Wikia Fate Grand Order Việt Nam
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 95: Dòng 95:
 
|-|
 
|-|
 
Video=
 
Video=
[[File:Grand Order】Artoria Pendragon (Alter) NP Revamp【FGO】アルトリア・ペンドラゴン[オルタ]・ニュー・宝具【FateGO】|center|500px]]
+
[[File:Grand Order】 【Fate Grand Order】Artoria Pendragon (Alter) NP Revamp【FGO】アルトリア・ペンドラゴン[オルタ]・ニュー・宝具【FateGO】 |center|500px]]
 
</tabber></div>
 
</tabber></div>
   

Phiên bản lúc 10:35, ngày 14 tháng 3 năm 2018

BBSlotFailure Servant này bị KHÓALocked cho tới khi bạn hoàn thành Fuyuki và sẽ được thêm vào gacha cốt truyện sau khi những nhiệm vụ này được hoàn thành.

Đây là bài viết về Sabericon Altria Pendragon (Alter). Về 4★ Lancericon, xem Altria Pendragon (Lancer Alter) hoặc 4★ Ridericon, xem Altria Pendragon (Santa Alter) hoặc 5★ Ridericon, xem Altria Pendragon (Rider Alter).

Servant Ngoại truyện Lời thoại


Sabericon

Altria Pendragon (Alter)

★ ★ ★ ★


Tên tiếng Nhật: アルトリア・ペンドラゴン[オルタ]
Tên khác: Saber Alter
ID: 3 Cost: 12
ATK: 1,708/10,248 HP: 1,854/11,589
ATK Lv. 100: 12,408 HP Lv.100: 14,051
Lồng tiếng: Kawasumi Ayako Minh họa: Takeuchi Takashi
Thuộc tính ẩn: Nhân Đường tăng trưởng: S
Hút sao: 99 Tạo sao: 9.9%
Sạc NP qua ATK: 0.86% Sạc NP qua DEF: 3%
Tỉ lệ tử: 19.2% Thuộc tính: Trật tự - Ác
Giới tính: Nữ
Đặc tính: Altria, Rồng, Nữ, Vua, Hình người, Saberface, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish
QAABB
Quick Hits2  |  Arts Hits2  |  Buster Hits1  |  Extra Hits3

Kĩ năng chủ động Kĩ năng bị động Bảo Khí Tiến hóa Nâng cấp kĩ năng Mức độ gắn bó Tiểu sử Thông tin bên lề

Kĩ năng chủ động

Sở hữu từ ban đầu
Busterup
Bộc Phát Ma Lực A
Tăng tính năng thẻ Buster bản thân trong 1 lượt.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Busterupstatus Buster + 30% 32% 34% 36% 38% 40% 42% 44% 46% 50%
Thời gian chờ 7 6 5

Mở khóa sau Tiến hóa lần 1
Critnormal
Trực Giác B
Nhận sao.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
GainStars Sao + 4 5 6 7 8 9 10 11 12 14
Thời gian chờ 7 6 5

Mở khóa sau Tiến hóa lần 3
Dmg up
Uy Tín Lãnh Đạo E
Tăng sức tấn công toàn đội trong 3 lượt.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Attackup Tấn công + 6% 6.6% 7.2% 7.8% 8.4% 9% 9.6% 10.2% 10.8% 12%
Thời gian chờ 7 6 5

Kĩ năng bị động

1
Anti magic
Kháng Ma Lực B
Tăng khả năng kháng debuff 17.5%.

Bảo khí

Excalibur Morgan
Thanh Gươm Hứa Hẹn Chiến Thắng
Hạng Phân loại Loại thẻ Số đòn đánh
A++ Kháng Thành Buster 3
Tác dụng chính Gây sát thương cho toàn bộ phe địch.
Cấp 1 2 3 4 5
Powerup Sát thương + 450% 550% 600% 625% 650%
Tác dụng phụ Sạc thanh NP của bản thân.
Thang NP 100% 200% 300% 400% 500%
NpCharge NP + 10% 15% 20% 25% 30%


