Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
(Không hiển thị 11 phiên bản của 4 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
− | {{Unlockable|quest=Fuyuki}} |
+ | {{Unlockable|quest=Fuyuki}}Đây là thông tin về {{Saber}} Altria Pendragon (Alter). Về 4{{Star}} {{Lancer}}, xem [[Altria Pendragon (Lancer Alter)]]. Về 4{{Star}} {{Rider}}, xem [[Altria Pendragon (Santa Alter)]]. Về 5{{Star}} {{Rider}}, xem [[Altria Pendragon (Rider Alter)]]. |
{{Interludeheader}} |
{{Interludeheader}} |
||
{{CharactersNew |
{{CharactersNew |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
|image = <gallery> |
|image = <gallery> |
||
alter1.png|Dạng 1 |
alter1.png|Dạng 1 |
||
Dòng 8: | Dòng 10: | ||
alter3.png|Dạng 3 |
alter3.png|Dạng 3 |
||
alter4.png|Dạng 4 |
alter4.png|Dạng 4 |
||
− | Alteraprilfool.png|Cá tháng |
+ | Alteraprilfool.png|Cá tháng Tư |
saberaltersprite1.png|Hoạt ảnh 1 (Cũ) |
saberaltersprite1.png|Hoạt ảnh 1 (Cũ) |
||
saberaltersprite2.png|Hoạt ảnh 2 (Cũ) |
saberaltersprite2.png|Hoạt ảnh 2 (Cũ) |
||
Dòng 16: | Dòng 18: | ||
saberalterNewsprite3.png|Hoạt ảnh 3 (Mới) |
saberalterNewsprite3.png|Hoạt ảnh 3 (Mới) |
||
</gallery> |
</gallery> |
||
⚫ | |||
|jname = アルトリア・ペンドラゴン[オルタ] |
|jname = アルトリア・ペンドラゴン[オルタ] |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
|voicea = Kawasumi Ayako |
|voicea = Kawasumi Ayako |
||
|illus = Takeuchi Takashi |
|illus = Takeuchi Takashi |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
|attribute = Nhân |
|attribute = Nhân |
||
− | | |
+ | |growthc = S |
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
− | |deathrate = 19.2% |
||
|starabsorption = 99 |
|starabsorption = 99 |
||
|stargeneration = 9.9% |
|stargeneration = 9.9% |
||
|npchargeatk = 0.86% |
|npchargeatk = 0.86% |
||
|npchargedef = 3% |
|npchargedef = 3% |
||
− | | |
+ | |deathrate = 19.2% |
⚫ | |||
⚫ | |||
|alignment = Trật tự・Ác |
|alignment = Trật tự・Ác |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
+ | |qhits = 2 |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
}} |
}} |
||
<div class="Servant" style="overflow: hidden;"> |
<div class="Servant" style="overflow: hidden;"> |
||
Dòng 66: | Dòng 66: | ||
|name = Kháng Ma Lực |
|name = Kháng Ma Lực |
||
|rank = B |
|rank = B |
||
− | |effect = Tăng |
+ | |effect = Tăng kháng debuff của bản thân thêm 17.5%. |
}} |
}} |
||
Dòng 78: | Dòng 78: | ||
|type = Buster |
|type = Buster |
||
|hitcount = 3 |
|hitcount = 3 |
||
− | |effect = Gây sát thương lên toàn bộ |
+ | |effect = Gây sát thương lên toàn bộ địch. |
− | |overchargeeffect = Sạc thanh NP |
+ | |overchargeeffect = Sạc thanh NP bản thân. |
|leveleffect = {{Seffect|Damageup}} Sát thương + |
|leveleffect = {{Seffect|Damageup}} Sát thương + |
||
|l1 = 450% |
|l1 = 450% |
||
Dòng 161: | Dòng 161: | ||
== Mức độ gắn bó == |
== Mức độ gắn bó == |
||
{{BondLevel |
{{BondLevel |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
|b1 = 4,500 |
|b1 = 4,500 |
||
|b2 = 20,000 |
|b2 = 20,000 |
||
Dòng 166: | Dòng 169: | ||
