(Tạo trang mới với nội dung “ __NOTOC__ {{Interludeheader}} {{CharactersNew |jname = アルジュナ |aka = The Awarded Hero |image = <gallery> arjuna1.png|Stage1 arjuna2.png|Stage2 …”) |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
(Không hiển thị 6 phiên bản ở giữa của cùng người dùng) | |||
Dòng 5: | Dòng 5: | ||
{{CharactersNew |
{{CharactersNew |
||
|jname = アルジュナ |
|jname = アルジュナ |
||
− | |aka = |
+ | |aka = Anh Hùng Thụ Hưởng |
|image = <gallery> |
|image = <gallery> |
||
− | arjuna1.png| |
+ | arjuna1.png|Dạng 1 |
− | arjuna2.png| |
+ | arjuna2.png|Dạng 2 |
− | arjuna3.png| |
+ | arjuna3.png|Dạng 3 |
− | arjuna4.png| |
+ | arjuna4.png|Dạng 4 |
− | Arjunaaf.png| |
+ | Arjunaaf.png|Cá tháng Tư |
− | arjunasprite1.png| |
+ | arjunasprite1.png|Hoạt ảnh 1 |
− | arjunasprite2.png| |
+ | arjunasprite2.png|Hoạt ảnh 2 |
− | arjunasprite3.png| |
+ | arjunasprite3.png|Hoạt ảnh 3 |
</gallery> |
</gallery> |
||
|voicea = Shimazaki Nobunaga |
|voicea = Shimazaki Nobunaga |
||
Dòng 28: | Dòng 28: | ||
|mlevel = 90 |
|mlevel = 90 |
||
|id = 84 |
|id = 84 |
||
− | |attribute = |
+ | |attribute = Thiên |
− | |traits = |
+ | |traits = Thần tính, Địa hoặc Thiên, Hình người, Nam, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
|qhits = 2 |
|qhits = 2 |
||
|ahits = 3 |
|ahits = 3 |
||
Dòng 39: | Dòng 39: | ||
|npchargeatk = 0.51% |
|npchargeatk = 0.51% |
||
|npchargedef = 3% |
|npchargedef = 3% |
||
− | |growthc = |
+ | |growthc = S dẹt ngang |
|gender = m |
|gender = m |
||
− | |alignment = |
+ | |alignment = Trật tự・Trung dung |
}} |
}} |
||
<div class="Servant" style="overflow: hidden;"> |
<div class="Servant" style="overflow: hidden;"> |
||
− | == |
+ | == Kĩ năng chủ động == |
<tabber> |
<tabber> |
||
+ | Kĩ năng 1= |
||
− | First Skill= |
||
{{#tag:tabber| |
{{#tag:tabber| |
||
+ | Thiên Lí Nhãn C+= |
||
− | Clairvoyance C+= |
||
{{unlock|0}} |
{{unlock|0}} |
||
− | {{: |
+ | {{:Thiên Lí Nhãn|C+}} |
{{!}}-{{!}} |
{{!}}-{{!}} |
||
− | + | Thiên Lí Nhãn (Cung Thủ) B+= |
|
− | {{unlock| |
+ | {{unlock|Mở khóa sau [[Sub:Arjuna/Interlude2|Interlude 2]], Thay thế [[Thiên Lí Nhãn]] C+}} |
− | {{: |
+ | {{:Thiên Lí Nhãn (Cung Thủ)|B+}} |
}} |
}} |
||
|-| |
|-| |
||
+ | Kĩ năng 2= |
||
− | Second Skill= |
||
{{unlock|1}} |
{{unlock|1}} |
||
− | {{: |
+ | {{:Anh Hùng Thụ Hưởng|A}} |
|-| |
|-| |
||
+ | Kĩ năng 3= |
||
− | Third Skill= |
||
{{unlock|3}} |
{{unlock|3}} |
||
− | {{: |
+ | {{:Bộc Phát Ma Lực (Lửa)|A}} |
</tabber> |
</tabber> |
||
+ | ==Kĩ năng bị động== |
||
− | ==Passive Skills== |
||
{{passiveskill |
{{passiveskill |
||
|img = independent action |
