Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 234: | Dòng 234: | ||
これにはアッくんも苦笑い。 |
これにはアッくんも苦笑い。 |
||
|b3= |
|b3= |
||
+ | '''Thanh Gươm Rực Rỡ Ánh Dương Chiến Thắng'''<br/> |
||
− | '''Sword of Sunlight-Glitter Victory'''<br/> |
||
− | ''' |
+ | '''Hạng:''' A<br/> |
− | ''' |
+ | '''Loại:''' Đối Nhân<br/> |
Excalibur Vivian. |
Excalibur Vivian. |
||
+ | Trong khi nói là trường phái Archer, cuối cùng nó lại thành ra như này. Thật là trẻ con làm sao.<br/> |
||
− | Despite saying all that about Archer Class, it turns out like this in the end. Indeed, how childish.<br/> |
||
− | "'' |
+ | "''Tuy nhiên, Excalibur vốn được giao phó bởi Nữ thần hồ nước, vậy nên chẳng có gì là lạ nếu nó sở hữu những đặc tính của nước cả''".<br/> |
+ | Ngay cả Ak-kun cũng phải mỉm cười cay đắng khi nghe điều đó. |
||
− | Even Ak-kun would have a strained laugh at that. |
||
|jb4= |
|jb4= |
||
− | 〇[[ |
+ | 〇[[Sự Bảo Hộ Của Ngôi Nhà Bãi Biển|海の家の加護]]:EX<br/> |
NPを代償にHPを回復する固有スキル。<br/> |
NPを代償にHPを回復する固有スキル。<br/> |
||
海辺にいると、たいていの出店から「フードの王様」として崇められる。<br/> |
海辺にいると、たいていの出店から「フードの王様」として崇められる。<br/> |
||
Dòng 248: | Dòng 248: | ||
だがマッシュポテトだけはノーサンキュー。 |
だがマッシュポテトだけはノーサンキュー。 |
||
|b4= |
|b4= |
||
− | '''[[ |
+ | '''[[Sự Bảo Hộ Của Ngôi Nhà Bãi Biển]]: EX'''<br/> |
+ | Một Kỹ năng cá nhân cho phép cô tự trừ NP để hồi phục HP. <br/> |
||
− | A Personal Skill that restores HP in compensation for NP.<br/> |
||
+ | Khi ở bãi biển, cô được tôn kính bởi hầu hết các quầy đồ ăn như một “Vị vua của đồ ăn”.<br/> |
||
− | While at the beach, she is revered by most food stalls as the "king of foods".<br/> |
||
+ | Có vẻ như điều đó xuất phát từ những đơn hàng hào phóng, cách ăn uống dễ nhìn, và cả nụ cười tỏa nắng sau mỗi bữa ăn khiến cửa hàng như nở rộ, người ta nói vậy. Đúng vậy nhỉ? Có vẻ như là vậy.<br/> |
||
− | It is probably due to her lavish orders, pleasant eating spectacles, and the shining smiles after meals that cause said shop to flourish - or so it has been told. Is it really? Maybe it is.<br/> |
||
+ | Tuy vậy, chỉ riêng với món khoai tây nghiền là cô nói “không, cảm ơn”. |
||
− | However, only mashed potatoes are a "no, thank you". |
||
|jb5= |
|jb5= |
||
− | 〇[[ |
+ | 〇[[Tạo Dựng Trận Địa|陣地作成]]:A<br/> |
本来ならキャスタークラスのスキル。<br/> |
本来ならキャスタークラスのスキル。<br/> |
||
魔力放出(水)とも。<br/> |
魔力放出(水)とも。<br/> |
||
Dòng 260: | Dòng 260: | ||
サバゲーにおけるチートスキル。このスキルを発揮してアルトリアはウォーターブリッツ世界大会の覇者となるが、それはまた別の物語である。 |
サバゲーにおけるチートスキル。このスキルを発揮してアルトリアはウォーターブリッツ世界大会の覇者となるが、それはまた別の物語である。 |
||
|b5= |
|b5= |
||
− | '''[[ |
+ | '''[[Tạo Dựng Trận Địa]]: A'''<br/> |
+ | Vốn là một Kỹ năng thuộc về trường phái Caster, và cả Bộc phát Ma Lực ( Thủy ) nữa.<br/> |
||
− | Originally a Skill from the Caster Class.<br/> |
||
+ | Các hiệu ứng mộng ảo có khả năng vực dậy tinh thần của đồng minh, nâng cao may mắn, tăng độ chính xác, xóa bỏ kích thích, và đặc biệt, làm họ thấy mát mẻ hơn nhờ sự bảo hộ của Nữ thần hồ.<br/> |
||
− | Also, Prana Burst (Water).<br/> |
||