|b4 = 2,500 |
|b4 = 2,500 |
||
|b5 = 10,500 |
|b5 = 10,500 |
||
⚫ | |||
|b7 = 365,000 |
|b7 = 365,000 |
||
|b8 = 315,000 |
|b8 = 315,000 |
||
|b9 = 310,000 |
|b9 = 310,000 |
||
|b10 = 350,000 |
|b10 = 350,000 |
||
⚫ | |||
|2b1 = 4,500 |
|2b1 = 4,500 |
||
|2b2 = 24,500 |
|2b2 = 24,500 |
||
Dòng 182: | Dòng 183: | ||
|2b9 = 1,190,000 |
|2b9 = 1,190,000 |
||
|2b10 = 1,540,000 |
|2b10 = 1,540,000 |
||
⚫ | |||
|image = [[file:Memoriesofdragonicon.png|75px|link=Memories of the Dragon]] |
|image = [[file:Memoriesofdragonicon.png|75px|link=Memories of the Dragon]] |
||
− | |effect = '''[[Kí Ức Của Rồng]]'''<br/> Khi trang bị cho [[Artoria Pendragon (Alter)]],<br />Tăng sát thương NP 30% |
+ | |effect = '''[[Kí Ức Của Rồng]]'''<br/> Khi trang bị cho [[Artoria Pendragon (Alter)]],<br />Tăng sát thương NP của bản thân thêm 30%,<br/>Có 30% cơ hội giảm phòng thủ của địch đi 5% khi tấn công.<br /> |
}} |
}} |
||
Dòng 194: | Dòng 194: | ||
[[Altria Pendragon|アルトリア]]は自らの力を律し控えていたが、この状態の彼女はためらう事なく強大な魔力を振るう。 |
[[Altria Pendragon|アルトリア]]は自らの力を律し控えていたが、この状態の彼女はためらう事なく強大な魔力を振るう。 |
||
|def= |
|def= |
||
− | Bị vấy bẩn |
+ | Bị vấy bẩn bởi lời nguyền của Chén Thánh, là phần lạnh lùng và vô cảm của vị “Vua Hiệp Sĩ”. <br /> |
Hoặc, có lẽ hình tượng “Vị vua lý tưởng” mà vua Arthur theo đuổi là điều gì đó giống như thế này. <br /> |
Hoặc, có lẽ hình tượng “Vị vua lý tưởng” mà vua Arthur theo đuổi là điều gì đó giống như thế này. <br /> |
||
− | [[Altria Pendragon|Altria]] từng kìm hãm sức mạnh của |
+ | [[Altria Pendragon|Altria]] đã từng kìm hãm sức mạnh của bản thân, nhưng khi ở trong trạng thái này cô sử dụng lượng ma lực cực kì mạnh mẽ mà không hề chùn tay. |
|jb1= |
|jb1= |
||
身長/体重:154cm・42kg<br /> |
身長/体重:154cm・42kg<br /> |
||
Dòng 204: | Dòng 204: | ||
非情に徹した暴君。竜とは大食いである。 |
非情に徹した暴君。竜とは大食いである。 |
||
|b1= |
|b1= |
||
− | '''Chiều cao/Cân nặng:''' 154cm ・ 42kg<br /> |
+ | '''Chiều cao/ Cân nặng:''' 154cm ・ 42kg<br /> |
'''Nguồn gốc:''' Huyền thoại về Vua Arthur<br /> |
'''Nguồn gốc:''' Huyền thoại về Vua Arthur<br /> |
||
'''Khu vực:''' Anh Quốc<br /> |
'''Khu vực:''' Anh Quốc<br /> |
||
− | '''Thuộc tính |
+ | '''Thuộc tính:''' Trật tự ・Ác<br /> |
'''Giới tính:''' Nữ<br /> |
'''Giới tính:''' Nữ<br /> |
||
Một vị bạo chúa không có lấy chút thương hại hay cảm thông. Một con rồng háu ăn. |
Một vị bạo chúa không có lấy chút thương hại hay cảm thông. Một con rồng háu ăn. |
||
Dòng 215: | Dòng 215: | ||
無駄のない言動、冷徹な性格はアルトリアとは別人のようだが、注意深く接すれば根底にあるものは同じである事が分かるだろう。 |
無駄のない言動、冷徹な性格はアルトリアとは別人のようだが、注意深く接すれば根底にあるものは同じである事が分かるだろう。 |
||
|b2= |
|b2= |
||
− | Vì tấm áo giáp đã được nhuộm đen và tăng thêm về mặt khối lượng, cô |
+ | Vì tấm áo giáp đã được nhuộm đen và tăng thêm về mặt khối lượng, cô trở nên mạnh hơn bình thường nhiều lần.<br /> |
Bù lại, có vẻ như sự nhanh nhẹn của cô đã bị giảm đi.<br /> |
Bù lại, có vẻ như sự nhanh nhẹn của cô đã bị giảm đi.<br /> |
||
− | Cách ứng xử không thừa thãi, |