|img = independent action |
||
− | |name = |
+ | |name = Hành Động Độc Lập |
|rank = A |
|rank = A |
||
− | |effect = |
+ | |effect = Tăng sát thương chí mạng của bản thân thêm 10%. |
|img2 = anti magic |
|img2 = anti magic |
||
− | |name2 = |
+ | |name2 = Kháng Ma Lực |
|rank2 = C |
|rank2 = C |
||
− | |effect2 = |
+ | |effect2 = Tăng khả năng kháng debuff của bản thân thêm 15%. |
|img3 = divinity |
|img3 = divinity |
||
− | |name3 = |
+ | |name3 = Thần Tính |
|rank3 = B |
|rank3 = B |
||
− | |effect3 = |
+ | |effect3 = Tăng sát thương của bản thân thêm 175. |
}} |
}} |
||
− | == |
+ | == Bảo Khí == |
<tabber> |
<tabber> |
||
− | + | Hạng A+= |
|
{{noblephantasm |
{{noblephantasm |
||
− | |name = Pashupata<br/> |
+ | |name = Pashupata<br/>Bàn Tay Che Kín Của Thần Hủy Diệt |
|rank = A+ |
|rank = A+ |
||
− | |classification = |
+ | |classification = Chống Quân |
|type = Buster |
|type = Buster |
||
|hitcount = 1 |
|hitcount = 1 |
||
− | |effect = |
+ | |effect = Gây sát thương lên toàn bộ kẻ địch.{{Pre-Upgrade Icon Title|15px}}<br/>{{Seffect|Deathrateup}} Có 30% khả năng gây Đột tử.{{Pre-Upgrade Icon Title|15px}}<br>{{Seffect|Deathrateup}} Thêm 50% khả năng gây Đột tử lên kẻ địch thuộc tính [[Traits|Thần Tính]].{{Pre-Upgrade Icon Title|15px}} |
− | |overchargeeffect = |
+ | |overchargeeffect = Giảm phòng thủ của chúng trong 3 lượt. |
− | |leveleffect = {{Seffect|Damageup}} |
+ | |leveleffect = {{Seffect|Damageup}} Sát thương + |
|l1 = 300% |
|l1 = 300% |
||
|l2 = 400% |
|l2 = 400% |
||
Dòng 99: | Dòng 99: | ||
|l4 = 475% |
|l4 = 475% |
||
|l5 = 500% |
|l5 = 500% |
||
− | |chargeeffect = {{Seffect|Defensedown}} |
+ | |chargeeffect = {{Seffect|Defensedown}} Phòng thủ - |
|c1 = 20% |
|c1 = 20% |
||
|c2 = 25% |
|c2 = 25% |
||
Dòng 107: | Dòng 107: | ||
}} |
}} |
||
|-| |
|-| |
||
− | + | Hạng A+= |
|
− | {{Unlock| |
+ | {{Unlock|Nâng cấp sau [[Sub:Arjuna/Interlude|Interlude]]}} |
{{noblephantasm |
{{noblephantasm |
||
− | |name = Pashupata<br/> |
+ | |name = Pashupata<br/>Bàn Tay Che Kín Của Thần Hủy Diệt |
|rank = '''A+''' |
|rank = '''A+''' |
||
− | |classification = |
+ | |classification = Chống Quân |
|type = Buster |
|type = Buster |
||
|hitcount = 1 |
|hitcount = 1 |
||
− | |effect = |
+ | |effect = Gây sát thương lên toàn bộ kẻ địch. {{Upgrade Icon Text}}<br/>{{Seffect|Deathrateup}} Có 50% khả năng gây Đột tử.{{Upgrade Icon Text}}<br>{{Seffect|Deathrateup}} Thêm 80% khả năng gây Đột tử lên kẻ địch thuộc tính [[Traits|Thần Tính]]. {{Upgrade Icon Text}} |
− | |overchargeeffect = |
+ | |overchargeeffect = Giảm phòng thủ của chúng trong 3 lượt. |