+ | Một Kỹ năng gian lận trong các trò chơi sinh tồn. Bằng cách sử dụng Kỹ năng này, Artoria sẽ trở thành quán quân của giải đấu “thủy đột kích” (ウォーターブリッツ - water blitz) thế giới, nhưng đó lại là một câu chuyện khác. |
||
− | A dream-like effect by means of the protection of the fairy, which boosts the morale of companions, raises LCK, raises accuracy rate, clears irritation and, on top of that, makes them refreshed.<br/> |
||
− | A cheat Skill in regards to survival games. By displaying this Skill, Artoria will become the champion of the world tournament of water blitz, but that is another story. |
||
|jex= |
|jex= |
||
アーサー王が剣だけの英霊だと誰が言った?<br/><br/> |
アーサー王が剣だけの英霊だと誰が言った?<br/><br/> |
||
Dòng 271: | Dòng 270: | ||
それはそれとして、アルトリアが泳がないのは妖精の加護で「水の上を歩けた」事に起因する。生前、泳ぐ必要がなかった彼女は水泳をまったく練習していなかったのだ。つまり泳げな─── |
それはそれとして、アルトリアが泳がないのは妖精の加護で「水の上を歩けた」事に起因する。生前、泳ぐ必要がなかった彼女は水泳をまったく練習していなかったのだ。つまり泳げな─── |
||
|ex= |
|ex= |
||
− | + | Ai bảo rằng Vua Arthur là một Anh linh chỉ sử dụng kiếm?<br/><br/> |
|
+ | Cô ấy vừa sử dụng kiếm, vừa sử dụng thương, cung, thậm chí cưỡi cả tuần lộc và tấn công các Saber khác một cách bất ngờ.<br/> |
||
− | She also uses a sword. She also uses a spear. She also uses a bow. She also rides a reindeer and makes surprise attacks on her Saber kin.<br/> |
||
+ | Đúng như mong đợi, chẳng phải đây là kỹ năng chiến đấu đầy quyền năng xứng đáng với danh tiếng của Kỵ sĩ Vương sao?<br/> |
||
− | As expected, wouldn't you call this an almighty combat skill befitting the King of Knight's reputation?<br/> |
||
+ | Để chuyện đó qua một bên, lí do Artoria không bơi là do sự bảo hộ của Nữ thần hồ nước giúp cô “đi bộ trên nước”. Khi còn sống, cô không bao giờ tập bơi bởi điều đó là không cần thiết. Hay nói cách khác, cô ấy không biết bơi --- |
||
− | That aside, the reason why Artoria does not swim has its cause in the protection of the fairy to "walk on water". While alive, she never practiced swimming since there was no need for her to swim. In other words, she cannot swim--- |
||
}} |
}} |
||
− | == |
+ | ==Triệu hồi== |
− | '''{{PAGENAME}}''' |
+ | '''{{PAGENAME}}''' có thể được triệu hồi ở: |
{| class='wikitable' style='text-align:center;' |
{| class='wikitable' style='text-align:center;' |
||
| style="width: 33%" |[[FGO 2016 Summer Event]] |
| style="width: 33%" |[[FGO 2016 Summer Event]] |
||
Dòng 287: | Dòng 286: | ||
|} |
|} |
||
− | == |
+ | == Thông tin bên lề == |
− | * |
+ | *Cô có chỉ số HP cao nhất trong tất cả archer cùng với [[Orion]]. |
− | * |
+ | *Cô có chỉ số HP tối thiếu và tối đa giống với [[Orion]]. |
− | *Vivian |
+ | *Vivian là tên của Nữ thần hồ. |
+ | *Cô có 2 hoạt ảnh khi sử dụng kĩ năng, riêng cái thứ 2 thì chỉ có khi dùng kĩ năng 2. |
||
− | *She has 2 skills animation, the second one is only for her 2nd skill. |
||
− | * |
+ | *Cô được buff khả năng sạc NP từ 0.5% lên 0.59% vào [http://news.fate-go.jp/2016/nm94kb/ 17 August 2016]. |
− | == |
+ | ==Hình ảnh== |
<!-- add only F/GO related artworks and battle sprites --> |
<!-- add only F/GO related artworks and battle sprites --> |
||
<tabber> |
<tabber> |
||
+ | Linh cơ= |
