Đây là thông tin về Altera. Về 4★
, xem Attila the San(ta).
Servant | Ngoại truyện | Lời thoại |
---|
Tên tiếng Nhật: アルテラ |
Tên khác: Attila the Hun, Kẻ Hủy Diệt Những Nền Văn Minh, Etzel, Chiến Đấu vuơng |
ID: 8 | Cost: 16 |
ATK: 1,907/12,343 | HP: 2,039/13,907 |
ATK Lv. 100: 13,511 | HP Lv.100: 15,236 |
Lồng tiếng: Noto Mamiko | Minh họa: huke |
Thuộc tính ẩn: Nhân | Đường tăng trưởng: Tuyến tính |
Hút sao: 102 | Tạo sao: 10.1% |
Sạc NP qua ATK: 0.84% | Sạc NP qua DEF: 3% |
Tỉ lệ tử: 24.5% | Thuộc tính: Hỗn độn・Thiện |
Giới tính: Nữ |
Đặc tính: Thần tính, Nữ, Hình người, Vua, Điều khiển vật cưỡi, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
![]() |
---|
![]() ![]() ![]() ![]() |
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |
Kĩ năng chủ động
Sở hữu từ ban đầu |
---|
![]() |
Chiến Thuật Quân Sự B | |||||||||
Tăng sát thương NP toàn đội trong 1 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
9% | 9.9% | 10.8% | 11.7% | 12.6% | 13.5% | 14.4% | 15.3% | 16.2% | 18% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 1 |
---|
![]() |
Thân Thể Trời Sinh D | |||||||||
Tăng kháng debuff tấn công của bản thân trong 3 lượt. (Debuff tấn công gồm: giảm sức tấn công, giảm phòng thủ, giảm sát thương NP) Hồi HP bản thân. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
40% | 44% | 48% | 52% | 56% | 60% | 64% | 68% | 72% | 80% |
![]() |
1000 | 1150 | 1300 | 1450 | 1600 | 1750 | 1900 | 2050 | 2200 | 2500 |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Nâng cấp sau khi hoàn thành Ngoại truyện 3 |
---|
![]() |
Thân Thể Trời Sinh EX | |||||||||
Tăng kháng debuff tấn công của bản thân trong 3 lượt. ![]() (Debuff tấn công gồm: giảm sức tấn công, giảm phòng thủ, giảm sát thương NP) Hồi HP bản thân. ![]() Tăng khả năng hút sao của bản thân trong 1 lượt. ![]() | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
60% | 66% | 72% | 78% | 84% | 90% | 96% | 102% | 108% | 120% |
![]() |
1000 | 1200 | 1300 | 1600 | 1800 | 2000 | 2200 | 2400 | 2600 | 3000 |
![]() |
100% | 120% | 140% | 160% | 180% | 200% | 220% | 240% | 260% | 300% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 3 |
---|
![]() |
Huy Hiệu Tinh Tú EX | |||||||||
Tăng sức tấn công của bản thân trong 3 lượt. Nhận sao. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
10% | 12% | 14% | 16% | 18% | 20% | 22% | 24% | 26% | 30% |
![]() |
5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 15 |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Kĩ năng bị động
1 | ![]() |
Kháng Ma Lực B |
Tăng kháng debuff của bản thân thêm 17.5%. | ||
2 | ![]() |
Điều Khiển Vật Cưỡi A |
Tăng tính năng thẻ Quick của bản thân thêm 10%. | ||
3 | ![]() |
Thần Tính B |
- Tăng sát thuơng của bản thân thêm 175. |
Bảo Khí
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
A- | Chống Quân | Buster | 1 | ||||
Tác dụng chính | Gây sát thuơng lên toàn bộ kẻ địch.![]() | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
![]() |
300% | 400% | 450% | 475% | 500% | ||
Tác dụng phụ | Giảm phòng thủ của toàn bộ kẻ địch trong 3 lượt. ![]() | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
![]() |
10% | 15% | 20% | 25% | 30% |
Nâng cấp sau khi hoàn thành Ngoại truyện 2 |
---|
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
A- | Chống Quân | Buster | 1 | ||||
