Wikia Fate Grand Order Việt Nam
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
(Không hiển thị 4 phiên bản ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
 
{{Interludeheader|servant = Alexander}}
 
{{Interludeheader|servant = Alexander}}
 
{{CharactersNew
 
{{CharactersNew
|Stage1
 
|Stage2
 
|Stage3
 
|Stage4
 
|Aprilfool
 
|Sprite 1
 
|Sprite 2
 
|Sprite 3
 
 
|class = RiderSilver
 
|class = RiderSilver
 
|stars = 3
 
|stars = 3
Dòng 16: Dòng 8:
 
alex3.png|Dạng 3
 
alex3.png|Dạng 3
 
alex4.png|Dạng 4
 
alex4.png|Dạng 4
Alexaf.png|Cá tháng
+
Alexaf.png|Cá tháng
 
Alexandersprite1.png|Hoạt ảnh 1
 
Alexandersprite1.png|Hoạt ảnh 1
 
Alexandersprite2.png|Hoạt ảnh 2
 
Alexandersprite2.png|Hoạt ảnh 2
Dòng 40: Dòng 32:
 
|alignment = Trung lập・Thiện
 
|alignment = Trung lập・Thiện
 
|gender = m
 
|gender = m
|traits = Thần tính, Nam thần thoại Hy Lạp, Hình người, Vua, Nam, Điều khiển vật cưỡi, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish
+
|traits = Thần tính, Nam thần thoại Hi Lạp, Hình người, Vua, Nam, Điều khiển vật cưỡi, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish
 
|cc = QQAAB
 
|cc = QQAAB
 
|qhits = 2
 
|qhits = 2
Dòng 48: Dòng 40:
 
}}
 
}}
 
<div class="Servant" style="overflow: hidden;">
 
<div class="Servant" style="overflow: hidden;">
  +
 
==Kĩ năng chủ động==
 
==Kĩ năng chủ động==
 
<tabber>
 
<tabber>
Dòng 59: Dòng 52:
 
|-|
 
|-|
 
Kĩ năng 3=
 
Kĩ năng 3=
{{unlock|Mở khóa sau [[Sub:Alexander/Strengthen|Strengthen]]}}
+
{{unlock|Mở khóa sau khi hoàn thành [[Sub:Alexander/Cường hóa|Quest Cường hóa]]}}
 
{{:Dấu Hiệu Bá Vương|A}}
 
{{:Dấu Hiệu Bá Vương|A}}
 
</tabber>
 
</tabber>
Dòng 68: Dòng 61:
 
|name = Kháng Ma Lực
 
|name = Kháng Ma Lực
 
|rank = D
 
|rank = D
|effect = Tăng khả năng kháng debuff của bản thân thêm 12.5%.
+
|effect = Tăng kháng debuff của bản thân thêm 12.5%.
 
|name2 = Điều Khiển Vật Cưỡi
 
|name2 = Điều Khiển Vật Cưỡi
 
|img2 = riding
 
|img2 = riding
Dòng 83: Dòng 76:
 
Hạng B+=
 
Hạng B+=
 
{{noblephantasm
 
{{noblephantasm
|name = Bucephalus<br/>Cuộc Chinh Phạt Thống Trị Khởi Đầu
+
|name = Bucephalus<br/> Quyền Giày Xéo Khởi Đầu
 
|rank = B+
 
|rank = B+
 
|classification = Chống Quân
 
|classification = Chống Quân
Dòng 105: Dòng 98:
 
|-|
 
|-|
 
Hạng B++=
 
Hạng B++=
{{Unlock|Mở khóa sau [[Sub:Alexander/Interlude|Interlude]]}}
+
{{Unlock|Mở khóa sau khi hoàn thành [[Sub:Alexander/Ngoại truyện|Ngoại truyện]]}}
 
