Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
(Không hiển thị 4 phiên bản ở giữa của cùng người dùng) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Interludeheader|servant = Alexander}} |
{{Interludeheader|servant = Alexander}} |
||
{{CharactersNew |
{{CharactersNew |
||
− | |Stage1 |
||
− | |Stage2 |
||
− | |Stage3 |
||
− | |Stage4 |
||
− | |Aprilfool |
||
− | |Sprite 1 |
||
− | |Sprite 2 |
||
− | |Sprite 3 |
||
|class = RiderSilver |
|class = RiderSilver |
||
|stars = 3 |
|stars = 3 |
||
Dòng 16: | Dòng 8: | ||
alex3.png|Dạng 3 |
alex3.png|Dạng 3 |
||
alex4.png|Dạng 4 |
alex4.png|Dạng 4 |
||
− | Alexaf.png|Cá tháng |
+ | Alexaf.png|Cá tháng Tư |
Alexandersprite1.png|Hoạt ảnh 1 |
Alexandersprite1.png|Hoạt ảnh 1 |
||
Alexandersprite2.png|Hoạt ảnh 2 |
Alexandersprite2.png|Hoạt ảnh 2 |
||
Dòng 40: | Dòng 32: | ||
|alignment = Trung lập・Thiện |
|alignment = Trung lập・Thiện |
||
|gender = m |
|gender = m |
||
− | |traits = Thần tính, Nam thần thoại |
+ | |traits = Thần tính, Nam thần thoại Hi Lạp, Hình người, Vua, Nam, Điều khiển vật cưỡi, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
|cc = QQAAB |
|cc = QQAAB |
||
|qhits = 2 |
|qhits = 2 |
||
Dòng 48: | Dòng 40: | ||
}} |
}} |
||
<div class="Servant" style="overflow: hidden;"> |
<div class="Servant" style="overflow: hidden;"> |
||
+ | |||
==Kĩ năng chủ động== |
==Kĩ năng chủ động== |
||
<tabber> |
<tabber> |
||
Dòng 59: | Dòng 52: | ||
|-| |
|-| |
||
Kĩ năng 3= |
Kĩ năng 3= |
||
− | {{unlock|Mở khóa sau [[Sub:Alexander/ |
+ | {{unlock|Mở khóa sau khi hoàn thành [[Sub:Alexander/Cường hóa|Quest Cường hóa]]}} |
{{:Dấu Hiệu Bá Vương|A}} |
{{:Dấu Hiệu Bá Vương|A}} |
||
</tabber> |
</tabber> |
||
Dòng 68: | Dòng 61: | ||
|name = Kháng Ma Lực |
|name = Kháng Ma Lực |
||
|rank = D |
|rank = D |
||
− | |effect = Tăng |
+ | |effect = Tăng kháng debuff của bản thân thêm 12.5%. |
|name2 = Điều Khiển Vật Cưỡi |
|name2 = Điều Khiển Vật Cưỡi |
||
|img2 = riding |
|img2 = riding |
||
Dòng 83: | Dòng 76: | ||
Hạng B+= |
Hạng B+= |
||
{{noblephantasm |
{{noblephantasm |
||
− | |name = Bucephalus<br/> |
+ | |name = Bucephalus<br/>Bá Quyền Giày Xéo Khởi Đầu |
|rank = B+ |
|rank = B+ |
||
|classification = Chống Quân |
|classification = Chống Quân |
||
Dòng 105: | Dòng 98: | ||
|-| |
|-| |
||
Hạng B++= |
Hạng B++= |
||
− | {{Unlock|Mở khóa sau [[Sub:Alexander/ |
+ | {{Unlock|Mở khóa sau khi hoàn thành [[Sub:Alexander/Ngoại truyện|Ngoại truyện]]}} |
{{noblephantasm |
{{noblephantasm |
||
− | |name = Bucephalus<br/> |
+ | |name = Bucephalus<br/>Bá Quyền Giày Xéo Khởi Đầu |
|rank = B++ |
|rank = B++ |
||
|classification = Chống Quân |
|classification = Chống Quân |
||
