
 
それは神々によって定められた運命ではない。<br/>
 
アルジュナが純然たる敵意と共に選んだ業(カルマ)である。<br/>
 
アルジュナが純然たる敵意と共に選んだ業(カルマ)である。<br/>
 
たとえ正しくなかったとしても。アルジュナはそれをやりとげなければならなかったのだ。
 
たとえ正しくなかったとしても。アルジュナはそれをやりとげなければならなかったのだ。
  +
|b5 = Đó là khi anh hạ quyết tâm sẽ giết Karna bằng bất cứ giá nào.<br/>
|b5=
 
  +
Chắn chắn rằng, khi ấy là lần đầu tiên họ chạm mặt.<br/>
When was it that he resolved himself to kill Karna no matter what.<br/>
 
  +
Đó không phải thứ vận mệnh được thần linh phán quyết.<br/>
Probably, it was when they had first met each other.<br/>
 
  +
Arjuna đã chọn trói chặt nghiệp chướng của mình với sự thù hằn.<br/>
That was no fate decided by the gods.<br/>
 
  +
Kể cả khi đó là hành động phi chính nghĩa, Arjuna bắt buộc phải hoàn thành nó bằng mọi giá.
The karma Arjuna chose together with sheer enmity.<br/>
 
 
|jex = アルジュナはその心に“黒”と呼ばれるもう一つの人格を抱え込んでいる。誰かを憎み、嘲り、奸計を謀る邪悪である。<br/>
Even if it was not righteous. Arjuna had to accomplish that no matter what.
 
|jex=
 
アルジュナはその心に“黒”と呼ばれるもう一つの人格を抱え込んでいる。誰かを憎み、嘲り、奸計を謀る邪悪である。<br/>
 
 
彼はこの事実を受けいれることができず、彼の傍らにいる従者として振る舞わせた。<br/>
 
彼はこの事実を受けいれることができず、彼の傍らにいる従者として振る舞わせた。<br/>
 
……余談であるが、ヴィシュヌの転生、第八化身であるクリシュナはアルジュナの人格とは別個に存在する英雄である。
 
……余談であるが、ヴィシュヌの転生、第八化身であるクリシュナはアルジュナの人格とは別個に存在する英雄である。
  +
|ex = Sâu thẳm trong trái tim, Arjuna mang một thứ nhân cách thứ hai được gọi là "Đen".Thứ nhân cách độc ác luôn thù ghét, khinh miệt và bày mưu tính kế với một ai đó.
|ex=
 
  +
<br/>
Inside his heart, Arjuna carries another personality that can be called "black". A wicked one that hates, scorns and plot evil designs against someone.<br/>
 
  +
Không chấp nhận sự thật này, anh cử xử như thể nó là thứ luôn đi đôi với mình.<br/>
Not being able to accept that fact, he behaved as if it was an attendant by his side.<br/>
 
  +
.....không liên quan, nhưng Krishna – thế thân thứ 8 của Vishnu – là một người anh hùng xuất hiện độc lập với nhân cách còn lại của Arjuna.
...this is a digression, but Krishna - the reincarnation, eighth avatar of Vishnu - was a hero that exists separately from Arjuna's other personality.
 
 
}}
 
}}
   
  +
==Thông tin bên lề==
==Trivia==
 
*Arjuna was available for summoning temporarily during the [[Happy New Year 2016]] Event and [[AnimeJapan 2016 Exhibition Commemoration Campaign]]. With the release of [[E Pluribus Unum]], he was permanently added to the summoning pool.
+
*Arjuna thể được triệu hồi thông qua các sự kiện [[Happy New Year 2016]] [[AnimeJapan 2016 Exhibition Commemoration Campaign]]. Với sự ra mắt của dị điểm [[E Pluribus Unum]], anh ấy đã được đưa vào gacha cốt truyện.
*NP Rank (Post NP Interlude) changed from A++ to A+ on [http://news.fate-go.jp/2017/0808gerwc/ 9 August 2017 update].
+
*Hạng của Bảo Khí được thay đổi từ A++ sang A+ trên [http://news.fate-go.jp/2017/0808gerwc/ 9 August 2017 update].
  +
*Anh có chỉ số ATK cao nhất trong các Archer.
  +
*Anh có cùng chỉ số ATK tối thiểu với Attila.
  +
*Anh có cùng chỉ số HP cả tối thiểu lẫn tối đa với Katsushika Hokusai.
  +
*Anh có cùng chỉ số HP tối thiểu với Queen of Sheba.
   