{{noblephantasm
 
{{noblephantasm
|name = Bucephalus<br/>Cuộc Chinh Phạt Thống Trị Khởi Đầu
+
|name = Bucephalus<br/> Quyền Giày Xéo Khởi Đầu
 
|rank = B++
 
|rank = B++
 
|classification = Chống Quân
 
|classification = Chống Quân
Dòng 139: Dòng 132:
 
|22 = {{Inum|{{Meteoric Horseshoe}}|5}}
 
|22 = {{Inum|{{Meteoric Horseshoe}}|5}}
 
|31 = {{Inum|{{Rider Monument}}|4}}
 
|31 = {{Inum|{{Rider Monument}}|4}}
|32 = {{Inum|{{Lông Vũ Phượng Hoàng}}|3}}
+
|32 = {{Inum|{{Phoenix Plume}}|3}}
|33 = {{Inum|{{Bát Liên Song Tinh}}|7}}
+
|33 = {{Inum|{{Octuplet Twin Crystals}}|7}}
 
|41 = {{Inum|{{Rider Monument}}|8}}
 
|41 = {{Inum|{{Rider Monument}}|8}}
|42 = {{Inum|{{Lông Vũ Phượng Hoàng}}|6}}
+
|42 = {{Inum|{{Phoenix Plume}}|6}}
|43 = {{Inum|{{Minh Chứng Anh Hùng}}|24}}
+
|43 = {{Inum|{{Hero's Proof}}|24}}
 
|1qp = {{Inum|{{QP}}|30,000}}
 
|1qp = {{Inum|{{QP}}|30,000}}
 
|2qp = {{Inum|{{QP}}|100,000}}
 
|2qp = {{Inum|{{QP}}|100,000}}
Dòng 156: Dòng 149:
 
|31 = {{Inum|{{Magic Gem of Cavalry}}|4}}
 
|31 = {{Inum|{{Magic Gem of Cavalry}}|4}}
 
|41 = {{Inum|{{Magic Gem of Cavalry}}|8}}
 
|41 = {{Inum|{{Magic Gem of Cavalry}}|8}}
|42 = {{Inum|{{Bát Liên Song Tinh}}|4}}
+
|42 = {{Inum|{{Octuplet Twin Crystals}}|4}}
 
|51 = {{Inum|{{Secret Gem of Cavalry}}|4}}
 
|51 = {{Inum|{{Secret Gem of Cavalry}}|4}}
|52 = {{Inum|{{Bát Liên Song Tinh}}|7}}
+
|52 = {{Inum|{{Octuplet Twin Crystals}}|7}}
 
|61 = {{Inum|{{Secret Gem of Cavalry}}|8}}
 
|61 = {{Inum|{{Secret Gem of Cavalry}}|8}}
 
|62 = {{Inum|{{Meteoric Horseshoe}}|4}}
 
|62 = {{Inum|{{Meteoric Horseshoe}}|4}}
|71 = {{Inum|{{Vuốt Hỗn Mang }}|3}}
+
|71 = {{Inum|{{Talon of Chaos}}|3}}
 
|72 = {{Inum|{{Meteoric Horseshoe}}|7}}
 
|72 = {{Inum|{{Meteoric Horseshoe}}|7}}
|81 = {{Inum|{{Vuốt Hỗn Mang }}|8}}
+
|81 = {{Inum|{{Talon of Chaos}}|8}}
|82 = {{Inum|{{Minh Chứng Anh Hùng}}|48}}
+
|82 = {{Inum|{{Hero's Proof}}|48}}
|91 = {{Kết Tinh Truyền Thuyết}}
+
|91 = {{Crystallized Lore}}
 
|1qp = {{Inum|{{QP}}|50,000}}
 
|1qp = {{Inum|{{QP}}|50,000}}
 
|2qp = {{Inum|{{QP}}|100,000}}
 
|2qp = {{Inum|{{QP}}|100,000}}
Dòng 207: Dòng 200:
 
|b9 = 290,000
 
|b9 = 290,000
 
|b10 = 350,000
 
|b10 = 350,000
|image = [[File:Craft_essence_255_New.png|75px|link=Cask of Wise Man]]
+
|image = [[File:Craft_essence_255_New.png|75px|link=Chiếc Thùng Của Nhà Hiền Triết]]
|effect = '''[[Chiếc Thùng Của Nhà Hiền Triết]]'''<br/>Khi trang bị cho [[Alexander]],<br />tăng tính năng của thẻ Quick cho toàn đội thêm 15% khi ở trên sân.
+
|effect = '''[[Chiếc Thùng Của Nhà Hiền Triết]]'''<br/>Khi trang bị cho [[Alexander]],<br />Tăng tính năng thẻ Quick của toàn đội thêm 15% khi cậu ở trên sân.
 
|2b1 = 2,500
 
|2b1 = 2,500
 
|2b2 = 6,250
 
|2b2 = 6,250
Dòng 227: Dòng 220:
 