Dòng 139: | Dòng 132: | ||
|22 = {{Inum|{{Meteoric Horseshoe}}|5}} |
|22 = {{Inum|{{Meteoric Horseshoe}}|5}} |
||
|31 = {{Inum|{{Rider Monument}}|4}} |
|31 = {{Inum|{{Rider Monument}}|4}} |
||
− | |32 = {{Inum|{{ |
+ | |32 = {{Inum|{{Phoenix Plume}}|3}} |
− | |33 = {{Inum|{{ |
+ | |33 = {{Inum|{{Octuplet Twin Crystals}}|7}} |
|41 = {{Inum|{{Rider Monument}}|8}} |
|41 = {{Inum|{{Rider Monument}}|8}} |
||
− | |42 = {{Inum|{{ |
+ | |42 = {{Inum|{{Phoenix Plume}}|6}} |
− | |43 = {{Inum|{{ |
+ | |43 = {{Inum|{{Hero's Proof}}|24}} |
|1qp = {{Inum|{{QP}}|30,000}} |
|1qp = {{Inum|{{QP}}|30,000}} |
||
|2qp = {{Inum|{{QP}}|100,000}} |
|2qp = {{Inum|{{QP}}|100,000}} |
||
Dòng 156: | Dòng 149: | ||
|31 = {{Inum|{{Magic Gem of Cavalry}}|4}} |
|31 = {{Inum|{{Magic Gem of Cavalry}}|4}} |
||
|41 = {{Inum|{{Magic Gem of Cavalry}}|8}} |
|41 = {{Inum|{{Magic Gem of Cavalry}}|8}} |
||
− | |42 = {{Inum|{{ |
+ | |42 = {{Inum|{{Octuplet Twin Crystals}}|4}} |
|51 = {{Inum|{{Secret Gem of Cavalry}}|4}} |
|51 = {{Inum|{{Secret Gem of Cavalry}}|4}} |
||
− | |52 = {{Inum|{{ |
+ | |52 = {{Inum|{{Octuplet Twin Crystals}}|7}} |
|61 = {{Inum|{{Secret Gem of Cavalry}}|8}} |
|61 = {{Inum|{{Secret Gem of Cavalry}}|8}} |
||
|62 = {{Inum|{{Meteoric Horseshoe}}|4}} |
|62 = {{Inum|{{Meteoric Horseshoe}}|4}} |
||
− | |71 = {{Inum|{{ |
+ | |71 = {{Inum|{{Talon of Chaos}}|3}} |
|72 = {{Inum|{{Meteoric Horseshoe}}|7}} |
|72 = {{Inum|{{Meteoric Horseshoe}}|7}} |
||
− | |81 = {{Inum|{{ |
+ | |81 = {{Inum|{{Talon of Chaos}}|8}} |
− | |82 = {{Inum|{{ |
+ | |82 = {{Inum|{{Hero's Proof}}|48}} |
− | |91 = {{ |
+ | |91 = {{Crystallized Lore}} |
|1qp = {{Inum|{{QP}}|50,000}} |
|1qp = {{Inum|{{QP}}|50,000}} |
||
|2qp = {{Inum|{{QP}}|100,000}} |
|2qp = {{Inum|{{QP}}|100,000}} |
||
Dòng 207: | Dòng 200: | ||
|b9 = 290,000 |
|b9 = 290,000 |
||
|b10 = 350,000 |
|b10 = 350,000 |
||
− | |image = [[File:Craft_essence_255_New.png|75px|link= |
+ | |image = [[File:Craft_essence_255_New.png|75px|link=Chiếc Thùng Của Nhà Hiền Triết]] |
− | |effect = '''[[Chiếc Thùng Của Nhà Hiền Triết]]'''<br/>Khi trang bị cho [[Alexander]],<br /> |
+ | |effect = '''[[Chiếc Thùng Của Nhà Hiền Triết]]'''<br/>Khi trang bị cho [[Alexander]],<br />Tăng tính năng thẻ Quick của toàn đội thêm 15% khi cậu ở trên sân. |
|2b1 = 2,500 |
|2b1 = 2,500 |
||
|2b2 = 6,250 |
|2b2 = 6,250 |
||
Dòng 227: | Dòng 220: | ||
可能性の具現とも言える存在。 |
可能性の具現とも言える存在。 |
||
|def = Từ thế kỉ thứ tư trước Công nguyên, vị hoàng tử trẻ tuổi của Vương quốc Macedonia. <br /> |
|def = Từ thế kỉ thứ tư trước Công nguyên, vị hoàng tử trẻ tuổi của Vương quốc Macedonia. <br /> |
||