==Images==
+
==Hình ảnh==
  +
  +
  +
  +
  +
<!-- add only F/GO related artworks and battle sprites -->
  +
  +
<tabber>
  +
Linh Cơ=
 
<gallery>
 
<gallery>
  +
arjuna1.png|Dạng 1
Arjuna 1.png|Expression Sheet (Stage 1)
 
  +
arjuna2.png|Dạng 2
Arjuna 2.png|Expression Sheet (Stage 2)
 
  +
arjuna3.png|Dạng 3
Arjuna 3.png|Expression Sheet (Stage 3)
 
Arjuna bow.png|Gandiva Sprite
+
arjuna4.png|Dạng 4
  +
Arjunaaf.png|Cá tháng Tư
CE604.png|[[Heroic Spirit Formal Dress: Arjuna|Heroic Spirit Formal Dress]]
 
  +
</gallery>
  +
|-|
  +
Hoạt ảnh=
  +
<gallery>
  +
arjunasprite1.png|Hoạt ảnh 1
  +
arjunasprite2.png|Hoạt ảnh 2
  +
arjunasprite3.png|Hoạt ảnh 3
  +
Arjuna bow.png|Cung Gandiva
  +
</gallery>
  +
|-|
  +
Biểu cảm=
  +
<gallery>
  +
ArjunaStage02Full.png|Hình ảnh chính thức (Dạng 2)
 
Arjuna 1.png|Biểu cảm (Dạng 1)
 
Arjuna 2.png|Biểu cảm (Dạng 2)
 
Arjuna 3.png|Biểu cảm (Dạng 3)
  +
</gallery>
  +
|-|
  +
CE=
  +
<gallery>
  +
Fate_GUDAGUDA_Order.png|[[Fate GUDAGUDA Order]]
 
Heroicarjuna.png|[[Heroic Spirit Portrait: Arjuna|Heroic Spirit Portrait]]
 
Heroicarjuna.png|[[Heroic Spirit Portrait: Arjuna|Heroic Spirit Portrait]]
Fondant_au_Chocolat-0.png|[[Fondant au Chocolat]]
 
 
Versuss.png|[[Versus]]
 
Versuss.png|[[Versus]]
  +
277.png|[[Leisurely Strolling]]
Cbc2016_1242x2208_03.png|[[Versus]]
 
 
Fondant_au_Chocolat-0.png|[[Fondant au Chocolat]]
Pako_arjuna_drinking_covfefe.jpg|Illustration by [[Illustrator List|Pako]]
 
 
CE604.png|[[Heroic Spirit Formal Dress: Arjuna|Heroic Spirit Formal Dress]]
  +
</gallery>
  +
|-|
  +
Khác=
  +
<gallery>
 
Pako_sexy_arjuna_unch.jpg|Illustration by [[Illustrator List|Pako]]
 
Pako_sexy_arjuna_unch.jpg|Illustration by [[Illustrator List|Pako]]
 
Pako_arjuna_drinking_covfefe.jpg|Illustration by [[Illustrator List|Pako]]
 
Pako_fate_kaleid_prisma_karna.jpg|"Magical Girl Arjuna & [[Karna]] with [[Thomas Edison|Edison]] Stick" by [[Illustrator List|Pako]]
 
Pako_fate_kaleid_prisma_karna.jpg|"Magical Girl Arjuna & [[Karna]] with [[Thomas Edison|Edison]] Stick" by [[Illustrator List|Pako]]
</gallery></div>
+
</gallery>
  +
  +
</tabber></div>