可能性の具現とも言える存在。
 
可能性の具現とも言える存在。
 
|def = Từ thế kỉ thứ tư trước Công nguyên, vị hoàng tử trẻ tuổi của Vương quốc Macedonia. <br />
 
|def = Từ thế kỉ thứ tư trước Công nguyên, vị hoàng tử trẻ tuổi của Vương quốc Macedonia. <br />
Mỹ thiếu niên vô song, thần đồng đã lọt vào tầm mắt của Aristotle và nhiều nhà hiền triết khác, đứa trẻ ngây thơ yêu thiên anh hùng ca "Iliad" từ tận đáy lòng.<br />
+
thiếu niên vô song, thần đồng đã lọt vào tầm mắt của Aristotle và nhiều nhà hiền triết khác, đứa trẻ ngây thơ yêu thiên anh hùng ca "Iliad" từ tận đáy lòng.<br />
 
Cũng có thể coi sự tồn tại của cậu ta là hiện thân của những khả năng.
 
Cũng có thể coi sự tồn tại của cậu ta là hiện thân của những khả năng.
 
|jb1 = 身長/体重:151cm・40kg<br />
 
|jb1 = 身長/体重:151cm・40kg<br />
Dòng 249: Dòng 242:
 
Khi thì trau dồi tập luyện như một chiến binh,<br />
 
Khi thì trau dồi tập luyện như một chiến binh,<br />
 
Cả khi đã có từng ấy tài năng nở rộ, <br />
 
Cả khi đã có từng ấy tài năng nở rộ, <br />
Thì thiếu niên đó vẫn, đón nhận mọi thứ trong khả năng có thể――
+
Thì thiếu niên đó vẫn đón nhận mọi thứ trong khả năng có thể――
   
 
|jb3 = 如何なる理由か、少年の姿で召喚された征服王[[Iskandar|イスカンダル]]ことアレキサンダー少年。<br />
 
|jb3 = 如何なる理由か、少年の姿で召喚された征服王[[Iskandar|イスカンダル]]ことアレキサンダー少年。<br />
 
姿だけでなく精神も少年時のものとなっている。<br />
 
姿だけでなく精神も少年時のものとなっている。<br />
 
決して記憶が失われている訳ではないが、青年期以降の記憶は些か「実感が薄い」。
 
決して記憶が失われている訳ではないが、青年期以降の記憶は些か「実感が薄い」。
|b3 = Alexander - Vua Chinh Phạt [[Iskandar]] là người, vì lí do nào đó, đã được triệu hồi dưới hình hài của 1 người thiếu niên.<br />
+
|b3 = Alexander - Vua Chinh Phạt [[Iskandar]] là người, vì lí do nào đó, đã được triệu hồi dưới hình hài của một người thiếu niên.<br />
 
Không chỉ hình hài, mà cả tâm trí của ông cũng trở về thời niên thiếu.<br />
 
Không chỉ hình hài, mà cả tâm trí của ông cũng trở về thời niên thiếu.<br />
 
Tuy không hề đánh mất kí ức, nhưng kí ức sau thời niên thiếu là gì đó như thể là “thiếu thực tế".
 
Tuy không hề đánh mất kí ức, nhưng kí ức sau thời niên thiếu là gì đó như thể là “thiếu thực tế".
Dòng 260: Dòng 253:
 
人を惹き付ける美少年としての性質。<br />
 
人を惹き付ける美少年としての性質。<br />
 
男女を問わずに対しては魅了の魔術的効果として働くが、抵抗の意思があれば軽減出来る。<br />
 
男女を問わずに対しては魅了の魔術的効果として働くが、抵抗の意思があれば軽減出来る。<br />
[[Magic Resistance|対魔力]]スキルで完全回避が可能。
+
[[Kháng Ma Lực|対魔力]]スキルで完全回避が可能。
 
|b4 = '''[[Hồng Nhan Mĩ Thiếu Niên]] B'''<br />
 
|b4 = '''[[Hồng Nhan Mĩ Thiếu Niên]] B'''<br />
Vị thế của một mỹ thiếu niên thu hút mọi người.<br />
+
Vị thế của một thiếu niên thu hút mọi người.<br />
 
Hoạt động như một phép thuật huyền bí tác động bất chấp giới tính, nhưng sẽ bị kháng lại trước ý chí cự tuyệt. <br />
 
Hoạt động như một phép thuật huyền bí tác động bất chấp giới tính, nhưng sẽ bị kháng lại trước ý chí cự tuyệt. <br />
 
Né tránh hoàn toàn bằng kĩ năng [[Kháng Ma Lực]] là hoàn toàn có thể.
 