− | + | Mĩ thiếu niên vô song, thần đồng đã lọt vào tầm mắt của Aristotle và nhiều nhà hiền triết khác, đứa trẻ ngây thơ yêu thiên anh hùng ca "Iliad" từ tận đáy lòng.<br /> |
|
Cũng có thể coi sự tồn tại của cậu ta là hiện thân của những khả năng. |
Cũng có thể coi sự tồn tại của cậu ta là hiện thân của những khả năng. |
||
|jb1 = 身長/体重:151cm・40kg<br /> |
|jb1 = 身長/体重:151cm・40kg<br /> |
||
Dòng 249: | Dòng 242: | ||
Khi thì trau dồi tập luyện như một chiến binh,<br /> |
Khi thì trau dồi tập luyện như một chiến binh,<br /> |
||
Cả khi đã có từng ấy tài năng nở rộ, <br /> |
Cả khi đã có từng ấy tài năng nở rộ, <br /> |
||
− | Thì thiếu niên đó vẫn |
+ | Thì thiếu niên đó vẫn đón nhận mọi thứ trong khả năng có thể―― |
|jb3 = 如何なる理由か、少年の姿で召喚された征服王[[Iskandar|イスカンダル]]ことアレキサンダー少年。<br /> |
|jb3 = 如何なる理由か、少年の姿で召喚された征服王[[Iskandar|イスカンダル]]ことアレキサンダー少年。<br /> |
||
姿だけでなく精神も少年時のものとなっている。<br /> |
姿だけでなく精神も少年時のものとなっている。<br /> |
||
決して記憶が失われている訳ではないが、青年期以降の記憶は些か「実感が薄い」。 |
決して記憶が失われている訳ではないが、青年期以降の記憶は些か「実感が薄い」。 |
||
− | |b3 = Alexander - Vua Chinh Phạt [[Iskandar]] là người, vì lí do nào đó, đã được triệu hồi dưới hình hài của |
+ | |b3 = Alexander - Vua Chinh Phạt [[Iskandar]] là người, vì lí do nào đó, đã được triệu hồi dưới hình hài của một người thiếu niên.<br /> |
Không chỉ hình hài, mà cả tâm trí của ông cũng trở về thời niên thiếu.<br /> |
Không chỉ hình hài, mà cả tâm trí của ông cũng trở về thời niên thiếu.<br /> |
||
Tuy không hề đánh mất kí ức, nhưng kí ức sau thời niên thiếu là gì đó như thể là “thiếu thực tế". |
Tuy không hề đánh mất kí ức, nhưng kí ức sau thời niên thiếu là gì đó như thể là “thiếu thực tế". |
||
Dòng 260: | Dòng 253: | ||
人を惹き付ける美少年としての性質。<br /> |
人を惹き付ける美少年としての性質。<br /> |
||
男女を問わずに対しては魅了の魔術的効果として働くが、抵抗の意思があれば軽減出来る。<br /> |
男女を問わずに対しては魅了の魔術的効果として働くが、抵抗の意思があれば軽減出来る。<br /> |
||
− | [[ |
+ | [[Kháng Ma Lực|対魔力]]スキルで完全回避が可能。 |
|b4 = '''[[Hồng Nhan Mĩ Thiếu Niên]] B'''<br /> |
|b4 = '''[[Hồng Nhan Mĩ Thiếu Niên]] B'''<br /> |
||
− | Vị thế của một |
+ | Vị thế của một mĩ thiếu niên thu hút mọi người.<br /> |
Hoạt động như một phép thuật huyền bí tác động bất chấp giới tính, nhưng sẽ bị kháng lại trước ý chí cự tuyệt. <br /> |
Hoạt động như một phép thuật huyền bí tác động bất chấp giới tính, nhưng sẽ bị kháng lại trước ý chí cự tuyệt. <br /> |
||
Né tránh hoàn toàn bằng kĩ năng [[Kháng Ma Lực]] là hoàn toàn có thể. |
Né tránh hoàn toàn bằng kĩ năng [[Kháng Ma Lực]] là hoàn toàn có thể. |
||
Dòng 271: | Dòng 264: | ||
|b5 = '''Lời Chúc Phúc Của Thánh Thần'''<br /> |
|b5 = '''Lời Chúc Phúc Của Thánh Thần'''<br /> |
||
'''Hạng:''' C<br /> |
'''Hạng:''' C<br /> |
||
− | ''' |
+ | '''Loại:''' Kháng Nhân<br /> |
Ngọn Sét của Zeus. Tự công nhận bản thân là đứa con của thánh thần.<br /> |