Bản mới nhất lúc 06:58, ngày 28 tháng 6 năm 2018


Servant Ngoại truyện Lời thoại


Archericon

Arjuna

★ ★ ★ ★ ★


Tên tiếng Nhật: アルジュナ
Tên khác: Anh Hùng Thụ Hưởng
ID: 84 Cost: 16
ATK: 1,907/12,342 HP: 1,940/13,230
ATK Lv. 100: 13,510 HP Lv.100: 14,494
Lồng tiếng: Shimazaki Nobunaga Minh họa: pako
Thuộc tính ẩn: Thiên Đường tăng trưởng: S dẹt ngang
Hút sao: 154 Tạo sao: 8%
Sạc NP qua ATK: 0.51% Sạc NP qua DEF: 3%
Tỉ lệ tử: 31.5% Thuộc tính: Trật tự・Trung dung
Giới tính: Nam
Đặc tính: Thần tính, Địa hoặc Thiên, Hình người, Nam, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish
QAAAB
Quick Hits2  |  Arts Hits3  |  Buster Hits3  |  Extra Hits5

Kĩ năng chủ động Kĩ năng bị động Bảo Khí Tiến hóa Nâng cấp kĩ năng Mức độ gắn bó Tiểu sử Thông tin bên lề

Kĩ năng chủ động

Sở hữu từ ban đầu
CritGen
Thiên Lí Nhãn C+
Tăng khả năng tạo sao bản thân trong 3 lượt.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Stargainup Tạo sao + 18% 19.8% 21.6% 23.4% 25.2% 27% 28.8% 30.6% 32.4% 36%
Thời gian chờ 8 7 6

Mở khóa sau Interlude 2, Thay thế Thiên Lí Nhãn C+
Critgem
Thiên Lí Nhãn (Cung Thủ) B+
Tăng khả năng tạo sao bản thân trong 3 lượt. UpgradeIconText
Debuffimmune Nhận trạng thái miễn nhiễm Debuff trong 5 lượt. UpgradeIconText
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Stargainup Tạo Sao + 30% 32% 34% 36% 38% 40% 42% 44% 46% 50%
Thời gian chờ 8 7 6

Mở khóa sau Tiến hóa lần 1
Startnp
Anh Hùng Thụ Hưởng A
NpCharge Sạc thanh NP của bản thân thêm 25%.
Hồi HP bản thân mỗi lượt trong 5 lượt.
Nhận sao chí mạng mỗi lượt trong 5 lượt.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Hpregen Hồi HP + 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 1700 1800 2000
Stargainturn Nhận Sao + 4 5 5 6 6 6 7 7 8 8
Thời gian chờ 12 11 10

Mở khóa sau Tiến hóa lần 3
Busterup
Bộc Phát Ma Lực (Lửa) A
Tăng tính năng thẻ Buster bản thân trong 1 lượt.
Tăng sát thương NP bản thân trong 1 lượt.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Busterupstatus Buster + 20% 21% 22% 23% 24% 25% 26% 27% 28% 30%
Nppowerup Sát thương NP + 10% 11% 12% 13% 14% 15% 16% 17% 18% 20%
Thời gian chờ 7 6 5

Kĩ năng bị động

1
Independent action
Hành Động Độc Lập A
Tăng sát thương chí mạng của bản thân thêm 10%.
2
Anti magic
Kháng Ma Lực C
Tăng khả năng kháng debuff của bản thân thêm 15%.
3
Divinity
Thần Tính B
Tăng sát thương của bản thân thêm 175.

Bảo Khí

Pashupata
Bàn Tay Che Kín Của Thần Hủy Diệt
Hạng Phân loại Loại thẻ Số đòn đánh
A+ Chống Quân Buster 1
Tác dụng chính Gây sát thương lên toàn bộ kẻ địch.PreUpgradeIconTitle
Instapowerup Có 30% khả năng gây Đột tử.PreUpgradeIconTitle
Instapowerup Thêm 50% khả năng gây Đột tử lên kẻ địch thuộc tính Thần Tính.PreUpgradeIconTitle
Cấp 1 2 3 4 5
Powerup Sát thương + 300% 400% 450% 475% 500%
Tác dụng phụ Giảm phòng thủ của chúng trong 3 lượt.
Thang NP 100% 200% 300% 400% 500%
Defensedown Phòng thủ - 20% 25% 30% 35% 40%