Né tránh hoàn toàn bằng kĩ năng [[Kháng Ma Lực]] là hoàn toàn có thể.
Dòng 271: Dòng 264:
 
|b5 = '''Lời Chúc Phúc Của Thánh Thần'''<br />
 
|b5 = '''Lời Chúc Phúc Của Thánh Thần'''<br />
 
'''Hạng:''' C<br />
 
'''Hạng:''' C<br />
'''Phân loại:''' Kháng Nhân<br />
+
'''Loại:''' Kháng Nhân<br />
 
Ngọn Sét của Zeus. Tự công nhận bản thân là đứa con của thánh thần.<br />
 
Ngọn Sét của Zeus. Tự công nhận bản thân là đứa con của thánh thần.<br />
 
Mỗi khi sử dụng thì sấm sét của Thần Zeus cường hóa cơ thể, Thần Tính tăng lên, kĩ năng Hồng Nhan Mĩ Thiếu Niên dần dần bị hạ bậc. Tóm lại là...
 
Mỗi khi sử dụng thì sấm sét của Thần Zeus cường hóa cơ thể, Thần Tính tăng lên, kĩ năng Hồng Nhan Mĩ Thiếu Niên dần dần bị hạ bậc. Tóm lại là...
Dòng 281: Dòng 274:
 
Biểu hiện của tinh thần luôn cố gắng hết sức ngay từ những bước đi đầu tiên ấy,
 
Biểu hiện của tinh thần luôn cố gắng hết sức ngay từ những bước đi đầu tiên ấy,
 
chắc chắn sẽ trở thành sự hỗ trợ cho từng bước đi của Master.
 
chắc chắn sẽ trở thành sự hỗ trợ cho từng bước đi của Master.
 
 
}}
 
}}
   
 
== Thông tin bên lề ==
 
== Thông tin bên lề ==
  +
*Cậu có chỉ số ATK cao nhất trong số các Rider 3★.
  +
*Cậu có cùng chỉ số ATK tối thiểu với B B.
 
*Cậu có cùng chỉ số HP tối thiểu với [[David]] và [[Medea]].
 
*Cậu có cùng chỉ số HP tối thiểu với [[David]] và [[Medea]].
   
 
== Hình ảnh ==
 
== Hình ảnh ==
<gallery>
+
<tabber>
  +
Linh cơ=
Alex 1.png|Expression Sheet (Stage 1)
 
  +
<gallery widths="160" spacing="small" columns="4">
Alex 2.png|Expression Sheet (Stage 2)
 
  +
alex1.png|Dạng 1
Alex 3.png|Expression Sheet (Stage 3)
 
  +
Alex2.png|Dạng 2
Alex sword.png|Short Sword & Sheath Sprite
 
  +
alex3.png|Dạng 3
  +
alex4.png|Dạng 4
  +
Alexaf.png|Cá tháng Tư
  +
</gallery>
  +
|-|
  +
Biểu tượng=
  +
<gallery widths="160" spacing="small" columns="4">
  +
alexandericon.png|Dạng 1
  +
AlexanderStage2Icon.png|Dạng 2
  +
AlexanderStage3Icon.png|Dạng 3
  +
AlexanderFinalIcon.png|Dạng 4
  +
AlexanderGoldIcon.png|Dạng 1 (Vàng)
  +
AlexanderStage2GoldIcon.png|Dạng 2 (Vàng)
  +
AlexanderStage3GoldIcon.png|Dạng 3 (Vàng)
  +
AlexanderFinalIconGold.png|Dạng 4 (Vàng)
  +
</gallery>
  +
|-|
  +
Hoạt ảnh=
  +
<gallery widths="160" spacing="small" columns="4">
  +
Alexandersprite1.png|Hoạt ảnh 1
  +
Alexandersprite2.png|Hoạt ảnh 2
  +
Alexandersprite3.png|Hoạt ảnh 3
  +
S028 card servant 1.png|Thẻ mệnh lệnh (Dạng 1)
  +
S028 card servant 2.png|Thẻ mệnh lệnh (Dạng 2)
  +
S028 card servant 3.png|Thẻ mệnh lệnh (Dạng 3)
 
