Servant này là một servant giới hạn, chỉ có thể triệu hồi được trong gacha giới hạn. Không có thông báo gì về việc servant này sẽ được đưa vào gacha cốt truyện. |
Đây là thông tin về Scáthach-Skaði. Về 5★ , xem Scáthach. Về 4★ , xem Scáthach (Assassin).
Servant | Ngoại truyện |
---|
Tên tiếng Nhật: スカサハ=スカディ |
Tên khác: スカサハ=スカジ, Scathach=Skadi, Scáthach (Caster), Skadi, Nữ Vương Băng Tuyết |
ID: 215 | Cost: 16 |
ATK: 1,661/10,753 | HP: 2,112/14,406 |
ATK Lv. 100: 11,771 | HP Lv.100: 15,782 |
Lồng tiếng: Noto Mamiko | Minh họa: Koyama Hirokazu |
Thuộc tính ẩn: Thiên | Đường tăng trưởng: Tuyến tính |
Hút sao: 49 | Tạo sao: 10.8% |
Sạc NP qua ATK: 0.67% | Sạc NP qua DEF: 3% |
Tỉ lệ tử: 30% | Thuộc tính: Hỗn độn ・ Thiện |
Giới tính: Nữ |
Đặc tính: Thần tính, Nữ, Hình người, Vua, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
4 | 3 | 4 | 5 |
---|
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |
Kĩ năng chủ động[]
Sở hữu từ ban đầu |
---|
Rune Nguyên Sơ. | ||||||||||
Tăng tính năng thẻ Quick một đồng minh trong 3 lượt. Tăng sát thương chí mạng thẻ Quick một đồng minh trong 3 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Quick + | 30% | 32% | 34% | 36% | 38% | 40% | 42% | 44% | 46% | 50% |
Chí mạng Quick + | 50% | 55% | 60% | 65% | 70% | 75% | 80% | 85% | 90% | 100% |
Thời gian chờ | 8 | 7 | 6 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 1 |
---|
Bão Tuyết Băng Giá B | ||||||||||
Giảm phòng thủ toàn bộ địch trong 3 lượt. Giảm tỉ lệ chí mạng của toàn bộ địch trong 3 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phòng thủ - | 20% | 21% | 22% | 23% | 24% | 25% | 26% | 27% | 28% | 30% |
Tỉ lệ chí mạng - | 20% | 21% | 22% | 23% | 24% | 25% | 26% | 27% | 28% | 30% |
Thời gian chờ | 8 | 7 | 6 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 3 |
---|
Trí Tuệ Đại Thần B+ | ||||||||||
Sạc thanh NP cho một đồng minh. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NP sạc + | 30% | 32% | 34% | 36% | 38% | 40% | 42% | 44% | 46% | 50% |
Thời gian chờ | 8 | 7 | 6 |
Kĩ năng bị động[]
1 | Tạo Dựng Trận Địa EX | |
Tăng tính năng thẻ Arts bản thân thêm 12%. | ||
2 | Tạo Thành Dụng Phẩm A | |
Tăng tỉ lệ debuff thành công của bản thân thêm 10%. | ||
3 | Thần Hạch Của Nữ Thần A | |
Tăng sát thương bản thân thêm 250. Tăng kháng debuff bản thân thêm 25%. |
Bảo Khí[]
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
A+ | Chống Quân • Khai Chiến | Arts | - | ||||
Tác dụng chính | Tăng sát thương chí mạng toàn đội cho 3 đòn đánh trong 5 lượt. Ban trạng thái Né 1 đòn đánh cho toàn đội trong 3 lượt. Ban miễn nhiễm đột tử 1 lần cho toàn đội trong 3 lượt. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Sát thương chí mạng + | 30% | 40% | 45% | 47.5% | 50% | ||