Nâng cấp sau Interlude
Pashupata
Bàn Tay Che Kín Của Thần Hủy Diệt
Hạng Phân loại Loại thẻ Số đòn đánh
A+ Chống Quân Buster 1
Tác dụng chính Gây sát thương lên toàn bộ kẻ địch. UpgradeIconText
Instapowerup Có 50% khả năng gây Đột tử.UpgradeIconText
Instapowerup Thêm 80% khả năng gây Đột tử lên kẻ địch thuộc tính Thần Tính. UpgradeIconText
Cấp 1 2 3 4 5
Powerup Sát thương + 400% 500% 550% 575% 600%
Tác dụng phụ Giảm phòng thủ của chúng trong 3 lượt.
Thang NP 100% 200% 300% 400% 500%
Defensedown Phòng thủ - 20% 25% 30% 35% 40%

アルジュナ_破壊神の手翳

アルジュナ 破壊神の手翳

Tiến hóa

Vật phẩm 1 Vật phẩm 2 Vật phẩm 3 Vật phẩm 4 QP
Lần 1 Archer piece5 Qp100,000
Lần 2 Archer piece12 Minh Chứng Anh Hùng22 Qp300,000
Lần 3 Archer monument5 Lông Vũ Phượng Hoàng8 Snake jewel4 Qp1,000,000
Lần 4 Archer monument12 Snake jewel8 Heart of a foreign god5 Qp3,000,000

Nâng cấp kĩ năng

Vật phẩm 1 Vật phẩm 2 Vật phẩm 3 Vật phẩm 4 QP
Cấp 1 Shiningarcher5 Qp200,000
Cấp 2 Shiningarcher12 Qp400,000
Cấp 3 Magicarcher5 Qp1,200,000
Cấp 4 Magicarcher12 Lông Vũ Phượng Hoàng4 Qp1,600,000
Cấp 5 Secretarcher5 Lông Vũ Phượng Hoàng8 Qp4,000,000
Cấp 6 Secretarcher12 Minh Chứng Anh Hùng15 Qp5,000,000
Cấp 7 Minh Chứng Anh Hùng29 Hạt Cây Thế Giới8 Qp10,000,000
Cấp 8 Hạt Cây Thế Giới22 Heart of a foreign god10 Qp12,000,000
Cấp 9 Crystallized lore1 Qp20,000,000

Chỉ số

Sức mạnh: A
Stats5
Sức bền: B
Stats4
Nhanh nhẹn: B
Stats4
Ma lực: B
Stats4
May mắn: A++
Stats5
Bảo Khí: EX
Stats6

Mức độ gắn bó

Mức gắn bó 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Điểm gắn bó cần 5,000 15,000 10,000 2,000 18,000 150,000 430,000 340,000 320,000 405,000
Tổng điểm gắn bó 5,000 20,000 30,000 32,000 50,000 200,000 630,000 970,000 1,290,000 1,695,000
Thưởng gắn bó mức 10 Endowed Hero icon Anh Hùng Được Ưu Đãi
Khi trang bị cho Arjuna
,Tăng sát thương NP của bản thân thêm 30%.
Tăng khả năng hút sao của bản thân thêm 1000%.



Tiểu sử

Mở khóa Mô tả Dịch
Mặc định インド古代叙事詩「マハーバーラタ」の大英雄。

マハーバーラタはインドのあらゆる英雄が集結する絢爛なる物語であるが、アルジュナはその中心に位置する存在といっても過言ではない。

Vị anh hùng vĩ đại đến từ sử thi của Ấn Độ cổ, "Mahabharata".

Mahabharata là bản hùng tráng ca hội tụ tất cả hào kiệt tại nơi này, nhưng sẽ không ngoa khi nói vị trí trung tâm của những câu truyện đó thuộc về Arjuna.

Gắn bó mức 1 身長/体重:177cm・72kg

出典:マハーバーラタ
地域:インド
属性:秩序・中庸 性別:男性
愛用の弓は『ガーンディーヴァ』。炎神アグニから授けられた神弓である。

Chiều cao/Cân nặng: 177cm ・ 72kg

Nguồn gốc: Mahabharata
Khu vực: Ấn Độ
Thuộc tính: Trật tự ・ Trung dung
Giới tính: Nam
Cây cung yêu thích của anh là "Gandiva". Một bộ thần cung được thần lửa Agni ban tặng.

Gắn bó mức 2 カルナが“施しの英雄”であるならば、アルジュナこそは“授かりの英雄”である。

クル王の息子、パーンダヴァ五兄弟の三男として生まれた彼は同時に雷神インドラの息子でもあった。

Nếu Karna được mệnh danh là "Người Hùng Nhân Từ", thì Arjuna sẽ là "Anh Hùng Thụ Hưởng".