Alex sword.png|Đoản kiếm bao kiếm
  +
</gallery>
  +
|-|
  +
Biểu cảm=
  +
<gallery widths="160" spacing="small" columns="4">
 
Alex 1.png|Biểu cảm (Dạng 1)
 
Alex 2.png|Biểu cảm (Dạng 2)
 
Alex 3.png|Biểu cảm (Dạng 3)
  +
</gallery>
  +
|-|
  +
CE=
  +
<gallery widths="160" spacing="small" columns="4">
 
TeacherAndI.png|[[Teacher and I]]
 
TeacherAndI.png|[[Teacher and I]]
Cbc2016_1242x2208_02.png|[[Teacher and I]]
 
 
FullCE0654.png|[[Chaldea Beach Volleyball]]
 
FullCE0654.png|[[Chaldea Beach Volleyball]]
  +
CE763.png|[[The Pharaoh's Great Winter Thanksgiving Festival]]
 
CE769.png|[[Welcome Diner]]
 
CE769.png|[[Welcome Diner]]
 
</gallery>
 
</gallery>
  +
|-|
  +
Khác=
  +
<gallery widths="160" spacing="small" columns="4">
  +
</gallery>
  +
</tabber>
  +
  +
== Thực hiện ==
  +
*''Dịch:'' Trịnh Hoài Phương
  +
*''PR:'' Klaudia Minh Phương, Bá Lộc Nguyễn
  +
*''Trình bày:'' FGO Wikia Eng, Tùng Shigeo, Hoàng Ngọc

Bản mới nhất lúc 07:03, ngày 1 tháng 9 năm 2018

Servant Ngoại truyện


Class-Rider-Silver

Alexander

★ ★ ★


Tên tiếng Nhật: アレキサンダー
Tên khác: Iskandar trẻ
ID: 28 Cost: 8
ATK: 1,366/7,356 HP: 1,555/8,640
ATK Lv. 100: 9,955 HP Lv.100: 11,714
Lồng tiếng: Sakamoto Maaya Minh họa: BUNBUN
Thuộc tính ẩn: Nhân Đường tăng trưởng: Tuyến tính
Hút sao: 205 Tạo sao: 9%
Sạc NP qua ATK: 0.86% Sạc NP qua DEF: 3%
Tỉ lệ tử: 40% Thuộc tính: Trung lập・Thiện
Giới tính: Nam
Đặc tính: Thần tính, Nam thần thoại Hi Lạp, Hình người, Vua, Nam, Điều khiển vật cưỡi, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish
QQAAB
Quick Hits2  |  Arts Hits2  |  Buster Hits1  |  Extra Hits3

Kĩ năng chủ động Kĩ năng bị động Bảo Khí Tiến hóa Nâng cấp kĩ năng Mức độ gắn bó Tiểu sử Thông tin bên lề

Kĩ năng chủ động

Sở hữu từ ban đầu
Dmg up
Uy Tín Lãnh Đạo C
Tăng sức tấn công toàn đội trong 3 lượt.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Attackup Tấn công + 8% 8.8% 9.6% 10.4% 11.2% 12% 12.8% 13.6% 14.4% 16%
Thời gian chờ 7 6 5

Mở khóa sau Tiến hóa lần 1
Charm
Hồng Nhan Mĩ Thiếu Niên B
Có cơ hội mê hoặc một kẻ địch mang đặc tính hình người trong 1 lượt.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Charmstatus Cơ hội mê hoặc + 50% 53% 56% 59% 62% 65% 68% 71% 74% 80%
Thời gian chờ 9 8 7

Mở khóa sau khi hoàn thành Quest Cường hóa
Quickup
Dấu Hiệu Bá Vương A
Tăng tính năng thẻ Quick toàn đội trong 3 lượt.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Quickupstatus Quick + 10% 11% 12% 13% 14% 15% 16% 17% 18% 20%
Thời gian chờ 7 6 5

Kĩ năng bị động

1
Anti magic
Kháng Ma Lực D
Tăng kháng debuff của bản thân thêm 12.5%.
2
Riding
Điều Khiển Vật Cưỡi A+
Tăng tính năng thẻ Quick của bản thân thêm 11%.
3
Divinity
Thần Tính E
Tăng sát thương của bản thân thêm 100.