Ngọn Sét của Zeus. Tự công nhận bản thân là đứa con của thánh thần.<br /> |
||
Mỗi khi sử dụng thì sấm sét của Thần Zeus cường hóa cơ thể, Thần Tính tăng lên, kĩ năng Hồng Nhan Mĩ Thiếu Niên dần dần bị hạ bậc. Tóm lại là... |
Mỗi khi sử dụng thì sấm sét của Thần Zeus cường hóa cơ thể, Thần Tính tăng lên, kĩ năng Hồng Nhan Mĩ Thiếu Niên dần dần bị hạ bậc. Tóm lại là... |
||
Dòng 281: | Dòng 274: | ||
Biểu hiện của tinh thần luôn cố gắng hết sức ngay từ những bước đi đầu tiên ấy, |
Biểu hiện của tinh thần luôn cố gắng hết sức ngay từ những bước đi đầu tiên ấy, |
||
chắc chắn sẽ trở thành sự hỗ trợ cho từng bước đi của Master. |
chắc chắn sẽ trở thành sự hỗ trợ cho từng bước đi của Master. |
||
− | |||
}} |
}} |
||
== Thông tin bên lề == |
== Thông tin bên lề == |
||
+ | *Cậu có chỉ số ATK cao nhất trong số các Rider 3★. |
||
+ | *Cậu có cùng chỉ số ATK tối thiểu với B B. |
||
*Cậu có cùng chỉ số HP tối thiểu với [[David]] và [[Medea]]. |
*Cậu có cùng chỉ số HP tối thiểu với [[David]] và [[Medea]]. |
||
== Hình ảnh == |
== Hình ảnh == |
||
− | < |
+ | <tabber> |
+ | Linh cơ= |
||
⚫ | |||
+ | <gallery widths="160" spacing="small" columns="4"> |
||
⚫ | |||
+ | alex1.png|Dạng 1 |
||
⚫ | |||
+ | Alex2.png|Dạng 2 |
||
⚫ | |||
+ | alex3.png|Dạng 3 |
||
+ | alex4.png|Dạng 4 |
||
+ | Alexaf.png|Cá tháng Tư |
||
+ | </gallery> |
||
+ | |-| |
||
+ | Biểu tượng= |
||
+ | <gallery widths="160" spacing="small" columns="4"> |
||
+ | alexandericon.png|Dạng 1 |
||
+ | AlexanderStage2Icon.png|Dạng 2 |
||
+ | AlexanderStage3Icon.png|Dạng 3 |
||
+ | AlexanderFinalIcon.png|Dạng 4 |
||
+ | AlexanderGoldIcon.png|Dạng 1 (Vàng) |
||
+ | AlexanderStage2GoldIcon.png|Dạng 2 (Vàng) |
||
+ | AlexanderStage3GoldIcon.png|Dạng 3 (Vàng) |
||
+ | AlexanderFinalIconGold.png|Dạng 4 (Vàng) |
||
+ | </gallery> |
||
+ | |-| |
||
+ | Hoạt ảnh= |
||
+ | <gallery widths="160" spacing="small" columns="4"> |
||
+ | Alexandersprite1.png|Hoạt ảnh 1 |
||
+ | Alexandersprite2.png|Hoạt ảnh 2 |
||
+ | Alexandersprite3.png|Hoạt ảnh 3 |
||
+ | S028 card servant 1.png|Thẻ mệnh lệnh (Dạng 1) |
||
+ | S028 card servant 2.png|Thẻ mệnh lệnh (Dạng 2) |
||
+ | S028 card servant 3.png|Thẻ mệnh lệnh (Dạng 3) |
||
⚫ | |||
+ | </gallery> |
||
+ | |-| |
||
+ | Biểu cảm= |
||
+ | <gallery widths="160" spacing="small" columns="4"> |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
+ | </gallery> |
||
+ | |-| |
||
+ | CE= |
||
+ | <gallery widths="160" spacing="small" columns="4"> |
||
TeacherAndI.png|[[Teacher and I]] |
TeacherAndI.png|[[Teacher and I]] |
||
− | Cbc2016_1242x2208_02.png|[[Teacher and I]] |
||
FullCE0654.png|[[Chaldea Beach Volleyball]] |
FullCE0654.png|[[Chaldea Beach Volleyball]] |