− | |leveleffect = {{Seffect|Damageup}} |
+ | |leveleffect = {{Seffect|Damageup}} Sát thương + |
|l1 = 400% |
|l1 = 400% |
||
|l2 = 500% |
|l2 = 500% |
||
Dòng 123: | Dòng 123: | ||
|l4 = 575% |
|l4 = 575% |
||
|l5 = 600% |
|l5 = 600% |
||
− | |chargeeffect = {{Seffect|Defensedown}} |
+ | |chargeeffect = {{Seffect|Defensedown}} Phòng thủ - |
|c1 = 20% |
|c1 = 20% |
||
|c2 = 25% |
|c2 = 25% |
||
Dòng 135: | Dòng 135: | ||
</tabber> |
</tabber> |
||
− | == |
+ | == Tiến hóa == |
{{ascension |
{{ascension |
||
|11 = {{Inum|{{Archer Piece}}|5}} |
|11 = {{Inum|{{Archer Piece}}|5}} |
||
|21 = {{Inum|{{Archer Piece}}|12}} |
|21 = {{Inum|{{Archer Piece}}|12}} |
||
− | |22 = {{Inum|{{ |
+ | |22 = {{Inum|{{Minh Chứng Anh Hùng}}|22}} |
|31 = {{Inum|{{Archer Monument}}|5}} |
|31 = {{Inum|{{Archer Monument}}|5}} |
||
− | |32 = {{Inum|{{ |
+ | |32 = {{Inum|{{Lông Vũ Phượng Hoàng}}|8}} |
− | |33 = {{Inum|{{ |
+ | |33 = {{Inum|{{Bảo Ngọc Của Rắn}}|4}} |
|41 = {{Inum|{{Archer Monument}}|12}} |
|41 = {{Inum|{{Archer Monument}}|12}} |
||
− | |42 = {{Inum|{{ |
+ | |42 = {{Inum|{{Bảo Ngọc Của Rắn}}|8}} |
− | |43 = {{Inum|{{ |
+ | |43 = {{Inum|{{Tim Man Thần}}|5}} |
|1qp = {{Inum|{{QP}}|100,000}} |
|1qp = {{Inum|{{QP}}|100,000}} |
||
|2qp = {{Inum|{{QP}}|300,000}} |
|2qp = {{Inum|{{QP}}|300,000}} |
||
Dòng 152: | Dòng 152: | ||
}} |
}} |
||
− | == |
+ | == Nâng cấp kĩ năng == |
{{skillreinforcement |
{{skillreinforcement |
||
|11 = {{Inum|{{Shining Gem of Bows}}|5}} |
|11 = {{Inum|{{Shining Gem of Bows}}|5}} |
||
Dòng 158: | Dòng 158: | ||
|31 = {{Inum|{{Magic Gem of Bows}}|5}} |
|31 = {{Inum|{{Magic Gem of Bows}}|5}} |
||
|41 = {{Inum|{{Magic Gem of Bows}}|12}} |
|41 = {{Inum|{{Magic Gem of Bows}}|12}} |
||
− | |42 = {{Inum|{{ |
+ | |42 = {{Inum|{{Lông Vũ Phượng Hoàng}}|4}} |
|51 = {{Inum|{{Secret Gem of Bows}}|5}} |
|51 = {{Inum|{{Secret Gem of Bows}}|5}} |
||
− | |52 = {{Inum|{{ |
+ | |52 = {{Inum|{{Lông Vũ Phượng Hoàng}}|8}} |
|61 = {{Inum|{{Secret Gem of Bows}}|12}} |
|61 = {{Inum|{{Secret Gem of Bows}}|12}} |
||
− | |62 = {{Inum|{{ |
+ | |62 = {{Inum|{{Minh Chứng Anh Hùng}}|15}} |
− | |71 = {{Inum|{{ |
+ | |71 = {{Inum|{{Minh Chứng Anh Hùng}}|29}} |
− | |72 = {{Inum|{{ |
+ | |72 = {{Inum|{{Hạt Cây Thế Giới}}|8}} |
− | |81 = {{Inum|{{ |
+ | |81 = {{Inum|{{Hạt Cây Thế Giới}}|22}} |
− | |82 = {{Inum|{{ |
+ | |82 = {{Inum|{{Tim Man Thần}}|10}} |
− | |91 = {{Inum|{{ |
+ | |91 = {{Inum|{{Kết Tinh Truyền Thuyết}}|1}} |
|1qp = {{Inum|{{QP}}|200,000}} |
|1qp = {{Inum|{{QP}}|200,000}} |
||
|2qp = {{Inum|{{QP}}|400,000}} |
|2qp = {{Inum|{{QP}}|400,000}} |