Tiến hóa

Vật phẩm 1 Vật phẩm 2 Vật phẩm 3 Vật phẩm 4 QP
Lần 1 Saber piece4 Qp50,000
Lần 2 Saber piece10 Long Nha15 Qp150,000
Lần 3 Saber monument4 Talon of chaos5 Vảy Rồng Ngược2 Qp500,000
Lần 4 Saber monument10 Vảy Rồng Ngược4 Heart of a foreign god4 Qp1,500,000

Nâng cấp kĩ năng

Vật phẩm 1 Vật phẩm 2 Vật phẩm 3 Vật phẩm 4 QP
Cấp 1 Shiningsaber4 Qp100,000
Cấp 2 Shiningsaber10 Qp200,000
Cấp 3 Magicsaber4 Qp600,000
Cấp 4 Magicsaber10 Talon of chaos3 Qp800,000
Cấp 5 Secretsaber4 Talon of chaos5 Qp2,000,000
Cấp 6 Secretsaber10 Long Nha10 Qp2,500,000
Cấp 7 Long Nha20 Voids refuse10 Qp5,000,000
Cấp 8 Voids refuse30 Heart of a foreign god8 Qp6,000,000
Cấp 9 Crystallized lore1 Qp10,000,000

Chỉ số

Sức mạnh: A
Stats5
Sức bền: A
Stats5
Nhanh nhẹn: D
Stats2
Ma lực: A++
Stats5
May mắn: C
Stats3
Bảo Khí: A++
Stats5

Mức độ gắn bó

Mức gắn bó 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Điểm gắn bó cần 4,500 20,000 2,500 2,500 10,500 160,000 365,000 315,000 310,000 350,000
Tổng điểm gắn bó 4,500 24,500 27,000 29,500 40,000 200,000 565,000 880,000 1,190,000 1,540,000
Thưởng gắn bó mức 10 Memoriesofdragonicon Kí Ức Của Rồng
Khi trang bị cho Artoria Pendragon (Alter),
Tăng sát thương NP 30%.
30% cơ hội giảm 5% sức phòng thủ của mục tiêu khi tấn công.



Tiểu sử

Mở khóa Mô tả Dịch
Mặc định 聖杯の呪いに侵され、非情さに徹しきった騎士王の側面。

あるいは、アーサー王が求めた"理想の王"とはこういうものだったのかもしれない。
アルトリアは自らの力を律し控えていたが、この状態の彼女はためらう事なく強大な魔力を振るう。

Đã bị vấy bẩn bằng lời nguyền của Chén Thánh, là phần lạnh lùng và vô cảm ẩn bên trong “Vua của Các Hiệp Sĩ”.

Có thể, hình tượng “vị vua lý tưởng” mà Vua Arthur theo đuổi là điều gì đó giống thế này.
Altria từng kìm hãm sức mạnh của cô, nhưng khi ở trong trạng thái này cô sử dụng năng lượng ma thuật cực, cực mạnh mà không hề chùn tay.

Gắn bó mức 1 身長/体重:154cm・42kg

出典:アーサー王伝説
地域:イギリス
属性:秩序・悪  性別:女性
非情に徹した暴君。竜とは大食いである。

Chiều cao/Cân nặng: 154cm ・ 42kg

Nguồn gốc: Huyền thoại về Vua Arthur
Khu vực: Anh Quốc
Thuộc tính ẩn: Trật tự - Ác
Giới tính: Nữ
Một vị bạo chúa không có lấy chút thương hại hay cảm thông. Và là một con rồng luôn ở tình trạng đói ăn.

Gắn bó mức 2 鎧が漆黒に染まり重量も増しているため、通常時よりもパワーが増している。

反面、敏捷さは低下しているようだ。
無駄のない言動、冷徹な性格はアルトリアとは別人のようだが、注意深く接すれば根底にあるものは同じである事が分かるだろう。

Vì tấm áo giáp đã được nhuộm đen và tăng thêm về mặt khối lượng, cô đã trở nên mạnh hơn bình thường nhiều lần.

Bù lại, có vẻ như sự nhanh nhẹn của cô đã bị giảm đi chút đỉnh.
Cách ứng xử không thừa thãi, một tính cách được đi kèm với cái đầu lạnh khiến Artoria như thể một con người khác hẳn, nhưng nếu có kẻ bắt chuyện một cách bình tĩnh và cẩn trọng với cô, hắn sẽ nhận ra rằng thứ ẩn sâu bên trong vẫn là một.