+ | Cách ứng xử không chút thừa thãi, tính cách lạnh lùng khiến cô giống như một người hoàn toàn khác biệt với Altria, nhưng nếu bạn để ý kĩ thì chắc chắn sẽ nhận ra bản tính của cô thật ra vẫn vậy. |
|jb3= |
|jb3= |
||
○[[Bộc Phát Ma Lực|魔力放出]]:A<br /> |
○[[Bộc Phát Ma Lực|魔力放出]]:A<br /> |
||
Dòng 224: | Dòng 224: | ||
|b3= |
|b3= |
||
'''[[Bộc Phát Ma Lực]]: A'''<br /> |
'''[[Bộc Phát Ma Lực]]: A'''<br /> |
||
− | Khoác lên vũ khí hoặc chính bản thân |
+ | Khoác lên vũ khí hoặc chính bản thân một lượng ma lực rồi giải phóng chúng khiến sức mạnh được tăng lên trong thoáng chốc. Có thể hiểu đơn giản là một cú đẩy phản lực bằng ma lực.<br> |
− | Sức mạnh vật |
+ | Sức mạnh vật lí của Altria chỉ nằm ở mức trung bình, nhưng cô có thể hạ gục số lượng lớn kẻ địch bằng cách cường hóa mọi động tác của cô với lượng ma lực lớn. |
|jb4= |
|jb4= |
||
『約束された勝利の剣』<br /> |
『約束された勝利の剣』<br /> |
||
Dòng 239: | Dòng 239: | ||
Excalibur Morgan.<br /> |
Excalibur Morgan.<br /> |
||
Một thanh hắc cực quang kiếm. <br /> |
Một thanh hắc cực quang kiếm. <br /> |
||
− | Vì cô đang sử dụng |
+ | Vì cô đang sử dụng Thánh Kiếm theo cách cô muốn mà không điều khiển ma lực của mình, nên những hạt ma lực không hề trở thành ánh sáng mà trở thành màn đêm nuốt trọn mọi tia sáng.<br /> |
Thanh kiếm khi ở trong trạng thái này gần giống với hơi thở của con rồng ác quỷ Vortigern, thứ hiện thân để bảo vệ Đảo Quốc Anh. |
Thanh kiếm khi ở trong trạng thái này gần giống với hơi thở của con rồng ác quỷ Vortigern, thứ hiện thân để bảo vệ Đảo Quốc Anh. |
||
|jb5= |
|jb5= |
||
Dòng 247: | Dòng 247: | ||
通常のアルトリアは理想のために清らかさを通したが、こちらのアルトリアは理想のために圧政を良しとする。 |
通常のアルトリアは理想のために清らかさを通したが、こちらのアルトリアは理想のために圧政を良しとする。 |
||
|b5= |
|b5= |
||
− | Khi còn sống, |
+ | Khi còn sống, Altria không hề sa vào những con đường tà ác dù chỉ một lần, nhưng cô vẫn có những hoài nghi, đấu tranh với nội tâm, căm hận chính bản thân mình và những gì xung quanh. <br /> |
− | Bản thể này bộc lộ toàn bộ những điều trên thông qua một lời nguyền và khiến " |
+ | Bản thể này bộc lộ toàn bộ những điều trên thông qua một lời nguyền và khiến "phương châm" của cô đảo ngược hoàn toàn. <br /> |
− | Nhưng |
+ | Nhưng lí tưởng và mục đích của cô thì vẫn không thay đổi. <br /> |
− | + | Altria bình thường vì lí tưởng mà chọn những con đường hoà hoãn, thế nhưng Altria này vì lí tưởng mà có thể dùng đến những phương pháp ép buộc. |
|
|jex= |
|jex= |
||
魔力炉心が規格外なためか、とにかくよく食べるサーヴァント。<br /> |
魔力炉心が規格外なためか、とにかくよく食べるサーヴァント。<br /> |
||
Dòng 257: | Dòng 257: | ||
|ex= |
|ex= |
||
Không rõ có phải vì phần lõi ma lực khác với bình thường hay không, nhưng tóm lại cô là một Servant ăn rất nhiều. <br /> |
Không rõ có phải vì phần lõi ma lực khác với bình thường hay không, nhưng tóm lại cô là một Servant ăn rất nhiều. <br /> |
||
− | Ngay cả sở thích ăn uống |
+ | Ngay cả sở thích ăn uống của bản thể cũng bị biến đổi. Cô nhổ toẹt vào những món ăn cầu kì, tinh tế, tuyệt diệu và thích ăn ngấu nghiến lượng lớn đồ ăn nhanh.<br /> |
Tuy có thói quen ăn uống cực kì tệ hại nhưng vì trông cô có vẻ rất là thỏa mãn nên theo cách nào đó thì cũng có thể coi đây là một kiểu hạnh phúc. |