||
Dòng 179: | Dòng 179: | ||
}} |
}} |
||
− | == |
+ | == Chỉ số == |
{{stats |
{{stats |
||
|strength = A |
|strength = A |
||
Dòng 195: | Dòng 195: | ||
}} |
}} |
||
− | == |
+ | == Mức độ gắn bó == |
{{BondLevel |
{{BondLevel |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
|b1 = 5,000 |
|b1 = 5,000 |
||
|b2 = 15,000 |
|b2 = 15,000 |
||
Dòng 202: | Dòng 205: | ||
|b4 = 2,000 |
|b4 = 2,000 |
||
|b5 = 18,000 |
|b5 = 18,000 |
||
⚫ | |||
|b7 = 430,000 |
|b7 = 430,000 |
||
|b8 = 340,000 |
|b8 = 340,000 |
||
|b9 = 320,000 |
|b9 = 320,000 |
||
|b10 = 405,000 |
|b10 = 405,000 |
||
⚫ | |||
|2b1 = 5,000 |
|2b1 = 5,000 |
||
|2b2 = 20,000 |
|2b2 = 20,000 |
||
Dòng 218: | Dòng 219: | ||
|2b9 = 1,290,000 |
|2b9 = 1,290,000 |
||
|2b10 = 1,695,000 |
|2b10 = 1,695,000 |
||
⚫ | |||
|image = [[File:Endowed_Hero_icon.png|75px|link=Endowed Hero]] |
|image = [[File:Endowed_Hero_icon.png|75px|link=Endowed Hero]] |
||
− | |effect = '''[[ |
+ | |effect = '''[[Anh Hùng Được Ưu Đãi]]'''<br/>Khi trang bị cho [[Arjuna]] <br/>,Tăng sát thương NP của bản thân thêm 30%.<br/>Tăng khả năng hút sao của bản thân thêm 1000%. |
}} |
}} |
||
− | == |
+ | == Tiểu sử == |
{{Biography |
{{Biography |
||
⚫ | |||
− | |jdef= |
||
⚫ | |||
マハーバーラタはインドのあらゆる英雄が集結する絢爛なる物語であるが、アルジュナはその中心に位置する存在といっても過言ではない。 |
マハーバーラタはインドのあらゆる英雄が集結する絢爛なる物語であるが、アルジュナはその中心に位置する存在といっても過言ではない。 |
||
+ | |def = Vị anh hùng vĩ đại đến từ sử thi của Ấn Độ cổ, "Mahabharata".<br/> |
||
− | |def= |
||
+ | Mahabharata là bản hùng tráng ca hội tụ tất cả hào kiệt tại nơi này, nhưng sẽ không ngoa khi nói vị trí trung tâm của những câu truyện đó thuộc về Arjuna. |
||
− | A great hero from the ancient epic poem from India, "Mahabharata".<br/> |
||
⚫ | |||
− | The Mahabharata is a dazzling story that gather all heroes from India, but it is no exaggeration to say that Arjuna is an existence placed at the center of all it. |
||
− | |jb1= |
||
⚫ | |||
出典:マハーバーラタ<br/> |
出典:マハーバーラタ<br/> |
||
地域:インド<br/> |
地域:インド<br/> |
||
属性:秩序・中庸 性別:男性<br/> |
属性:秩序・中庸 性別:男性<br/> |
||
愛用の弓は『ガーンディーヴァ』。炎神アグニから授けられた神弓である。 |
愛用の弓は『ガーンディーヴァ』。炎神アグニから授けられた神弓である。 |
||
+ | |b1 = '''Chiều cao/Cân nặng:''' 177cm ・ 72kg<br/> |
||
− | |b1= |
||
− | ''' |
+ | '''Nguồn gốc:''' Mahabharata<br/> |
− | ''' |
+ | '''Khu vực:''' Ấn Độ<br/> |
− | ''' |
+ | '''Thuộc tính:''' Trật tự ・ Trung dung<br/> |
− | ''' |
+ | '''Giới tính:''' Nam<br/> |
+ | Cây cung yêu thích của anh là "'''Gandiva'''". Một bộ thần cung được thần lửa Agni ban tặng. |
||
− | '''Gender:''' Male<br/> |
||
⚫ | |||
− | His favorite bow is "'''Gandiva'''". A divine bow granted by the Fire God Agni. |
