![]() Saber |
![]() Archer |
![]() Lancer |
![]() Rider |
![]() Caster |
![]() Assassin |
![]() Berserker |
---|---|---|---|---|---|---|
![]() Ruler |
![]() Avenger |
![]() Moon Cancer |
![]() Alter Ego |
![]() Foreigner |
![]() Pretender |
![]() Shielder |
![]() ![]() Beast |

—Hiệp sĩ của Cung và Anh Linh của Cung. Là những do thám xuất chúng, sở hữu những Bảo Khí quyền năng. Bậc thầy ở mặt trận tầm xa.—
Archer có hệ số sát thương cơ bản là 0.95x.
Saber nhận gấp đôi sát thương từ Archer và gây một nửa sát thương lên họ.
Lancer nhận một nửa sát thương từ Archer và gây gấp đôi sát thương lên họ.
Berserker nhận gấp đôi sát thương từ Archer và gây thêm 50% sát thương lên họ.
Ruler nhận một nửa sát thương từ Archer.
Beast Goetia và Ma Thần Trụ gây gấp đôi sát thương lên Archer.
Alter Ego gây một nửa sát thương lên Archer.