Tuy có thói quen ăn uống cực kì tệ hại nhưng vì trông cô có vẻ rất là thỏa mãn nên theo cách nào đó thì cũng có thể coi đây là một kiểu hạnh phúc. |
||
}} |
}} |
||
==Thông tin bên lề== |
==Thông tin bên lề== |
||
− | *Cô có cùng |
+ | *Cô có cùng chỉ số HP (cả tối thiểu lẫn tối đa) với [[Lancelot (Saber)]]. |
− | *Cô được |
+ | *Cô được làm mới chuyển động vào [http://news.fate-go.jp/2017/7836/ 24 Friday 2017 Shinjuku Update]. |
== Hình ảnh == |
== Hình ảnh == |
||
+ | <tabber> |
||
+ | Linh cơ= |
||
+ | <gallery> |
||
+ | alter1.png|Dạng 1 |
||
+ | alter2.png|Dạng 2 |
||
+ | alter3.png|Dạng 3 |
||
+ | alter4.png|Dạng 4 |
||
+ | Alteraprilfool.png|Cá tháng tư |
||
+ | </gallery> |
||
+ | |-| |
||
+ | Hoạt ảnh= |
||
+ | <gallery> |
||
+ | saberaltersprite1.png|Hoạt ảnh 1 (Cũ) |
||
+ | saberaltersprite2.png|Hoạt ảnh 2 (Cũ) |
||
+ | saberaltersprite3.png|Hoạt ảnh 3 (Cũ) |
||
+ | saberalterNewsprite1.png|Hoạt ảnh 1 (Mới) |
||
+ | saberalterNewsprite2.png|Hoạt ảnh 2 (Mới) |
||
+ | saberalterNewsprite3.png|Hoạt ảnh 3 (Mới) |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
+ | </gallery> |
||
+ | |-| |
||
+ | Biểu cảm= |
||
<gallery> |
<gallery> |
||
Salter 1.png|Biểu cảm (Dạng 1) |
Salter 1.png|Biểu cảm (Dạng 1) |
||
Salter_2.png|Biểu cảm (Dạng 2) |
Salter_2.png|Biểu cảm (Dạng 2) |
||
Salter 3.png|Biểu cảm (Dạng 3) |
Salter 3.png|Biểu cảm (Dạng 3) |
||
− | Salter 3 no sword.png|Biểu cảm (Dạng 3, |
+ | Salter 3 no sword.png|Biểu cảm (Dạng 3, không cầm Excalibur) |
Salter_Shinjuku.png|Biểu cảm (chỉ trong cốt truyện [[Shinjuku]]) |
Salter_Shinjuku.png|Biểu cảm (chỉ trong cốt truyện [[Shinjuku]]) |
||
+ | </gallery> |
||
⚫ | |||
+ | |-| |
||
⚫ | |||
+ | CE= |
||
+ | <gallery> |
||
+ | </gallery> |
||
+ | |-| |
||
+ | Khác= |
||
+ | <gallery> |
||
__artoria_pendragon_and_saber_alter_carnival_phantasm_fate_stay_night_and_fate_series_drawn_by_takeuchi_takashi__f058312a19b7dc1716b1143d865e6d6c.jpg|Minh hoạ bởi [[Illustrator List|Takeuchi Takashi]] |
__artoria_pendragon_and_saber_alter_carnival_phantasm_fate_stay_night_and_fate_series_drawn_by_takeuchi_takashi__f058312a19b7dc1716b1143d865e6d6c.jpg|Minh hoạ bởi [[Illustrator List|Takeuchi Takashi]] |
||
ffc31627bf029d76598ee585f4f1eed0.jpg|Minh hoạ bởi [[Illustrator List|Takeuchi Takashi]] |
ffc31627bf029d76598ee585f4f1eed0.jpg|Minh hoạ bởi [[Illustrator List|Takeuchi Takashi]] |
||
</gallery> |
</gallery> |
||
+ | </tabber> |
||
+ | |||
+ | == Thực hiện == |
||
+ | *''Dịch:'' Văn phòng lưu trữ Chaldea |
||
+ | *''PR:'' Lê Anh Thắng, Bá Lộc Nguyễn |
||
+ | *''Trình bày:'' FGO Wikia Eng, TrasiTim MùaĐông, Tùng Shigeo |
Bản mới nhất lúc 19:04, ngày 20 tháng 7 năm 2018
Servant này bị KHÓA cho tới khi bạn hoàn thành Fuyuki và sẽ được thêm vào gacha cốt truyện sau khi những nhiệm vụ này được hoàn thành. |
Đây là thông tin về Altria Pendragon (Alter). Về 4★ , xem Altria Pendragon (Lancer Alter). Về 4★ , xem Altria Pendragon (Santa Alter). Về 5★ , xem Altria Pendragon (Rider Alter).