||
− | |jb2= |
||
⚫ | |||
クル王の息子、パーンダヴァ五兄弟の三男として生まれた彼は同時に雷神インドラの息子でもあった。 |
クル王の息子、パーンダヴァ五兄弟の三男として生まれた彼は同時に雷神インドラの息子でもあった。 |
||
+ | |b2 = Nếu [[Karna]] được mệnh danh là "Người Hùng Nhân Từ", thì Arjuna sẽ là "Anh Hùng Thụ Hưởng".<br/> |
||
− | |b2= |
||
+ | Anh được sinh ra là con trai vua Kuru, người thứ 3 trong 5 anh em nhà Pandava, đồng thời cũng là con trai Thần Sấm Sét Indra. |
||
− | If [[Karna]] is the "Hero of Charity", Arjuna is indeed the "Awarded Hero".<br/> |
||
⚫ | |||
− | He was born as the son of the king of Kuru, the third of the five Pandava brothers, and also as the son of the Lighting God Indra. |
||
− | |jb3= |
||
⚫ | |||
この時既に、彼の中でカルナとの対決が不可避であるという予感があった。<br/> |
この時既に、彼の中でカルナとの対決が不可避であるという予感があった。<br/> |
||
何しろカルナは、パーンダヴァ五兄弟を宿敵と睨むドゥリーヨダナを父と仰いでいたからだ。 |
何しろカルナは、パーンダヴァ五兄弟を宿敵と睨むドゥリーヨダナを父と仰いでいたからだ。 |
||
+ | |b3 = Là vị anh hùng hoàn hảo không điểm trừ – từ nhân phẩm tới nhân cách – nhưng do việc người anh trai cờ bạc bê tha, anh bị trục xuất ra khỏi vương quốc.<br/> |
||
− | |b3= |
||
+ | Tại thời điểm đó, anh đã nhận được điềm báo rằng cuộc chạm trán với Karna là điều không thể tránh khỏi.<br/> |
||
− | He who was truly a hero without any faults to point at - from his caliber to personality - was driven out of the country as a result of his older brother losing on gambling.<br/> |
||
+ | Sau cùng thì, Karna đã tôn sùng Duryodhana, người coi 5 anh em nhà Pandava là kẻ thù truyền kiếp, làm cha mình. |
||
− | At that time, he already had a premonition that a confrontation with Karna was unavoidable.<br/> |
||
⚫ | |||
− | After all, Karna revered Duryodhana, who regarded the five Pandava brothers as archenemies, like a father. |
||
− | |jb4= |
||
⚫ | |||
父も母も愛しているし、愛されている。<br/> |
父も母も愛しているし、愛されている。<br/> |
||
民を愛しているし、愛されている。<br/> |
民を愛しているし、愛されている。<br/> |
||
それなのに──。 |
それなのに──。 |
||
+ | |b4 = Anh ấy yêu những người anh em ruột thịt, và nhận lại sự yêu thương từ họ.<br/> |
||
− | |b4= |
||
+ | Anh ấy yêu cha mẹ mình, và nhận lại sự yêu thương từ họ.<br/> |
||
− | He loved his brothers, and was loved in return.<br/> |
||
+ | Anh ấy yêu những người dân của mình, và nhận lại sự yêu thương từ họ.<br/> |
||
− | He loved his both father and mother, and was loved in return.<br/> |
||
+ | Cho dù vậy đi chăng nữa---. |
||
− | He loved the people, and was loved in return.<br/> |
||
⚫ | |||
− | And despite this---. |
||
− | |jb5= |
||
⚫ | |||
たぶん、最初に顔を合わせたときからだろう。<br/> |
たぶん、最初に顔を合わせたときからだろう。<br/> |
||
それは神々によって定められた運命ではない。<br/> |
それは神々によって定められた運命ではない。<br/> |
||
アルジュナが純然たる敵意と共に選んだ業(カルマ)である。<br/> |