Tác dụng phụ | Giảm sát thương nhận vào của toàn đội trong 3 lượt. | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
Sát thương nhận - | 500 | 750 | 1000 | 1250 | 1500 |
Tiến hóa[]
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Lần 1 | 5 | 100,000 | |||
Lần 2 | 12 | 5 | 300,000 | ||
Lần 3 | 5 | 10 | 2 | 1,000,000 | |
Lần 4 | 12 | 4 | 12 | 3,000,000 |
Nâng cấp kĩ năng[]
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Cấp 1 | 5 | 200,000 | |||
Cấp 2 | 12 | 400,000 | |||
Cấp 3 | 5 | 1,200,000 | |||
Cấp 4 | 12 | 5 | 1,600,000 | ||
Cấp 5 | 5 | 10 | 4,000,000 | ||
Cấp 6 | 12 | 3 | 5,000,000 | ||
Cấp 7 | 6 | 6 | 10,000,000 | ||
Cấp 8 | 18 | 48 | 12,000,000 | ||
Cấp 9 | 1 | 20,000,000 |
Chỉ số[]
Sức mạnh: B |
Sức bền: D |
Nhanh nhẹn: C |
Ma lực: EX |
May mắn: D |
Bảo Khí: A |
Mức độ gắn bó[]
Mức gắn bó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm gắn bó cần | 1,500 | 2,250 | 3,000 | 3,750 | 4,500 | 245,000 | 280,000 | 300,000 | 330,000 | 436,000 |
Tổng điểm gắn bó | 1,500 | 3,750 | 6,750 | 10,500 | 15,000 | 260,000 | 540,000 | 840,000 | 1,170,000 | 1,606,000 |
Thưởng gắn bó mức 10 | Tình Yêu Chư Thần Để Lại Khi trang bị cho Scáthach-Skaði Tăng 10% tính năng thẻ Quick và 15% sát thương chí mạng toàn đội khi cô ở trên sân. |
Tiểu sử[]
Mở khóa | Mô tả | Dịch |
---|---|---|
Mặc định | ||
Gắn bó mức 1 | ||
Gắn bó mức 2 | ||
Gắn bó mức 3 | ||
Gắn bó mức 4 | ||
Gắn bó mức 5 | ||
Phụ lục |
Triệu hồi[]
Scáthach-Skaði có thể được triệu hồi thông qua các sự kiện:
Fate/Grand Order Fes. 2018 ~3rd Anniversary~ Summoning Campaign |
New Year Lucky-Bag Summoning Campaign 2019 | Fate/Grand Order Fes. 2019 ~4th Anniversary~ Lucky Bag Summoning Campaign |
18M Downloads Summoning Campaign | New Year Lucky-Bag Summoning Campaign 2020 |
Thông tin bên lề[]
- Scáthach-Skaði là Servant Địch trong mạch truyện chính Götterdämmerung. Cô chỉ có thể được triệu hồi và sử dụng bởi người chơi sau sự kiện Fate/Grand Order Fes. 2018 ~3rd Anniversary~.
- Cô có cùng chỉ số ATK tối thiểu với Artoria Pendragon (Lancer Alter).
- Cả hai tên gọi, "Scáthach" and "Skaði" đều mang nghĩa "Bóng Ảnh"
- Một vài kí tự Rune xuất hiện trong hoạt ảnh của Scáthach = Skaði:
- Những kí tự Rune trong hoạt ảnh tấn công bằng thẻ Extra của Scáthach = Skaði: ᛒ ᚾ ᚷ ᛋ ᛈ ᚲ ᛚ ᛗ ᛖ ᚺ ᚹ ᚢ ᚱ ᛃ ᛏ ᛟ ᛋ ᛉ.
- ᛒ「Berkana」nghĩa là cây Bu-Lô.
- ᚾ「Nauthiz」nghĩa là nhu cầu, ép buộc.
- ᚷ「Gebo」nghĩa là tặng vật.
- ᛋ「Sowilo」nghĩa là mặt trời.
- ᛈ「Perthro」nghĩa là cây quả.
- ᚲ「Kenaz」nghĩa là đại bàng, ngọn đuốc.
- ᛚ Laguz」nghĩa là nước, tỏi tây.
- ᛗ「Mannaz」nghĩa là con người, nhân loại.
- ᛖ「Ehwaz」nghĩa là con ngựa.
- ᚺ「Hagalaz」nghĩa là tung hô.
- ᚹ「Wunjo」nghĩa là cái thú.
- ᚢ「Uruz」nghĩa là bò rừng
- ᚱ「Raidho」nghĩa là hành trình
- ᛃ「Jera」nghĩa là một năm, một mùa thu hoạch.