Tác dụng chính | Gây sát thuơng lên toàn bộ kẻ địch. ![]() | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
![]() |
400% | 500% | 550% | 575% | 600% | ||
Tác dụng phụ | Giảm phòng thủ của toàn bộ kẻ địch trong 3 lượt. ![]() | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
![]() |
20% | 25% | 30% | 35% | 40% |
Tiến hóa
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Lần 1 | ![]() |
![]() | |||
Lần 2 | ![]() |
![]() |
![]() | ||
Lần 3 | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
Lần 4 | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Nâng cấp kĩ năng
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Cấp 1 | ![]() |
![]() | |||
Cấp 2 | ![]() |
![]() | |||
Cấp 3 | ![]() |
![]() | |||
Cấp 4 | ![]() |
![]() |
![]() | ||
Cấp 5 | ![]() |
![]() |
![]() | ||
Cấp 6 | ![]() |
![]() |
![]() | ||
Cấp 7 | ![]() |
![]() |
![]() | ||
Cấp 8 | ![]() |
![]() |
![]() | ||
Cấp 9 | ![]() |
![]() |
Chỉ số
Sức mạnh: B![]() |
Sức bền: A![]() |
Nhanh nhẹn: A![]() |
Ma lực: B![]() |
May mắn: A![]() |
Bảo Khí: A+![]() |
Mức độ gắn bó
Mức gắn bó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm gắn bó cần | 4,500 | 20,000 | 2,500 | 2,500 | 10,500 | 110,000 | 450,000 | 340,000 | 330,000 | 410,000 |
Tổng điểm gắn bó | 4,500 | 24,500 | 27,000 | 29,500 | 40,000 | 150,000 | 600,000 | 940,000 | 1,270,000 | 1,680,000 |
Thưởng gắn bó mức 10 | ![]() |
Vĩnh Kiếp Cô Độc Khi trang bị cho Altera, Tăng sức tấn công toàn đội thêm 15% khi cô ở trên sân. |
Tiểu sử
Mở khóa | Mô tả | Dịch |
---|---|---|
Mặc định | 大帝国を成した大王、アッティラ・ザ・フン。 匈奴(フンヌ)の末裔、フン族の戦士にして王。 |
Một vị vua vĩ đại đã thiết lập nên một đại đế quốc, Attila Rợ Hung (Attila the Hun). Là hậu duệ dòng dõi Hung Nô, cô là một chiến binh và cũng là vua của bộ lạc Hung. |
Gắn bó mức 1 | 身長/体重:160cm・48kg 出典:史実 |
Chiều cao/Cân nặng: 160cm・48kg Nguồn gốc: Sự thật lịch sử |
Gắn bó mức 2 | 直感力に優れ、あらゆる事態に際しても理性を放棄せず立ち向かう。誇り高く、理性的な戦士。 何処か「空虚」なところがある。 |
Với trực giác tuyệt vời, cô có thể đối mặt với mọi hoàn cảnh mà không từ bỏ lí trí. Một chiến binh đầy tự tôn và lí trí. Đâu đó trong cô tồn tại sự "trống rỗng". |
Gắn bó mức 3 | 純然たる『戦闘王』。 戦場の武勲とは対照的に統治には成功せず、自身の死の後に帝国は急速に瓦解し消え果てた。 |
Cô đích xác là một "Vua Chiến Đấu". Trái ngược với hình ảnh dũng mãnh trên chiến trường, cô không thành công trong việc cai trị và đế chế của cô nhanh chóng sụp đổ và biến mất sau khi cô băng hà. |
Gắn bó mức 4 | 『軍神の剣』 ランク:A 種別:対軍宝具 |
Thanh Gươm Của Chiến Thần Hạng: A |
Gắn bó mức 5 | 宝具『軍神の剣』は長剣の形状をしてはいるが、何処か、どことなく未来的な意匠を思わせる。 三色の光で構成された「刀身」は地上に於ける 「あらゆる存在」を破壊し得るという。 |
Bảo Khí "Thanh Gươm Của Chiến Thần" có hình dáng của một thanh trường kiếm, nhưng đâu đó lại gợi đến một thiết kế trong tương lai. Lưỡi kiếm hình thành từ dải ánh sáng ba màu, được nói rằng có khả năng hủy diệt "mọi tồn tại" trên mặt đất. |
Phụ lục | 聖杯にかける願いがあるとすれば── 「戦士ではない人生を生きてみる」こと。 |
Nếu cô ấy có một điều ước gì với Chén Thánh... Đó sẽ là "Ta mong muốn được sống một cuộc đời không phải của chiến binh". |
Thông tin bên lề
- Cô có cùng chỉ số ATK tối thiểu với Arjuna.
- Khi cô sử dụng Bảo Khí, nhạc nền là nhạc chủ đề của cô trong Fate/Extella.
- Cô được cập nhập hoạt ảnh của mình vào đợt cập nhập ngày 3 tháng 11 năm 2016.
Hình ảnh
Thực hiện
- Dịch: Hai van Tran
- PR: Nguyễn Vũ Minh, Hoàng Ngọc
- Trình bày: FGO Wikia Eng, Nhạn Giấy, Tùng Shigeo