||
− | Saint Graphs= |
||
<gallery> |
<gallery> |
||
− | Artoria_Archer_1.png| |
+ | Artoria_Archer_1.png|Dạng 1 |
− | Artoria_Archer_2.png| |
+ | Artoria_Archer_2.png|Dạng 2 |
− | Artoria_Archer_3.png| |
+ | Artoria_Archer_3.png|Dạng 3 |
− | Artoria_Archer_4.png| |
+ | Artoria_Archer_4.png|Dạng 4 |
− | ArturiaArcAF.png| |
+ | ArturiaArcAF.png|Cá tháng tư |
</gallery> |
</gallery> |
||
|-| |
|-| |
||
+ | Hoạt ảnh= |
||
− | Sprites= |
||
<gallery> |
<gallery> |
||
− | ArcherArtoriaSprite1.png| |
+ | ArcherArtoriaSprite1.png|Hoạt ảnh 1 |
− | ArcherArtoriaSprite2.png| |
+ | ArcherArtoriaSprite2.png|Hoạt ảnh 2 |
− | Artoria Archer Sprite 3.png| |
+ | Artoria Archer Sprite 3.png|Hoạt ảnh 3 |
− | Squirtoria_weapons.png|Excalibur, |
+ | Squirtoria_weapons.png|Excalibur, Súng nước, và Bình nước |
</gallery> |
</gallery> |
||
|-| |
|-| |
||
+ | Biểu cảm= |
||
− | Expression Sheets= |
||
<gallery> |
<gallery> |
||
Artoria_Archer_Sheet_1.png|Expression Sheet (Stage 1) |
Artoria_Archer_Sheet_1.png|Expression Sheet (Stage 1) |
||
</gallery> |
</gallery> |
||
|-| |
|-| |
||
+ | CE= |
||
− | Craft Essences= |
||
<gallery> |
<gallery> |
||
</gallery> |
</gallery> |
||
|-| |
|-| |
||
+ | Khác= |
||
− | Others= |
||
<gallery> |
<gallery> |
||
</gallery> |
</gallery> |
Phiên bản lúc 16:55, ngày 8 tháng 6 năm 2018
Servant này là một servant giới hạn, chỉ có thể triệu hồi được trong gacha giới hạn. Không có thông báo gì về việc servant này sẽ được đưa vào gacha cốt truyện. |
Đây là bài viết cho , Altria Pendragon . Về 5★ , xem Altria Pendragon. Về 5★ , xem Altria Pendragon (Lancer).
Servant | Ngoại truyện |
---|
Tên tiếng Nhật: アルトリア・ペンドラゴン〔アーチャー〕 |
ID: 129 | Cost: 16 |
ATK: 1,742/11,276 | HP: 2,134/14,553 |
ATK Lv. 100: 12,343 | HP Lv.100: 15,943 |
Lồng tiếng: Kawasumi Ayako | Minh họa: Takeuchi Takashi |
Thuộc tính ẩn: Địa | Đường tăng trưởng: Tuyến tính |
Hút sao: 153 | Tạo sao: 8% |
Sạc NP qua ATK: 0.59% | Sạc NP qua DEF: 3% |
Tỉ lệ tử: 25.8% | Thuộc tính: Trật tự・Thiện |
Giới tính: Nữ |
Đặc tính: Artoria, Rồng, Thiên hoặc Địa, Nữ, Hình nguòi, Saberface, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
4 | 3 | 3 | 5 |
---|
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |
Kĩ năng chủ động
Sở hữu từ ban đầu |
---|
Summer Splash! A+ | ||||||||||
Tăng tính năng thẻ Arts bản thân trong 3 lượt. Tăng phòng thủ toàn đội trong 3 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Arts + | 20% | 21% | 22% | 23% | 24% | 25% | 26% | 27% | 28% | 30% |
Phòng thủ + | 10% | 11% | 12% | 13% | 14% | 15% | 16% | 17% | 18% | 20% |
Thời gian chờ | 8 | 7 | 6 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 1 |
---|
Sự Bảo Hộ Của Ngôi Nhà Bãi Biển EX | ||||||||||
Hồi phục HP bản thân. Giảm thanh NP 10%. [Điểm trừ] | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Heal + | 2000 | 2300 | 2600 | 2900 | 3200 | 3500 | 3800 | 4100 | 4400 | 5000 |
Thời gian chờ | 6 | 5 | 4 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 3 |
---|
Beach Flower B | ||||||||||
Tăng sức tấn công toàn đội trong 3 lượt.