- ᛏ「Tiwaz」nghĩa là Thiên Không Thần
- ᛟ「Othala」nghĩa là sự thịnh vượng tổ tiên truyền lại.
- ᛋ「Eihwaz」nghĩa là cây thủy tùng
- ᛉ「Algiz」nghĩa là nai sừng tấm
- Những kí tự Rune trong hoạt ảnh tấn công bằng thẻ Extra của Scáthach = Skaði: ᛒ ᚾ ᚷ ᛋ ᛈ ᚲ ᛚ ᛗ ᛖ ᚺ ᚹ ᚢ ᚱ ᛃ ᛏ ᛟ ᛋ ᛉ.
- Những kí tự Rune trong hoạt ảnh tấn công bằng thẻ Quick của Scáthach = Skaði: ᛞ ᛚ ᛈ ᚱ ᚠ ᛇ ᚲ ᛋ ᚢ ᚹ ᚺ ᛖ
- ᛗ「Mannaz」nghĩa là con người, nhân loại
- ᛚ Laguz」nghĩa là nước, tỏi tây
- ᛈ「Perthro」nghĩa là cây quả
- ᚱ「Raidho」nghĩa là hành trình
- ᚠ「Fehu」nghĩa là sự giàu có
- ᛇ「Eihwaz」nghĩa là cây thủy tùng
- ᚲ「Kenaz」nghĩa là đại bàng, ngọn đuốc
- ᛋ「Sowilo」nghĩa là mặt trời
- ᚢ「Uruz」nghĩa là bò rừng
- ᚹ「Wunjo」nghĩa là cái thú
- ᚺ「Hagalaz」nghĩa là tung hô
- ᛖ「Ehwaz」nghĩa là con ngựa.
- Những kí tự Rune trong hoạt ảnh tấn công bằng thẻ Quick của Scáthach = Skaði: ᛞ ᛚ ᛈ ᚱ ᚠ ᛇ ᚲ ᛋ ᚢ ᚹ ᚺ ᛖ
- Những kí tự Rune trong hoạt ảnh tấn công bằng thẻ Buster của Scáthach = Skaði: ᚢ
- ᚢ「Uruz」nghĩa là bò rừng
- Những kí tự Rune trong hoạt ảnh tấn công bằng thẻ Buster của Scáthach = Skaði: ᚢ
- Những kí tự Rune trong hoạt ảnh sử dụng kỹ năng của Scáthach = Skaði: ᚱ ᚠ ᚹ ᛚ ᛖ ᛚ ᛞ
- ᚱ「Raidho」nghĩa là hành trình
- ᚠ「Fehu」nghĩa là sự giàu có
- ᚹ「Wunjo」nghĩa là cái thú
- ᛚ Laguz」nghĩa là nước, tỏi tây
- ᛖ「Ehwaz」nghĩa là con ngựa
- ᛞ「Dagaz」nghĩa là ngày
- Những kí tự Rune trong hoạt ảnh sử dụng kỹ năng của Scáthach = Skaði: ᚱ ᚠ ᚹ ᛚ ᛖ ᛚ ᛞ
- Ở Linh Cơ 4 của Scáthach = Skaði, có 5 kí tự Rune: ᛁ ᛇ ᚱ ᚨ ᛉ.
- ᛁ「Isaz」nghĩa là băng
- ᛇ「Eihwaz」nghĩa là cây thủy tùng
- ᚱ「Raidho」nghĩa là hành trình
- ᚨ「Ansuz」nghĩa là Thần (Æsir)
- ᛉ「Algiz」nghĩa là nai sừng tấm
- Ở Linh Cơ 4 của Scáthach = Skaði, có 5 kí tự Rune: ᛁ ᛇ ᚱ ᚨ ᛉ.
- Kí tự Rune mà ở hoạt cảnh lúc tan biến Scáthach = Skaði đã vẽ là ᛇ「Eihwaz」, nghĩa là cây thủy tùng thời cũng có nghĩa khác tương tự với Cái Chết và Lễ Tang.
Hình ảnh[]
<tabber> Linh cơ=
|-| Biểu tượng=
|-| Hoạt ảnh=
|-| Biểu cảm=
|-|
Lễ khí khái niệm=
Thực hiện[]
- Dịch: Hoàng Vỉ An
- Trình bày: Fate/Grand Order Wikia, Hoàng Vỉ An