Bảo Khí

Bucephalus
Bá Quyền Giày Xéo Khởi Đầu
Hạng Phân loại Loại thẻ Số đòn đánh
B+ Chống Quân Quick 1
Tác dụng chính Gây sát thương lên toàn bộ kẻ địch.PreUpgradeIconTitle
Cấp 1 2 3 4 5
Powerup Sát thương + 600% 800% 900% 950% 1000%
Tác dụng phụ Nhận sao.PreUpgradeIconTitle
Thang NP 100% 200% 300% 400% 500%
GainStars Sao + 5 10 15 20 25

Mở khóa sau khi hoàn thành Ngoại truyện
Bucephalus
Bá Quyền Giày Xéo Khởi Đầu
Hạng Phân loại Loại thẻ Số đòn đánh
B++ Chống Quân Quick 1
Tác dụng chính Gây sát thương lên toàn bộ kẻ địch. UpgradeIconText
Cấp 1 2 3 4 5
Powerup Sát thương + 800% 1000% 1100% 1150% 1200%
Tác dụng phụ Nhận sao. UpgradeIconText
Thang NP 100% 200% 300% 400% 500%
GainStars Sao + 15 20 25 30 35

【Fate_Grand_Order】アレキサンダー宝具、_始まりの蹂躙制覇

【Fate Grand Order】アレキサンダー宝具、 始まりの蹂躙制覇


Tiến hóa

Vật phẩm 1 Vật phẩm 2 Vật phẩm 3 Vật phẩm 4 QP
Lần 1 Rider piece4 Qp30,000
Lần 2 Rider piece8 Meteoric horseshoe5 Qp100,000
Lần 3 Rider monument4 Phoenix plume3 Octuplet twin crystals7 Qp300,000
Lần 4 Rider monument8 Phoenix plume6 Heros proof24 Qp900,000

Nâng cấp kĩ năng

Vật phẩm 1 Vật phẩm 2 Vật phẩm 3 Vật phẩm 4 QP
Cấp 1 Shiningrider4 Qp50,000
Cấp 2 Shiningrider8 Qp100,000
Cấp 3 Magicrider4 Qp300,000
Cấp 4 Magicrider8 Octuplet twin crystals4 Qp400,000
Cấp 5 Secretrider4 Octuplet twin crystals7 Qp1,000,000
Cấp 6 Secretrider8 Meteoric horseshoe4 Qp1,250,000
Cấp 7 Talon of chaos3 Meteoric horseshoe7 Qp2,500,000
Cấp 8 Talon of chaos8 Heros proof48 Qp3,000,000
Cấp 9 Crystallized lore Qp5,000,000

Chỉ số

Sức mạnh: C
Stats3
Sức bền: B
Stats4
Nhanh nhẹn: B
Stats4
Ma lực: C
Stats3
May mắn: A+
Stats5
Bảo Khí: B+
Stats4

Mức độ gắn bó

Mức gắn bó 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Điểm gắn bó cần 2,500 3,750 5,000 6,250 10,000 212,500 220,000 250,000 290,000 350,000
Tổng điểm gắn bó 2,500 6,250 11,250 17,500 27,500 240,000 460,000 710,000 1,000,000 1,350,000
Thưởng gắn bó mức 10 Craft essence 255 New Chiếc Thùng Của Nhà Hiền Triết
Khi trang bị cho Alexander,
Tăng tính năng thẻ Quick của toàn đội thêm 15% khi cậu ở trên sân.



Tiểu sử

Mở khóa Mô tả Dịch
Mặc định 紀元前四世紀、マケドニア王国の若き王子。

絶世の美少年であり、哲学者アリストテレスを始めとする賢者たちに見出された天才であり、叙事詩「イリアス」を心から愛する無邪気な子。
可能性の具現とも言える存在。

Từ thế kỉ thứ tư trước Công nguyên, vị hoàng tử trẻ tuổi của Vương quốc Macedonia.

Mĩ thiếu niên vô song, thần đồng đã lọt vào tầm mắt của Aristotle và nhiều nhà hiền triết khác, đứa trẻ ngây thơ yêu thiên anh hùng ca "Iliad" từ tận đáy lòng.
Cũng có thể coi sự tồn tại của cậu ta là hiện thân của những khả năng.