Tăng khả năng tạo sao của đồng đội Nam trong 3 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tấn công + | 8% | 9% | 10% | 11% | 12% | 13% | 14% | 15% | 16% | 18% |
Tạo sao + | 18% | 20% | 22% | 24% | 26% | 28% | 30% | 32% | 34% | 38% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Kĩ năng bị động
1 | Kháng Ma Thuật A | |
Tăng khả năng kháng debuff của bản thân 20%. | ||
2 | Hành Động Độc Lập A | |
Tăng sát thương chí mạng 10%. | ||
3 | Tạo Dựng Trận Địa A | |
Tăng tính năng thẻ Arts 10%. |
Bảo khí
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
A | Đối Nhân | Arts | 10 | ||||
Tác dụng chính | Gây sát thương lên 1 kẻ địch. 70% cơ hội giảm thanh NP của địch 1 nấc. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Sát thương + | 900% | 1200% | 1350% | 1425% | 1500% | ||
Tác dụng phụ | Sạc nhanh NP bản thân. | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
NP + | 20% | 25% | 30% | 35% | 40% |
Tiến hóa
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Lần 1 | 5 | 50,000 | |||
Lần 2 | 12 | 8 | 150,000 | ||
Lần 3 | 5 | 24 | 10 | 1,000,000 | |
Lần 4 | 12 | 20 | 5 | 3,000,000 |
Nâng cấp kĩ năng
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Cấp 1 | 5 | 200,000 | |||
Cấp 2 | 12 | 400,000 | |||
Cấp 3 | 5 | 1,200,000 | |||
Cấp 4 | 12 | 12 | 1,600,000 | ||
Cấp 5 | 5 | 24 | 4,000,000 | ||
Cấp 6 | 12 | 5 | 5,000,000 | ||
Cấp 7 | 10 | 4 | 10,000,000 | ||
Cấp 8 | 11 | 10 | 12,000,000 | ||
Cấp 9 | 1 | 20,000,000 |
Chỉ số
Sức mạnh: C |
Sức bền: C |
Nhanh nhẹn: B+ |
Ma lực: A+ |
May mắn: A+ |
Bảo Khí: A |
Mức độ gắn bó
Tiểu sử
Mở khóa | Mô tả | Dịch |
---|---|---|
Mặc định | ||
Gắn bó mức 1 | ||
Gắn bó mức 2 | ||
Gắn bó mức 3 | ||
Gắn bó mức 4 | ||
Gắn bó mức 5 | ||
Phụ lục |
Triệu hồi
Altria Pendragon (Archer) có thể được triệu hồi ở:
FGO 2016 Summer Event | FGO 2016 Summer Event Re-Run | Fate/Grand Order Fes. 2017 ~2nd Anniversary~ Lucky Bag Summoning Campaign |
2018 New Year Campaign Lucky Bag Summoning Campaign |
Thông tin bên lề
- Cô có chỉ số HP cao nhất trong tất cả archer cùng với Orion.
- Cô có chỉ số HP tối thiếu và tối đa giống với Orion.
- Vivian là tên của Nữ thần hồ.
- Cô có 2 hoạt ảnh khi sử dụng kĩ năng, riêng cái thứ 2 thì chỉ có khi dùng kĩ năng 2.
- Cô được buff khả năng sạc NP từ 0.5% lên 0.59% vào 17 August 2016.