Anh được sinh ra là con trai vua Kuru, người thứ 3 trong 5 anh em nhà Pandava, đồng thời cũng là con trai Thần Sấm Sét Indra.

Gắn bó mức 3 その器量、性格、あらゆる面でまさに非の打ち所のない英雄であった彼は、兄が賭け事に敗北したことによって国を追われることになる。

この時既に、彼の中でカルナとの対決が不可避であるという予感があった。
何しろカルナは、パーンダヴァ五兄弟を宿敵と睨むドゥリーヨダナを父と仰いでいたからだ。

Là vị anh hùng hoàn hảo không điểm trừ – từ nhân phẩm tới nhân cách – nhưng do việc người anh trai cờ bạc bê tha, anh bị trục xuất ra khỏi vương quốc.

Tại thời điểm đó, anh đã nhận được điềm báo rằng cuộc chạm trán với Karna là điều không thể tránh khỏi.
Sau cùng thì, Karna đã tôn sùng Duryodhana, người coi 5 anh em nhà Pandava là kẻ thù truyền kiếp, làm cha mình.

Gắn bó mức 4 兄弟たちを愛しているし、愛されている。

父も母も愛しているし、愛されている。
民を愛しているし、愛されている。
それなのに──。

Anh ấy yêu những người anh em ruột thịt, và nhận lại sự yêu thương từ họ.

Anh ấy yêu cha mẹ mình, và nhận lại sự yêu thương từ họ.
Anh ấy yêu những người dân của mình, và nhận lại sự yêu thương từ họ.
Cho dù vậy đi chăng nữa---.

Gắn bó mức 5 カルナを殺さなければならない、と決意したのはいつからだったか。

たぶん、最初に顔を合わせたときからだろう。
それは神々によって定められた運命ではない。
アルジュナが純然たる敵意と共に選んだ業(カルマ)である。
たとえ正しくなかったとしても。アルジュナはそれをやりとげなければならなかったのだ。

Đó là khi anh hạ quyết tâm sẽ giết Karna bằng bất cứ giá nào.

Chắn chắn rằng, khi ấy là lần đầu tiên họ chạm mặt.
Đó không phải thứ vận mệnh được thần linh phán quyết.
Arjuna đã chọn trói chặt nghiệp chướng của mình với sự thù hằn.
Kể cả khi đó là hành động phi chính nghĩa, Arjuna bắt buộc phải hoàn thành nó bằng mọi giá.

Phụ lục アルジュナはその心に“黒”と呼ばれるもう一つの人格を抱え込んでいる。誰かを憎み、嘲り、奸計を謀る邪悪である。

彼はこの事実を受けいれることができず、彼の傍らにいる従者として振る舞わせた。
……余談であるが、ヴィシュヌの転生、第八化身であるクリシュナはアルジュナの人格とは別個に存在する英雄である。

Sâu thẳm trong trái tim, Arjuna mang một thứ nhân cách thứ hai được gọi là "Đen".Thứ nhân cách độc ác luôn thù ghét, khinh miệt và bày mưu tính kế với một ai đó.


Không chấp nhận sự thật này, anh cử xử như thể nó là thứ luôn đi đôi với mình.
.....không liên quan, nhưng Krishna – thế thân thứ 8 của Vishnu – là một người anh hùng xuất hiện độc lập với nhân cách còn lại của Arjuna.



Thông tin bên lề

  • Arjuna có thể được triệu hồi thông qua các sự kiện Happy New Year 2016AnimeJapan 2016 Exhibition Commemoration Campaign. Với sự ra mắt của dị điểm E Pluribus Unum, anh ấy đã được đưa vào gacha cốt truyện.
  • Hạng của Bảo Khí được thay đổi từ A++ sang A+ trên 9 August 2017 update.
  • Anh có chỉ số ATK cao nhất trong các Archer.
  • Anh có cùng chỉ số ATK tối thiểu với Attila.
  • Anh có cùng chỉ số HP cả tối thiểu lẫn tối đa với Katsushika Hokusai.
  • Anh có cùng chỉ số HP tối thiểu với Queen of Sheba.

Hình ảnh