Servant | Ngoại truyện | Lời thoại |
---|
Tên tiếng Nhật: アルトリア・ペンドラゴン[オルタ] |
Tên khác: Saber Alter, Salter, Cụt đen |
ID: 3 | Cost: 12 |
ATK: 1,708/10,248 | HP: 1,854/11,589 |
ATK Lv. 100: 12,408 | HP Lv.100: 14,051 |
Lồng tiếng: Kawasumi Ayako | Minh họa: Takeuchi Takashi |
Thuộc tính ẩn: Nhân | Đường tăng trưởng: S |
Hút sao: 99 | Tạo sao: 9.9% |
Sạc NP qua ATK: 0.86% | Sạc NP qua DEF: 3% |
Tỉ lệ tử: 19.2% | Thuộc tính: Trật tự・Ác |
Giới tính: Nữ |
Đặc tính: Arthur, Rồng, Nữ, Vua, Hình người, Altria-face, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
2 | 2 | 1 | 3 |
---|
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |
Tiến hóa
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Lần 1 | 4 | 50,000 | |||
Lần 2 | 10 | 15 | 150,000 | ||
Lần 3 | 4 | 5 | 2 | 500,000 | |
Lần 4 | 10 | 4 | 4 | 1,500,000 |
Nâng cấp kĩ năng
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Cấp 1 | 4 | 100,000 | |||
Cấp 2 | 10 | 200,000 | |||
Cấp 3 | 4 | 600,000 | |||
Cấp 4 | 10 | 3 | 800,000 | ||
Cấp 5 | 4 | 5 | 2,000,000 | ||
Cấp 6 | 10 | 10 | 2,500,000 | ||
Cấp 7 | 20 | 10 | 5,000,000 | ||
Cấp 8 | 30 | 8 | 6,000,000 | ||
Cấp 9 | 1 | 10,000,000 |
Chỉ số
Sức mạnh: A |
Sức bền: A |
Nhanh nhẹn: D |
Ma lực: A++ |
May mắn: C |
Bảo Khí: A++ |
Mức độ gắn bó
Mức gắn bó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm gắn bó cần | 4,500 | 20,000 | 2,500 | 2,500 | 10,500 | 160,000 | 365,000 | 315,000 | 310,000 | 350,000 |
Tổng điểm gắn bó | 4,500 | 24,500 | 27,000 | 29,500 | 40,000 | 200,000 | 565,000 | 880,000 | 1,190,000 | 1,540,000 |
Thưởng gắn bó mức 10 | Kí Ức Của Rồng Khi trang bị cho Artoria Pendragon (Alter), Tăng sát thương NP của bản thân thêm 30%, Có 30% cơ hội giảm phòng thủ của địch đi 5% khi tấn công. |
Tiểu sử
Mở khóa | Mô tả | Dịch |
---|---|---|
Mặc định | ||
Gắn bó mức 1 | ||
Gắn bó mức 2 | ||
Gắn bó mức 3 | ||
Gắn bó mức 4 | ||
Gắn bó mức 5 | ||
Phụ lục |
Thông tin bên lề
- Cô có cùng chỉ số HP (cả tối thiểu lẫn tối đa) với Lancelot (Saber).
- Cô được làm mới chuyển động vào 24 Friday 2017 Shinjuku Update.
Hình ảnh
Thực hiện
- Dịch: Văn phòng lưu trữ Chaldea
- PR: Lê Anh Thắng, Bá Lộc Nguyễn
- Trình bày: FGO Wikia Eng, TrasiTim MùaĐông, Tùng Shigeo