アルジュナが純然たる敵意と共に選んだ業(カルマ)である。<br/> |
||
たとえ正しくなかったとしても。アルジュナはそれをやりとげなければならなかったのだ。 |
たとえ正しくなかったとしても。アルジュナはそれをやりとげなければならなかったのだ。 |
||
+ | |b5 = Đó là khi anh hạ quyết tâm sẽ giết Karna bằng bất cứ giá nào.<br/> |
||
− | |b5= |
||
+ | Chắn chắn rằng, khi ấy là lần đầu tiên họ chạm mặt.<br/> |
||
− | When was it that he resolved himself to kill Karna no matter what.<br/> |
||
+ | Đó không phải thứ vận mệnh được thần linh phán quyết.<br/> |
||
− | Probably, it was when they had first met each other.<br/> |
||
+ | Arjuna đã chọn trói chặt nghiệp chướng của mình với sự thù hằn.<br/> |
||
− | That was no fate decided by the gods.<br/> |
||
+ | Kể cả khi đó là hành động phi chính nghĩa, Arjuna bắt buộc phải hoàn thành nó bằng mọi giá. |
||
− | The karma Arjuna chose together with sheer enmity.<br/> |
||
⚫ | |||
− | Even if it was not righteous. Arjuna had to accomplish that no matter what. |
||
− | |jex= |
||
⚫ | |||
彼はこの事実を受けいれることができず、彼の傍らにいる従者として振る舞わせた。<br/> |
彼はこの事実を受けいれることができず、彼の傍らにいる従者として振る舞わせた。<br/> |
||
……余談であるが、ヴィシュヌの転生、第八化身であるクリシュナはアルジュナの人格とは別個に存在する英雄である。 |
……余談であるが、ヴィシュヌの転生、第八化身であるクリシュナはアルジュナの人格とは別個に存在する英雄である。 |
||
+ | |ex = Sâu thẳm trong trái tim, Arjuna mang một thứ nhân cách thứ hai được gọi là "Đen".Thứ nhân cách độc ác luôn thù ghét, khinh miệt và bày mưu tính kế với một ai đó. |
||
− | |ex= |
||
+ | <br/> |
||
− | Inside his heart, Arjuna carries another personality that can be called "black". A wicked one that hates, scorns and plot evil designs against someone.<br/> |
||
+ | Không chấp nhận sự thật này, anh cử xử như thể nó là thứ luôn đi đôi với mình.<br/> |
||
− | Not being able to accept that fact, he behaved as if it was an attendant by his side.<br/> |
||
+ | .....không liên quan, nhưng Krishna – thế thân thứ 8 của Vishnu – là một người anh hùng xuất hiện độc lập với nhân cách còn lại của Arjuna. |
||
− | ...this is a digression, but Krishna - the reincarnation, eighth avatar of Vishnu - was a hero that exists separately from Arjuna's other personality. |
||
}} |
}} |
||
+ | ==Thông tin bên lề== |
||
− | ==Trivia== |
||
− | *Arjuna |
+ | *Arjuna có thể được triệu hồi thông qua các sự kiện [[Happy New Year 2016]] và [[AnimeJapan 2016 Exhibition Commemoration Campaign]]. Với sự ra mắt của dị điểm [[E Pluribus Unum]], anh ấy đã được đưa vào gacha cốt truyện. |
− | * |
+ | *Hạng của Bảo Khí được thay đổi từ A++ sang A+ trên [http://news.fate-go.jp/2017/0808gerwc/ 9 August 2017 update]. |
+ | *Anh có chỉ số ATK cao nhất trong các Archer. |
||
+ | *Anh có cùng chỉ số ATK tối thiểu với Attila. |
||
+ | *Anh có cùng chỉ số HP cả tối thiểu lẫn tối đa với Katsushika Hokusai. |