Gắn bó mức 3 魔力放出:A

器、ないし自身の肉体に魔力を帯びさせ、瞬間的に放出する事によって能力を向上させる。魔力によるジェット噴射。
アルトリア自身の筋力は人並みだが、すべての行動をありあまる魔力で強化する事で数多くの敵を打倒してきた。

Bộc Phát Ma Lực: A

Khoác lên vũ khí hoặc chính bản thân bằng ma lực rồi giải phóng chúng khiến sức mạnh được tăng lên. Có thể hiểu đơn giản là một cú đẩy phản lực bằng năng lượng ma thuật. Sức mạnh vật lý của Artoria nằm ở mức trung bình, nhưng cô có thể hạ gục hàng trăm, hàng ngàn kẻ địch bằng cách cường hóa mọi động tác của cô với lượng ma lực lớn.

Gắn bó mức 4 『約束された勝利の剣』

ランク:A++ 種別:対城宝具
エクスカリバー・モルガーン。
黒い極光の剣。
自らの魔力を制御せず、思うままに聖剣を振るうため、魔力の粒子は光ではなく、光を飲む闇になってしまった。
その有様はブリテン島を守るために顕現した、魔竜ヴォーティガーンの息に近い。

Thanh Gươm Hứa Hẹn Chiến Thắng

Hạng: A++
Loại: Kháng Thành
Excalibur Morgan.
Một thanh hắc cực quang kiếm.
Vì cô đang sử dụng thanh kiếm thánh theo cách cô muốn mà không điều khiển ma lực của mình, những hạt mang năng lượng ma thuật đã không trở thành ánh sáng, mà trở thành màn đêm nuốt trọn mọi tia sáng.
Thanh kiếm khi ở trong trạng thái này thật giống với hơi thở của con rồng ác quỷ Vortigern, thứ hiện thân để bảo vệ Đảo Quốc Anh.

Gắn bó mức 5 生前、一度も悪の道に落ちなかったアルトリアだが、彼女にも迷いや葛藤、自身への怒り、周囲への嘆きは存在した。

この姿はそれらが呪いにより表面化し、彼女の"方針"を反転させたものである。
その目的、理想そのものは変化していない。
通常のアルトリアは理想のために清らかさを通したが、こちらのアルトリアは理想のために圧政を良しとする。

Khi còn sống, Artoria không sa vào tà đạo dù chỉ một lần, nhưng cô vẫn có những hoài nghi, đấu tranh với nội tâm, căm hận chính bản thân mình và những gì xung quanh.

Bản thể này bộc lộ toàn bộ những điều trên thông qua một lời nguyền và khiến "cách cư xử" của cô đảo ngược hoàn toàn.
Nhưng lý tưởng, mục đích của cô thì vẫn không thay đổi.
Artoria bình thường từ chối việc phải sử dụng các phương án cầu kỳ để có thể chạm đến mục tiêu của mình, nhưng Artoria này lại sẵn sàng sử dụng các luật lệ bạo tàn, miễn sao đạt được mục đích.

Phụ lục 魔力炉心が規格外なためか、とにかくよく食べるサーヴァント。

アイデンティティともいえる食の嗜好までも変化し、丁寧、精巧、玄妙な味わいの料理をまずいと吐き捨て、大量のジャンクフードをもっきゅもっきゅと喰い漁る。
ひどい悪食だが、本人はたいへん満足しているのでこれはこれで幸福と言える。

Có thể vì việc sử dụng năng lượng ma thuật quá đà, nhưng nói gì thì nói, cô cũng là một Servant ăn cực khỏe và cực nhiều.

Kể cả phong thái ẩm thực của cô, thứ vốn có thể dùng để nhận biết danh tính, cũng thay đổi: cô phán những món ăn tinh tế, lịch sự, đẹp đẽ là dở và nuốt trơn tuột những thứ đồ ăn nhanh và đồ ăn vặt.
Thói quen ăn uống khá lạ lùng, nhưng trông cô có vẻ rất thỏa mãn, nên theo cách nào đó thì có thể coi đây là một kiểu hạnh phúc.



Thông tin bên lề

Hình ảnh