||
+ | CE763.png|[[The Pharaoh's Great Winter Thanksgiving Festival]] |
||
CE769.png|[[Welcome Diner]] |
CE769.png|[[Welcome Diner]] |
||
</gallery> |
</gallery> |
||
+ | |-| |
||
+ | Khác= |
||
+ | <gallery widths="160" spacing="small" columns="4"> |
||
+ | </gallery> |
||
+ | </tabber> |
||
+ | |||
+ | == Thực hiện == |
||
+ | *''Dịch:'' Trịnh Hoài Phương |
||
+ | *''PR:'' Klaudia Minh Phương, Bá Lộc Nguyễn |
||
+ | *''Trình bày:'' FGO Wikia Eng, Tùng Shigeo, Hoàng Ngọc |
Bản mới nhất lúc 07:03, ngày 1 tháng 9 năm 2018
Servant | Ngoại truyện |
---|
Tên tiếng Nhật: アレキサンダー |
Tên khác: Iskandar trẻ |
ID: 28 | Cost: 8 |
ATK: 1,366/7,356 | HP: 1,555/8,640 |
ATK Lv. 100: 9,955 | HP Lv.100: 11,714 |
Lồng tiếng: Sakamoto Maaya | Minh họa: BUNBUN |
Thuộc tính ẩn: Nhân | Đường tăng trưởng: Tuyến tính |
Hút sao: 205 | Tạo sao: 9% |
Sạc NP qua ATK: 0.86% | Sạc NP qua DEF: 3% |
Tỉ lệ tử: 40% | Thuộc tính: Trung lập・Thiện |
Giới tính: Nam |
Đặc tính: Thần tính, Nam thần thoại Hi Lạp, Hình người, Vua, Nam, Điều khiển vật cưỡi, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
2 | 2 | 1 | 3 |
---|
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |
Tiến hóa
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Lần 1 | 4 | 30,000 | |||
Lần 2 | 8 | 5 | 100,000 | ||
Lần 3 | 4 | 3 | 7 | 300,000 | |
Lần 4 | 8 | 6 | 24 | 900,000 |
Nâng cấp kĩ năng
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Cấp 1 | 4 | 50,000 | |||
Cấp 2 | 8 | 100,000 | |||
Cấp 3 | 4 | 300,000 | |||
Cấp 4 | 8 | 4 | 400,000 | ||
Cấp 5 | 4 | 7 | 1,000,000 | ||
Cấp 6 | 8 | 4 | 1,250,000 | ||
Cấp 7 | 3 | 7 | 2,500,000 | ||
Cấp 8 | 8 | 48 | 3,000,000 | ||
Cấp 9 | 5,000,000 |
Chỉ số
Sức mạnh: C |
Sức bền: B |
Nhanh nhẹn: B |
Ma lực: C |
May mắn: A+ |
Bảo Khí: B+ |
Mức độ gắn bó
Mức gắn bó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm gắn bó cần | 2,500 | 3,750 | 5,000 | 6,250 | 10,000 | 212,500 | 220,000 | 250,000 | 290,000 | 350,000 |
Tổng điểm gắn bó | 2,500 | 6,250 | 11,250 | 17,500 | 27,500 | 240,000 | 460,000 | 710,000 | 1,000,000 | 1,350,000 |
Thưởng gắn bó mức 10 | Chiếc Thùng Của Nhà Hiền Triết Khi trang bị cho Alexander, Tăng tính năng thẻ Quick của toàn đội thêm 15% khi cậu ở trên sân. |
Tiểu sử
Mở khóa | Mô tả | Dịch |
---|---|---|
Mặc định | ||
Gắn bó mức 1 | ||
Gắn bó mức 2 | ||
Gắn bó mức 3 | ||
Gắn bó mức 4 | ||
Gắn bó mức 5 | ||
Phụ lục |
Thông tin bên lề
- Cậu có chỉ số ATK cao nhất trong số các Rider 3★.
- Cậu có cùng chỉ số ATK tối thiểu với B B.
- Cậu có cùng chỉ số HP tối thiểu với David và Medea.
Hình ảnh
Thực hiện
- Dịch: Trịnh Hoài Phương
- PR: Klaudia Minh Phương, Bá Lộc Nguyễn
- Trình bày: FGO Wikia Eng, Tùng Shigeo, Hoàng Ngọc