Gắn bó mức 1 身長/体重:151cm・40kg

出典:史実
地域:欧州
属性:中立・善  性別:男性
愛馬ブケファラスは歴とした一箇の英霊でもある。

Chiều cao/Cân nặng: 151cm ・ 40kg

Nguồn gốc: Lịch sử
Khu vực: Châu Âu
Thuộc tính: Trung lập ・ Thiện
Giới tính: Nam
Chú ngựa yêu quý của cậu, Bucephalus, cũng là một Anh linh trong lịch sử.

Gắn bó mức 2 時に哲学や政治学を学び、

時に胸躍る神話を読み耽り、
時に兵士としての鍛錬を積み、
多くの才能を開花させながら、
その少年は、あらゆる可能性を許されていた――

Khi thì nghiên cứu triết học và khoa học chính trị,

Khi thì đọc những thần thoại lay chuyển cả lồng ngực,
Khi thì trau dồi tập luyện như một chiến binh,
Cả khi đã có từng ấy tài năng nở rộ,
Thì thiếu niên đó vẫn đón nhận mọi thứ trong khả năng có thể――

Gắn bó mức 3 如何なる理由か、少年の姿で召喚された征服王イスカンダルことアレキサンダー少年。

姿だけでなく精神も少年時のものとなっている。
決して記憶が失われている訳ではないが、青年期以降の記憶は些か「実感が薄い」。

Alexander - Vua Chinh Phạt Iskandar là người, vì lí do nào đó, đã được triệu hồi dưới hình hài của một người thiếu niên.

Không chỉ hình hài, mà cả tâm trí của ông cũng trở về thời niên thiếu.
Tuy không hề đánh mất kí ức, nhưng kí ức sau thời niên thiếu là gì đó như thể là “thiếu thực tế".

Gắn bó mức 4 ○紅顔の美少年:B

人を惹き付ける美少年としての性質。
男女を問わずに対しては魅了の魔術的効果として働くが、抵抗の意思があれば軽減出来る。
対魔力スキルで完全回避が可能。

Hồng Nhan Mĩ Thiếu Niên B

Vị thế của một mĩ thiếu niên thu hút mọi người.
Hoạt động như một phép thuật huyền bí tác động bất chấp giới tính, nhưng sẽ bị kháng lại trước ý chí cự tuyệt.
Né tránh hoàn toàn bằng kĩ năng Kháng Ma Lực là hoàn toàn có thể.

Gắn bó mức 5 『神の祝福』

ランク:C 種別:対人宝具
ゼウス・ファンダー。神の子としての自己認識。
使う毎にゼウスの雷が体を強化し、神性が上昇、紅顔の美少年スキルがランクダウン。つまり……

Lời Chúc Phúc Của Thánh Thần

Hạng: C
Loại: Kháng Nhân
Ngọn Sét của Zeus. Tự công nhận bản thân là đứa con của thánh thần.
Mỗi khi sử dụng thì sấm sét của Thần Zeus cường hóa cơ thể, Thần Tính tăng lên, kĩ năng Hồng Nhan Mĩ Thiếu Niên dần dần bị hạ bậc. Tóm lại là...

Phụ lục 人類史の終焉は、すなわち、自らの可能性さえ閉ざされる事に他ならないと彼は気付くだろう。

それを彼は喜ぶまい。
始まりの一歩を踏み出そうとする精神の顕れは、マスターの一歩の助けとなるに違いない。

Cậu nhận ra rằng, sự sụp đổ của lịch sử nhân loại, chẳng là gì khác ngoài việc, dập tắt những khả năng của bản thân.

Điều đó khiến cậu chả hề vui vẻ.
Biểu hiện của tinh thần luôn cố gắng hết sức ngay từ những bước đi đầu tiên ấy, chắc chắn sẽ trở thành sự hỗ trợ cho từng bước đi của Master.



Thông tin bên lề

  • Cậu có chỉ số ATK cao nhất trong số các Rider 3★.
  • Cậu có cùng chỉ số ATK tối thiểu với B B.
  • Cậu có cùng chỉ số HP tối thiểu với David và Medea.

Hình ảnh

Thực hiện

  • Dịch: Trịnh Hoài Phương
  • PR: Klaudia Minh Phương, Bá Lộc Nguyễn
  • Trình bày: FGO Wikia Eng, Tùng Shigeo, Hoàng Ngọc