||
+ | *Anh có cùng chỉ số HP tối thiểu với Queen of Sheba. |
||
− | == |
+ | ==Hình ảnh== |
+ | |||
+ | |||
+ | |||
+ | |||
+ | <!-- add only F/GO related artworks and battle sprites --> |
||
+ | |||
+ | <tabber> |
||
+ | Linh Cơ= |
||
<gallery> |
<gallery> |
||
+ | arjuna1.png|Dạng 1 |
||
⚫ | |||
+ | arjuna2.png|Dạng 2 |
||
⚫ | |||
+ | arjuna3.png|Dạng 3 |
||
⚫ | |||
− | + | arjuna4.png|Dạng 4 |
|
+ | Arjunaaf.png|Cá tháng Tư |
||
⚫ | |||
+ | </gallery> |
||
+ | |-| |
||
+ | Hoạt ảnh= |
||
+ | <gallery> |
||
+ | arjunasprite1.png|Hoạt ảnh 1 |
||
+ | arjunasprite2.png|Hoạt ảnh 2 |
||
+ | arjunasprite3.png|Hoạt ảnh 3 |
||
+ | Arjuna bow.png|Cung Gandiva |
||
+ | </gallery> |
||
+ | |-| |
||
+ | Biểu cảm= |
||
+ | <gallery> |
||
+ | ArjunaStage02Full.png|Hình ảnh chính thức (Dạng 2) |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
+ | </gallery> |
||
+ | |-| |
||
+ | CE= |
||
+ | <gallery> |
||
+ | Fate_GUDAGUDA_Order.png|[[Fate GUDAGUDA Order]] |
||
Heroicarjuna.png|[[Heroic Spirit Portrait: Arjuna|Heroic Spirit Portrait]] |
Heroicarjuna.png|[[Heroic Spirit Portrait: Arjuna|Heroic Spirit Portrait]] |
||
⚫ | |||
Versuss.png|[[Versus]] |
Versuss.png|[[Versus]] |
||
+ | 277.png|[[Leisurely Strolling]] |
||
− | Cbc2016_1242x2208_03.png|[[Versus]] |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
+ | </gallery> |
||
+ | |-| |
||
+ | Khác= |
||
+ | <gallery> |
||
Pako_sexy_arjuna_unch.jpg|Illustration by [[Illustrator List|Pako]] |
Pako_sexy_arjuna_unch.jpg|Illustration by [[Illustrator List|Pako]] |
||
⚫ | |||
Pako_fate_kaleid_prisma_karna.jpg|"Magical Girl Arjuna & [[Karna]] with [[Thomas Edison|Edison]] Stick" by [[Illustrator List|Pako]] |
Pako_fate_kaleid_prisma_karna.jpg|"Magical Girl Arjuna & [[Karna]] with [[Thomas Edison|Edison]] Stick" by [[Illustrator List|Pako]] |
||
− | </gallery |
+ | </gallery> |
+ | |||
+ | </tabber></div> |
Bản mới nhất lúc 06:58, ngày 28 tháng 6 năm 2018
Servant | Ngoại truyện | Lời thoại |
---|
Tên tiếng Nhật: アルジュナ |
Tên khác: Anh Hùng Thụ Hưởng |
ID: 84 | Cost: 16 |
ATK: 1,907/12,342 | HP: 1,940/13,230 |
ATK Lv. 100: 13,510 | HP Lv.100: 14,494 |
Lồng tiếng: Shimazaki Nobunaga | Minh họa: pako |
Thuộc tính ẩn: Thiên | Đường tăng trưởng: S dẹt ngang |
Hút sao: 154 | Tạo sao: 8% |
Sạc NP qua ATK: 0.51% | Sạc NP qua DEF: 3% |
Tỉ lệ tử: 31.5% | Thuộc tính: Trật tự・Trung dung |
Giới tính: Nam |
Đặc tính: Thần tính, Địa hoặc Thiên, Hình người, Nam, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
2 | 3 | 3 | 5 |
---|
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |